Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
  • 新标点和合本 - 奸恶的使者必陷在祸患里; 忠信的使臣乃医人的良药。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 邪恶的使者必陷入祸患; 忠信的使臣带来医治。
  • 和合本2010(神版-简体) - 邪恶的使者必陷入祸患; 忠信的使臣带来医治。
  • 当代译本 - 奸恶的使者陷入灾祸, 忠诚的使者带来医治。
  • 圣经新译本 - 奸恶的使者,必陷在祸患里(“必陷在祸患里”或译:“必使人陷在祸患里”); 忠心的使臣,使人复原。
  • 中文标准译本 - 邪恶的使者,陷入祸患; 忠实的信使,使人痊愈。
  • 现代标点和合本 - 奸恶的使者必陷在祸患里, 忠信的使臣乃医人的良药。
  • 和合本(拼音版) - 奸恶的使者必陷在祸患里; 忠信的使臣乃医人的良药。
  • New International Version - A wicked messenger falls into trouble, but a trustworthy envoy brings healing.
  • New International Reader's Version - An evil messenger gets into trouble. But a trusted messenger brings healing.
  • English Standard Version - A wicked messenger falls into trouble, but a faithful envoy brings healing.
  • New Living Translation - An unreliable messenger stumbles into trouble, but a reliable messenger brings healing.
  • The Message - Irresponsible talk makes a real mess of things, but a reliable reporter is a healing presence.
  • Christian Standard Bible - A wicked envoy falls into trouble, but a trustworthy courier brings healing.
  • New American Standard Bible - A wicked messenger falls into adversity, But a faithful messenger brings healing.
  • New King James Version - A wicked messenger falls into trouble, But a faithful ambassador brings health.
  • Amplified Bible - A wicked messenger falls into hardship, But a faithful ambassador brings healing.
  • American Standard Version - A wicked messenger falleth into evil; But a faithful ambassador is health.
  • King James Version - A wicked messenger falleth into mischief: but a faithful ambassador is health.
  • New English Translation - An unreliable messenger falls into trouble, but a faithful envoy brings healing.
  • World English Bible - A wicked messenger falls into trouble, but a trustworthy envoy gains healing.
  • 新標點和合本 - 奸惡的使者必陷在禍患裏; 忠信的使臣乃醫人的良藥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 邪惡的使者必陷入禍患; 忠信的使臣帶來醫治。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 邪惡的使者必陷入禍患; 忠信的使臣帶來醫治。
  • 當代譯本 - 奸惡的使者陷入災禍, 忠誠的使者帶來醫治。
  • 聖經新譯本 - 奸惡的使者,必陷在禍患裡(“必陷在禍患裡”或譯:“必使人陷在禍患裡”); 忠心的使臣,使人復原。
  • 呂振中譯本 - 奸惡的使者使人陷 於禍患裏; 忠信的奉差人 帶來了 安康。
  • 中文標準譯本 - 邪惡的使者,陷入禍患; 忠實的信使,使人痊癒。
  • 現代標點和合本 - 奸惡的使者必陷在禍患裡, 忠信的使臣乃醫人的良藥。
  • 文理和合譯本 - 惡使陷人於禍、信使令人舒暢、
  • 文理委辦譯本 - 惡役必遭殃、忠僕必納福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奸使陷人於禍患、忠使猶如良藥、
  • Nueva Versión Internacional - El mensajero malvado se mete en problemas; el enviado confiable aporta la solución.
  • 현대인의 성경 - 악한 사절은 말썽을 일으켜도 충성된 사절은 평화를 조성한다.
  • Новый Русский Перевод - Жди от плохого посла беды, а от верного вестника – исцеления.
  • Восточный перевод - Ненадёжный гонец попадает в беду, а верный вестник приносит исцеление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненадёжный гонец попадает в беду, а верный вестник приносит исцеление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненадёжный гонец попадает в беду, а верный вестник приносит исцеление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un messager infidèle tombera dans le malheur, mais un envoyé fidèle apporte la guérison.
  • リビングバイブル - あてにならない人に伝言を頼むとめんどうが起き、 信頼できる人に頼めば 目的は果たされます。
  • Nova Versão Internacional - O mensageiro ímpio cai em dificuldade, mas o enviado digno de confiança traz a cura.
  • Hoffnung für alle - Ein unzuverlässiger Botschafter bringt sich in Schwierigkeiten, ein vertrauenswürdiger jedoch macht die Dinge wieder gut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนส่งข่าวที่ชั่วร้ายจะย่อยยับ แต่ทูตที่เชื่อถือได้นำการเยียวยามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ส่ง​ข่าว​ที่​ชั่วร้าย​ก่อ​ให้​เกิด​ความ​ลำบาก แต่​ผู้​ส่ง​ข่าว​ที่​ไว้ใจ​ได้​นำ​มา​ซึ่ง​การ​บำบัด​รักษา
交叉引用
  • Châm Ngôn 25:23 - Gió bấc đem mưa, nói hành sinh giận.
