逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người lành thắng kiện nhờ nói năng dè dặt, người ác chỉ ước ao toàn chuyện bạo tàn.
- 新标点和合本 - 人因口所结的果子,必享美福; 奸诈人必遭强暴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人因口所结的果实,必享美福; 奸诈人却意图残暴。
- 和合本2010(神版-简体) - 人因口所结的果实,必享美福; 奸诈人却意图残暴。
- 当代译本 - 口出良言尝善果, 奸徒贪行残暴事 。
- 圣经新译本 - 人因口所结的果子,必得尝美物, 奸诈人的欲望却是强暴。
- 中文标准译本 - 人因口所结的果实,享用福份; 背信者的欲望,却是残暴。
- 现代标点和合本 - 人因口所结的果子必享美福, 奸诈人必遭强暴。
- 和合本(拼音版) - 人因口所结的果子,必享美福, 奸诈人必遭强暴。
- New International Version - From the fruit of their lips people enjoy good things, but the unfaithful have an appetite for violence.
- New International Reader's Version - The good things people say benefit them. But liars love to hurt others.
- English Standard Version - From the fruit of his mouth a man eats what is good, but the desire of the treacherous is for violence.
- New Living Translation - Wise words will win you a good meal, but treacherous people have an appetite for violence.
- The Message - The good acquire a taste for helpful conversation; bullies push and shove their way through life.
- Christian Standard Bible - From the fruit of his mouth, a person will enjoy good things, but treacherous people have an appetite for violence.
- New American Standard Bible - From the fruit of a person’s mouth he enjoys good, But the desire of the treacherous is violence.
- New King James Version - A man shall eat well by the fruit of his mouth, But the soul of the unfaithful feeds on violence.
- Amplified Bible - From the fruit of his mouth a [wise] man enjoys good, But the desire of the treacherous is for violence.
- American Standard Version - A man shall eat good by the fruit of his mouth; But the soul of the treacherous shall eat violence.
- King James Version - A man shall eat good by the fruit of his mouth: but the soul of the transgressors shall eat violence.
- New English Translation - From the fruit of his speech a person eats good things, but the faithless desire the fruit of violence.
- World English Bible - By the fruit of his lips, a man enjoys good things, but the unfaithful crave violence.
- 新標點和合本 - 人因口所結的果子,必享美福; 奸詐人必遭強暴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人因口所結的果實,必享美福; 奸詐人卻意圖殘暴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人因口所結的果實,必享美福; 奸詐人卻意圖殘暴。
- 當代譯本 - 口出良言嘗善果, 奸徒貪行殘暴事 。
- 聖經新譯本 - 人因口所結的果子,必得嘗美物, 奸詐人的慾望卻是強暴。
- 呂振中譯本 - 人因口 結 的果子而喫美物; 背信的人 必喫 強暴 虧 。
- 中文標準譯本 - 人因口所結的果實,享用福份; 背信者的慾望,卻是殘暴。
- 現代標點和合本 - 人因口所結的果子必享美福, 奸詐人必遭強暴。
- 文理和合譯本 - 人因口果享福祉、心懷奸詐遭殘暴、
- 文理委辦譯本 - 言善者果必結、強暴者災必及。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必因口德之果報享福、悖逆者必因所好者得凶報、 悖逆者必因所好者得凶報或作悖逆者之所欲皆強暴
- Nueva Versión Internacional - Quien habla el bien, del bien se nutre, pero el infiel padece hambre de violencia.
- 현대인의 성경 - 선한 사람은 자기가 한 말로 복을 누리고 살지만 악한 사람은 폭력을 일삼는다.
- Новый Русский Перевод - От плода своих уст человек вкушает благо, а лживые тяготеют к жестокости.
- Восточный перевод - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, а коварные тяготеют к жестокости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, а коварные тяготеют к жестокости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, а коварные тяготеют к жестокости.
- La Bible du Semeur 2015 - Grâce à ses paroles, on peut se nourrir de bonnes choses, mais les traîtres n’ont d’appétit que pour la violence.
- リビングバイブル - 正しい人は注意深く語って訴訟に勝ちますが、 邪悪な者は争いを欲するだけです。
- Nova Versão Internacional - Do fruto de sua boca o homem desfruta coisas boas, mas o que os infiéis desejam é violência.
- Hoffnung für alle - Wer für andere gute Worte hat, wird auch Gutes erfahren; ein hinterlistiger Mensch aber sucht die Gewalt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราอิ่มเอมกับผลดีจากวาจาของตน แต่คนอสัตย์กระหายหาความโหดร้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนจะรับสิ่งดีๆ ได้ ก็จากผลที่มาจากคำพูดของเขา แต่ในจิตใจของบรรดาผู้ไม่ซื่อตรงคือความโหดร้าย
交叉引用
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
- Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
- Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
- Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
- Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
- Thi Thiên 75:8 - Vì Chúa Hằng Hữu cầm ly trong tay mình, là ly rượu đầy bọt pha nhiều hương liệu. Ngài rót rượu phán xét ra, và mọi người gian ác phải uống, uống cho đến khi cạn.
- Ha-ba-cúc 2:17 - Việc tàn bạo ngươi làm cho Li-ban sẽ bao phủ ngươi. Việc ngươi tàn sát các thú vật bây giờ sẽ khiến ngươi khiếp sợ. Vì máu bao người đã đổ và vì ngươi đã làm những việc tàn ác cho đất nước, thành phố, và cho người dân.
- Ha-ba-cúc 2:8 - Vì ngươi đã bóc lột nhiều nước, nên các nước sẽ bóc lột ngươi để đòi nợ máu, và báo thù những việc tàn ác ngươi đã làm cho thành phố và con dân của họ.
- Châm Ngôn 4:17 - Họ ăn bánh gian ác và uống rượu bạo tàn!
- Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
- Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
- Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
- Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Châm Ngôn 10:11 - Miệng người công chính như nguồn sống; còn miệng ác nhân giấu diếm bạo tàn.
- Châm Ngôn 18:20 - Bông trái của miệng làm dạ dày no đủ; hoa lợi của môi làm thỏa thích tâm can.
- Châm Ngôn 12:14 - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.