Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ruộng người nghèo có thể sản xuất nhiều hoa lợi, nhưng ăn ở bất lương sẽ thành công dã tràng.
  • 新标点和合本 - 穷人耕种多得粮食, 但因不义,有消灭的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穷乏人开垦的地虽多产粮食, 却因不公而被夺走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穷乏人开垦的地虽多产粮食, 却因不公而被夺走。
  • 当代译本 - 穷人的田地出产丰富, 因不公而被抢掠一空。
  • 圣经新译本 - 穷人的耕地可产大量粮食, 却因不义都被摧毁了。
  • 中文标准译本 - 穷人所开垦之地,有许多粮食, 但因不公正的事,被一扫而空。
  • 现代标点和合本 - 穷人耕种多得粮食, 但因不义有消灭的。
  • 和合本(拼音版) - 穷人耕种多得粮食, 但因不义,有消灭的。
  • New International Version - An unplowed field produces food for the poor, but injustice sweeps it away.
  • New International Reader's Version - An unplowed field produces food for poor people. But those who treat them badly destroy it all.
  • English Standard Version - The fallow ground of the poor would yield much food, but it is swept away through injustice.
  • New Living Translation - A poor person’s farm may produce much food, but injustice sweeps it all away.
  • The Message - Banks foreclose on the farms of the poor, or else the poor lose their shirts to crooked lawyers.
  • Christian Standard Bible - The uncultivated field of the poor yields abundant food, but without justice, it is swept away.
  • New American Standard Bible - Abundant food is in the uncultivated ground of the poor, But it is swept away by injustice.
  • New King James Version - Much food is in the fallow ground of the poor, And for lack of justice there is waste.
  • Amplified Bible - Abundant food is in the fallow (uncultivated) ground of the poor, But [without protection] it is swept away by injustice.
  • American Standard Version - Much food is in the tillage of the poor; But there is that is destroyed by reason of injustice.
  • King James Version - Much food is in the tillage of the poor: but there is that is destroyed for want of judgment.
  • New English Translation - There is abundant food in the field of the poor, but it is swept away by injustice.
  • World English Bible - An abundance of food is in poor people’s fields, but injustice sweeps it away.
  • 新標點和合本 - 窮人耕種多得糧食, 但因不義,有消滅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窮乏人開墾的地雖多產糧食, 卻因不公而被奪走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窮乏人開墾的地雖多產糧食, 卻因不公而被奪走。
  • 當代譯本 - 窮人的田地出產豐富, 因不公而被搶掠一空。
  • 聖經新譯本 - 窮人的耕地可產大量糧食, 卻因不義都被摧毀了。
  • 呂振中譯本 - 窮乏人的休耕地、 能生 許多糧食; 但舊存的五穀 、 也 能因 不義而被掃盡。
  • 中文標準譯本 - 窮人所開墾之地,有許多糧食, 但因不公正的事,被一掃而空。
  • 現代標點和合本 - 窮人耕種多得糧食, 但因不義有消滅的。
  • 文理和合譯本 - 貧而力田、多得穀食、亡於不義、亦有其人、
  • 文理委辦譯本 - 貧者力田、多得物產、蓋藏無智、終歸朽壞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧者耕田、可得多糧、用財過度、必致消耗、 用財過度必致消耗或作有人因無義而見滅
  • Nueva Versión Internacional - En el campo del pobre hay abundante comida, pero esta se pierde donde hay injusticia.
  • 현대인의 성경 - 가난한 사람의 땅은 많은 양식을 낼 수도 있으나 불의가 그것을 쓸어 가 버린다.
  • Новый Русский Перевод - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • Восточный перевод - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le champ défriché du pauvre lui procure des vivres en abondance, mais l’injustice les détruit.
  • リビングバイブル - 貧しい人の畑でも土は肥えています。 しかし不正があれば、 その収穫は奪われます。
  • Nova Versão Internacional - A lavoura do pobre produz alimento com fartura, mas por falta de justiça ele o perde.