  • Châm Ngôn 26:6 - Dùng một đần truyền tin tức, chẳng khác gì tự đầu độc, tự chặt chân.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
  • 新标点和合本 - 奸恶的使者必陷在祸患里; 忠信的使臣乃医人的良药。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 邪恶的使者必陷入祸患; 忠信的使臣带来医治。
  • 和合本2010(神版-简体) - 邪恶的使者必陷入祸患; 忠信的使臣带来医治。
  • 当代译本 - 奸恶的使者陷入灾祸, 忠诚的使者带来医治。
  • 圣经新译本 - 奸恶的使者,必陷在祸患里(“必陷在祸患里”或译:“必使人陷在祸患里”); 忠心的使臣,使人复原。
  • 中文标准译本 - 邪恶的使者,陷入祸患; 忠实的信使,使人痊愈。
  • 现代标点和合本 - 奸恶的使者必陷在祸患里, 忠信的使臣乃医人的良药。
  • 和合本(拼音版) - 奸恶的使者必陷在祸患里; 忠信的使臣乃医人的良药。
  • New International Version - A wicked messenger falls into trouble, but a trustworthy envoy brings healing.
  • New International Reader's Version - An evil messenger gets into trouble. But a trusted messenger brings healing.
  • English Standard Version - A wicked messenger falls into trouble, but a faithful envoy brings healing.
  • New Living Translation - An unreliable messenger stumbles into trouble, but a reliable messenger brings healing.
  • The Message - Irresponsible talk makes a real mess of things, but a reliable reporter is a healing presence.
  • Christian Standard Bible - A wicked envoy falls into trouble, but a trustworthy courier brings healing.
  • New American Standard Bible - A wicked messenger falls into adversity, But a faithful messenger brings healing.
  • New King James Version - A wicked messenger falls into trouble, But a faithful ambassador brings health.
  • Amplified Bible - A wicked messenger falls into hardship, But a faithful ambassador brings healing.
  • American Standard Version - A wicked messenger falleth into evil; But a faithful ambassador is health.
  • King James Version - A wicked messenger falleth into mischief: but a faithful ambassador is health.
  • New English Translation - An unreliable messenger falls into trouble, but a faithful envoy brings healing.
  • World English Bible - A wicked messenger falls into trouble, but a trustworthy envoy gains healing.
  • 新標點和合本 - 奸惡的使者必陷在禍患裏; 忠信的使臣乃醫人的良藥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 邪惡的使者必陷入禍患; 忠信的使臣帶來醫治。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 邪惡的使者必陷入禍患; 忠信的使臣帶來醫治。
  • 當代譯本 - 奸惡的使者陷入災禍, 忠誠的使者帶來醫治。
  • 聖經新譯本 - 奸惡的使者,必陷在禍患裡(“必陷在禍患裡”或譯:“必使人陷在禍患裡”); 忠心的使臣,使人復原。
  • 呂振中譯本 - 奸惡的使者使人陷 於禍患裏; 忠信的奉差人 帶來了 安康。
  • 中文標準譯本 - 邪惡的使者,陷入禍患; 忠實的信使,使人痊癒。
  • 現代標點和合本 - 奸惡的使者必陷在禍患裡, 忠信的使臣乃醫人的良藥。
  • 文理和合譯本 - 惡使陷人於禍、信使令人舒暢、
  • 文理委辦譯本 - 惡役必遭殃、忠僕必納福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奸使陷人於禍患、忠使猶如良藥、
  • Nueva Versión Internacional - El mensajero malvado se mete en problemas; el enviado confiable aporta la solución.
  • 현대인의 성경 - 악한 사절은 말썽을 일으켜도 충성된 사절은 평화를 조성한다.
  • Новый Русский Перевод - Жди от плохого посла беды, а от верного вестника – исцеления.
  • Восточный перевод - Ненадёжный гонец попадает в беду, а верный вестник приносит исцеление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненадёжный гонец попадает в беду, а верный вестник приносит исцеление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненадёжный гонец попадает в беду, а верный вестник приносит исцеление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un messager infidèle tombera dans le malheur, mais un envoyé fidèle apporte la guérison.
  • リビングバイブル - あてにならない人に伝言を頼むとめんどうが起き、 信頼できる人に頼めば 目的は果たされます。
  • Nova Versão Internacional - O mensageiro ímpio cai em dificuldade, mas o enviado digno de confiança traz a cura.
  • Hoffnung für alle - Ein unzuverlässiger Botschafter bringt sich in Schwierigkeiten, ein vertrauenswürdiger jedoch macht die Dinge wieder gut.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนส่งข่าวที่ชั่วร้ายจะย่อยยับ แต่ทูตที่เชื่อถือได้นำการเยียวยามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ส่ง​ข่าว​ที่​ชั่วร้าย​ก่อ​ให้​เกิด​ความ​ลำบาก แต่​ผู้​ส่ง​ข่าว​ที่​ไว้ใจ​ได้​นำ​มา​ซึ่ง​การ​บำบัด​รักษา
  • Châm Ngôn 25:23 - Gió bấc đem mưa, nói hành sinh giận.
  • Châm Ngôn 26:6 - Dùng một đần truyền tin tức, chẳng khác gì tự đầu độc, tự chặt chân.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Châm Ngôn 25:13 - Một sứ giả trung tín làm thỏa dạ chủ mình. Như tuyết mát lạnh giữa mùa gặt với nắng hè gay gắt.
圣经
资源
计划
奉献