逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lời dạy của người khôn như nguồn sự sống; hướng dẫn người nghe thoát cạm bẫy tử thần.
- 新标点和合本 - 智慧人的法则(或作“指教”)是生命的泉源, 可以使人离开死亡的网罗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人的教诲是生命的泉源, 使人避开死亡的圈套。
- 和合本2010(神版-简体) - 智慧人的教诲是生命的泉源, 使人避开死亡的圈套。
- 当代译本 - 智者的训诲是生命之泉, 可使人避开死亡的陷阱。
- 圣经新译本 - 智慧人的训诲是生命的泉源, 能使人避开死亡的网罗。
- 中文标准译本 - 智慧人的法则是生命的泉源, 使人远离死亡的陷阱。
- 现代标点和合本 - 智慧人的法则 是生命的泉源, 可以使人离开死亡的网罗。
- 和合本(拼音版) - 智慧人的法则 是生命的泉源, 可以使人离开死亡的网罗。
- New International Version - The teaching of the wise is a fountain of life, turning a person from the snares of death.
- New International Reader's Version - The teaching of wise people is like a fountain that gives life. It turns those who listen to it away from the jaws of death.
- English Standard Version - The teaching of the wise is a fountain of life, that one may turn away from the snares of death.
- New Living Translation - The instruction of the wise is like a life-giving fountain; those who accept it avoid the snares of death.
- The Message - The teaching of the wise is a fountain of life, so, no more drinking from death-tainted wells!
- Christian Standard Bible - A wise person’s instruction is a fountain of life, turning people away from the snares of death.
- New American Standard Bible - The teaching of the wise is a fountain of life, To turn aside from the snares of death.
- New King James Version - The law of the wise is a fountain of life, To turn one away from the snares of death.
- Amplified Bible - The teaching of the wise is a fountain and source of life, So that one may avoid the snares of death.
- American Standard Version - The law of the wise is a fountain of life, That one may depart from the snares of death.
- King James Version - The law of the wise is a fountain of life, to depart from the snares of death.
- New English Translation - Instruction from the wise is like a life-giving fountain, to turn a person from deadly snares.
- World English Bible - The teaching of the wise is a spring of life, to turn from the snares of death.
- 新標點和合本 - 智慧人的法則(或譯:指教)是生命的泉源, 可以使人離開死亡的網羅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人的教誨是生命的泉源, 使人避開死亡的圈套。
- 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人的教誨是生命的泉源, 使人避開死亡的圈套。
- 當代譯本 - 智者的訓誨是生命之泉, 可使人避開死亡的陷阱。
- 聖經新譯本 - 智慧人的訓誨是生命的泉源, 能使人避開死亡的網羅。
- 呂振中譯本 - 智慧人的指教是生命之泉源, 能使人躲開死亡之網羅。
- 中文標準譯本 - 智慧人的法則是生命的泉源, 使人遠離死亡的陷阱。
- 現代標點和合本 - 智慧人的法則 是生命的泉源, 可以使人離開死亡的網羅。
- 文理和合譯本 - 智者之教、乃生命之源、使人脫死亡之網、
- 文理委辦譯本 - 智者之道、如生命之泉、得脫於致死之網。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者之教誨、即生命之源、可使人脫於致死之網羅、
- Nueva Versión Internacional - La enseñanza de los sabios es fuente de vida, y libera de los lazos de la muerte.
- 현대인의 성경 - 지혜 있는 자의 교훈은 생명의 샘과 같아서 사람을 죽을 위기에서 구해낸다.
- Новый Русский Перевод - Учение мудрых – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- Восточный перевод - Учение мудрых – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Учение мудрых – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Учение мудрых – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - L’enseignement du sage est une source de vie, il fait éviter les pièges de la mort .
- リビングバイブル - 知恵のある人の助言を聞くのは、 泉の水を飲むようなものです。 たちまち元気が出て、 前方の落とし穴がよく見えるようになります。
- Nova Versão Internacional - O ensino dos sábios é fonte de vida e afasta o homem das armadilhas da morte.
- Hoffnung für alle - Der Rat eines weisen Menschen ist eine Quelle des Lebens; er bewahrt vor tödlichen Fallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำสอนของปราชญ์เป็นน้ำพุแห่งชีวิต ช่วยให้คนพ้นจากบ่วงความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การสั่งสอนอันถูกหลักของผู้มีสติปัญญาคือน้ำพุแห่งชีวิต เพื่อให้คนหลีกลี้ไปจากกับดักแห่งความตาย
交叉引用
- Châm Ngôn 9:11 - Nhờ sự khôn ngoan, ngày con thêm nhiều và tuổi đời con gia tăng.
- Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
- Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
- Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
- Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
- 2 Sa-mu-ên 22:6 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
- 2 Sa-mu-ên 22:7 - Trong lúc hiểm nguy, tôi gọi Chân Thần; kêu van Đấng Tự Hữu Hằng Hữu. Từ Thiên Đàng nghe tôi kêu cứu; Chúa Toàn Năng lập tức ra tay:
- Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
- Châm Ngôn 14:27 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
- Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
- Châm Ngôn 10:11 - Miệng người công chính như nguồn sống; còn miệng ác nhân giấu diếm bạo tàn.