  • Hoffnung für alle - Auf den Feldern der Armen wächst zwar reichlich zu essen, aber durch großes Unrecht wird ihnen alles genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นาที่ไม่ได้ไถหว่านยังให้พืชผลแก่คนยากจน แต่ความอยุติธรรมกวาดเอาไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไร่​นา​ของ​คน​ยากไร้​อาจ​จะ​ผลิต​พืช​ผล​ได้​มาก แต่​กลับ​ถูก​ทำลาย​สิ้น​เมื่อ​ไม่​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม
交叉引用
  • Châm Ngôn 12:14 - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
  • Châm Ngôn 27:23 - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
  • Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
  • Châm Ngôn 27:25 - Khi cỏ khô đã cắt và cỏ non lại mọc, và cỏ xanh trên đồi núi được gom về,
  • Châm Ngôn 27:26 - thì chiên cung cấp cho con quần áo che thân, và dê sẽ giúp con tiền mua đất ruộng.
  • Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
  • Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
  • Châm Ngôn 11:6 - Đức công chính cứu người ngay thẳng; Lòng tham lam của kẻ gian đánh bẫy họ.
  • Truyền Đạo 5:9 - Ngay cả một vị vua cày cấy ruộng đất cũng vì ích lợi của mình!
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Châm Ngôn 27:18 - Săn sóc cây vả sẽ được ăn quả; phục vụ hết lòng, chủ sẽ thưởng công.
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Châm Ngôn 28:19 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng, đói nghèo xác xơ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • Truyền Đạo 8:6 - vì việc gì cũng có thời hạn và cách thức để thực hiện, dù khi người đang gặp khó khăn.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ruộng người nghèo có thể sản xuất nhiều hoa lợi, nhưng ăn ở bất lương sẽ thành công dã tràng.
  • 新标点和合本 - 穷人耕种多得粮食, 但因不义,有消灭的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 穷乏人开垦的地虽多产粮食, 却因不公而被夺走。
  • 和合本2010(神版-简体) - 穷乏人开垦的地虽多产粮食, 却因不公而被夺走。
  • 当代译本 - 穷人的田地出产丰富, 因不公而被抢掠一空。
  • 圣经新译本 - 穷人的耕地可产大量粮食, 却因不义都被摧毁了。
  • 中文标准译本 - 穷人所开垦之地,有许多粮食, 但因不公正的事,被一扫而空。
  • 现代标点和合本 - 穷人耕种多得粮食, 但因不义有消灭的。
  • 和合本(拼音版) - 穷人耕种多得粮食, 但因不义,有消灭的。
  • New International Version - An unplowed field produces food for the poor, but injustice sweeps it away.
  • New International Reader's Version - An unplowed field produces food for poor people. But those who treat them badly destroy it all.
  • English Standard Version - The fallow ground of the poor would yield much food, but it is swept away through injustice.
  • New Living Translation - A poor person’s farm may produce much food, but injustice sweeps it all away.
  • The Message - Banks foreclose on the farms of the poor, or else the poor lose their shirts to crooked lawyers.
  • Christian Standard Bible - The uncultivated field of the poor yields abundant food, but without justice, it is swept away.
  • New American Standard Bible - Abundant food is in the uncultivated ground of the poor, But it is swept away by injustice.
  • New King James Version - Much food is in the fallow ground of the poor, And for lack of justice there is waste.
  • Amplified Bible - Abundant food is in the fallow (uncultivated) ground of the poor, But [without protection] it is swept away by injustice.
  • American Standard Version - Much food is in the tillage of the poor; But there is that is destroyed by reason of injustice.
  • King James Version - Much food is in the tillage of the poor: but there is that is destroyed for want of judgment.
  • New English Translation - There is abundant food in the field of the poor, but it is swept away by injustice.
  • World English Bible - An abundance of food is in poor people’s fields, but injustice sweeps it away.
