Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Càng khôn càng được tiếng khen, người gian phải nhận lấy lời gièm chê.
  • 新标点和合本 - 人必按自己的智慧被称赞; 心中乖谬的,必被藐视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人按自己的智慧得称赞; 心中偏邪的,必被藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人按自己的智慧得称赞; 心中偏邪的,必被藐视。
  • 当代译本 - 人有智慧受称赞, 心术不正遭唾弃。
  • 圣经新译本 - 人因着自己的明慧必得称赞, 但心中乖谬的必被藐视。
  • 中文标准译本 - 人因自己的明达,将受称赞; 而心里扭曲的人,将受藐视。
  • 现代标点和合本 - 人必按自己的智慧被称赞, 心中乖谬的必被藐视。
  • 和合本(拼音版) - 人必按自己的智慧被称赞, 心中乖谬的,必被藐视。
  • New International Version - A person is praised according to their prudence, and one with a warped mind is despised.
  • New International Reader's Version - A person is praised for how wise they are. But people hate anyone who has a twisted mind.
  • English Standard Version - A man is commended according to his good sense, but one of twisted mind is despised.
  • New Living Translation - A sensible person wins admiration, but a warped mind is despised.
  • The Message - A person who talks sense is honored; airheads are held in contempt.
  • Christian Standard Bible - A man is praised for his insight, but a twisted mind is despised.
  • New American Standard Bible - A person will be praised according to his insight, But one of perverse mind will be despised.
  • New King James Version - A man will be commended according to his wisdom, But he who is of a perverse heart will be despised.
  • Amplified Bible - A man will be commended according to his insight and sound judgment, But the one who is of a perverse mind will be despised.
  • American Standard Version - A man shall be commended according to his wisdom; But he that is of a perverse heart shall be despised.
  • King James Version - A man shall be commended according to his wisdom: but he that is of a perverse heart shall be despised.
  • New English Translation - A person is praised in accordance with his wisdom, but the one who has a twisted mind is despised.
  • World English Bible - A man shall be commended according to his wisdom, but he who has a warped mind shall be despised.
  • 新標點和合本 - 人必按自己的智慧被稱讚; 心中乖謬的,必被藐視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人按自己的智慧得稱讚; 心中偏邪的,必被藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人按自己的智慧得稱讚; 心中偏邪的,必被藐視。
  • 當代譯本 - 人有智慧受稱讚, 心術不正遭唾棄。
  • 聖經新譯本 - 人因著自己的明慧必得稱讚, 但心中乖謬的必被藐視。
  • 呂振中譯本 - 人被稱讚、是憑着他的明智; 心邪曲的必被藐視。
  • 中文標準譯本 - 人因自己的明達,將受稱讚; 而心裡扭曲的人,將受藐視。
  • 現代標點和合本 - 人必按自己的智慧被稱讚, 心中乖謬的必被藐視。
  • 文理和合譯本 - 循人智慧而加揄揚、惟心乖者、則受蔑視、
  • 文理委辦譯本 - 智者為人稱揚、頑者為人藐視。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必循己智慧而被稱譽、心乖者被人藐視、
  • Nueva Versión Internacional - Al hombre se le alaba según su sabiduría, pero al de mal corazón se le desprecia.
  • 현대인의 성경 - 사람이 지혜로우면 칭찬을 받을 것이지만 마음이 비뚤어진 자는 멸시를 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Человека хвалят по мудрости, а извращенный ум презирают.
  • Восточный перевод - Человека хвалят по мудрости, а извращённый ум презирают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человека хвалят по мудрости, а извращённый ум презирают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человека хвалят по мудрости, а извращённый ум презирают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme est estimé pour son bon sens, mais celui dont le cœur est corrompu sera méprisé.
  • リビングバイブル - 見識のある人は、だれからも称賛され、 ひねくれ者はみんなに軽蔑されます。
  • Nova Versão Internacional - O homem é louvado segundo a sua sabedoria, mas o que tem o coração perverso é desprezado.
  • Hoffnung für alle - Jeder bewundert einen klugen Kopf, aber ein hinterhältiger Mensch wird verachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราได้รับการยกย่องตามไหวพริบปฏิภาณของตน ส่วนคนหัวทึบย่อมเป็นที่ดูหมิ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​จะ​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​ย่อม​ขึ้น​อยู่​กับ​ความ​ฉลาด​รอบรู้​ของ​เขา แต่​คน​ใจ​คด​จะ​ถูก​ดูหมิ่น
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 18:30 - Mỗi lần có chuyện chinh chiến với quân Phi-li-tin, Đa-vít lập được nhiều chiến công hơn mọi tướng khác của Sau-lơ. Vì vậy, danh tiếng ông càng lừng lẫy.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:15 - Trái lại công trình nào bị thiêu hủy, người xây cất sẽ mất hết, nhưng chính người ấy sẽ được cứu như vượt qua lửa mà thôi.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Truyền Đạo 8:1 - Sự khôn ngoan biết bao kỳ diệu, phân tích cùng giải lý mọi điều. Sự khôn ngoan làm mặt người sáng lên, xóa tan vẻ khó khăn, làm cho nét mặt ra dịu dàng.