  • 新標點和合本 - 窮人耕種多得糧食, 但因不義,有消滅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 窮乏人開墾的地雖多產糧食, 卻因不公而被奪走。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 窮乏人開墾的地雖多產糧食, 卻因不公而被奪走。
  • 當代譯本 - 窮人的田地出產豐富, 因不公而被搶掠一空。
  • 聖經新譯本 - 窮人的耕地可產大量糧食, 卻因不義都被摧毀了。
  • 呂振中譯本 - 窮乏人的休耕地、 能生 許多糧食; 但舊存的五穀 、 也 能因 不義而被掃盡。
  • 中文標準譯本 - 窮人所開墾之地,有許多糧食, 但因不公正的事,被一掃而空。
  • 現代標點和合本 - 窮人耕種多得糧食, 但因不義有消滅的。
  • 文理和合譯本 - 貧而力田、多得穀食、亡於不義、亦有其人、
  • 文理委辦譯本 - 貧者力田、多得物產、蓋藏無智、終歸朽壞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貧者耕田、可得多糧、用財過度、必致消耗、 用財過度必致消耗或作有人因無義而見滅
  • Nueva Versión Internacional - En el campo del pobre hay abundante comida, pero esta se pierde donde hay injusticia.
  • 현대인의 성경 - 가난한 사람의 땅은 많은 양식을 낼 수도 있으나 불의가 그것을 쓸어 가 버린다.
  • Новый Русский Перевод - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • Восточный перевод - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много хлеба может дать и поле бедняка, но несправедливость отнимает у него урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le champ défriché du pauvre lui procure des vivres en abondance, mais l’injustice les détruit.
  • リビングバイブル - 貧しい人の畑でも土は肥えています。 しかし不正があれば、 その収穫は奪われます。
  • Nova Versão Internacional - A lavoura do pobre produz alimento com fartura, mas por falta de justiça ele o perde.
  • Hoffnung für alle - Auf den Feldern der Armen wächst zwar reichlich zu essen, aber durch großes Unrecht wird ihnen alles genommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นาที่ไม่ได้ไถหว่านยังให้พืชผลแก่คนยากจน แต่ความอยุติธรรมกวาดเอาไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไร่​นา​ของ​คน​ยากไร้​อาจ​จะ​ผลิต​พืช​ผล​ได้​มาก แต่​กลับ​ถูก​ทำลาย​สิ้น​เมื่อ​ไม่​ได้​รับ​ความ​ยุติธรรม
  • Châm Ngôn 12:14 - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
  • Châm Ngôn 27:23 - Hãy biết rõ tình trạng bầy chiên của con, và phải chịu khó chăm nom đàn súc vật,
  • Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
  • Châm Ngôn 27:25 - Khi cỏ khô đã cắt và cỏ non lại mọc, và cỏ xanh trên đồi núi được gom về,
  • Châm Ngôn 27:26 - thì chiên cung cấp cho con quần áo che thân, và dê sẽ giúp con tiền mua đất ruộng.
  • Châm Ngôn 27:27 - Sữa dê sẽ dồi dào để nuôi con, nuôi cả gia đình và luôn cả các tớ gái con nữa.
  • Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 11:5 - Đức công chính đưa đường người toàn thiện; kẻ dữ suy vong vì tội ác mình.
  • Châm Ngôn 11:6 - Đức công chính cứu người ngay thẳng; Lòng tham lam của kẻ gian đánh bẫy họ.
  • Truyền Đạo 5:9 - Ngay cả một vị vua cày cấy ruộng đất cũng vì ích lợi của mình!
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Châm Ngôn 27:18 - Săn sóc cây vả sẽ được ăn quả; phục vụ hết lòng, chủ sẽ thưởng công.
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
  • Châm Ngôn 28:19 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng, đói nghèo xác xơ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • Truyền Đạo 8:6 - vì việc gì cũng có thời hạn và cách thức để thực hiện, dù khi người đang gặp khó khăn.
  • Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
圣经
资源
计划
奉献