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Càng khôn càng được tiếng khen, người gian phải nhận lấy lời gièm chê.
  • 新标点和合本 - 人必按自己的智慧被称赞; 心中乖谬的,必被藐视。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人按自己的智慧得称赞; 心中偏邪的,必被藐视。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人按自己的智慧得称赞; 心中偏邪的,必被藐视。
  • 当代译本 - 人有智慧受称赞, 心术不正遭唾弃。
  • 圣经新译本 - 人因着自己的明慧必得称赞, 但心中乖谬的必被藐视。
  • 中文标准译本 - 人因自己的明达,将受称赞; 而心里扭曲的人,将受藐视。
  • 现代标点和合本 - 人必按自己的智慧被称赞, 心中乖谬的必被藐视。
  • 和合本(拼音版) - 人必按自己的智慧被称赞, 心中乖谬的,必被藐视。
  • New International Version - A person is praised according to their prudence, and one with a warped mind is despised.
  • New International Reader's Version - A person is praised for how wise they are. But people hate anyone who has a twisted mind.
  • English Standard Version - A man is commended according to his good sense, but one of twisted mind is despised.
  • New Living Translation - A sensible person wins admiration, but a warped mind is despised.
  • The Message - A person who talks sense is honored; airheads are held in contempt.
  • Christian Standard Bible - A man is praised for his insight, but a twisted mind is despised.
  • New American Standard Bible - A person will be praised according to his insight, But one of perverse mind will be despised.
  • New King James Version - A man will be commended according to his wisdom, But he who is of a perverse heart will be despised.
  • Amplified Bible - A man will be commended according to his insight and sound judgment, But the one who is of a perverse mind will be despised.
  • American Standard Version - A man shall be commended according to his wisdom; But he that is of a perverse heart shall be despised.
  • King James Version - A man shall be commended according to his wisdom: but he that is of a perverse heart shall be despised.
  • New English Translation - A person is praised in accordance with his wisdom, but the one who has a twisted mind is despised.
  • World English Bible - A man shall be commended according to his wisdom, but he who has a warped mind shall be despised.
  • 新標點和合本 - 人必按自己的智慧被稱讚; 心中乖謬的,必被藐視。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人按自己的智慧得稱讚; 心中偏邪的,必被藐視。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人按自己的智慧得稱讚; 心中偏邪的,必被藐視。
  • 當代譯本 - 人有智慧受稱讚, 心術不正遭唾棄。
  • 聖經新譯本 - 人因著自己的明慧必得稱讚, 但心中乖謬的必被藐視。
  • 呂振中譯本 - 人被稱讚、是憑着他的明智; 心邪曲的必被藐視。
  • 中文標準譯本 - 人因自己的明達,將受稱讚; 而心裡扭曲的人,將受藐視。
  • 現代標點和合本 - 人必按自己的智慧被稱讚, 心中乖謬的必被藐視。
  • 文理和合譯本 - 循人智慧而加揄揚、惟心乖者、則受蔑視、
  • 文理委辦譯本 - 智者為人稱揚、頑者為人藐視。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必循己智慧而被稱譽、心乖者被人藐視、
  • Nueva Versión Internacional - Al hombre se le alaba según su sabiduría, pero al de mal corazón se le desprecia.
  • 현대인의 성경 - 사람이 지혜로우면 칭찬을 받을 것이지만 마음이 비뚤어진 자는 멸시를 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Человека хвалят по мудрости, а извращенный ум презирают.
  • Восточный перевод - Человека хвалят по мудрости, а извращённый ум презирают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человека хвалят по мудрости, а извращённый ум презирают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человека хвалят по мудрости, а извращённый ум презирают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme est estimé pour son bon sens, mais celui dont le cœur est corrompu sera méprisé.
  • リビングバイブル - 見識のある人は、だれからも称賛され、 ひねくれ者はみんなに軽蔑されます。
  • Nova Versão Internacional - O homem é louvado segundo a sua sabedoria, mas o que tem o coração perverso é desprezado.
  • Hoffnung für alle - Jeder bewundert einen klugen Kopf, aber ein hinterhältiger Mensch wird verachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเราได้รับการยกย่องตามไหวพริบปฏิภาณของตน ส่วนคนหัวทึบย่อมเป็นที่ดูหมิ่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​จะ​ได้​รับ​การ​สรรเสริญ​ย่อม​ขึ้น​อยู่​กับ​ความ​ฉลาด​รอบรู้​ของ​เขา แต่​คน​ใจ​คด​จะ​ถูก​ดูหมิ่น
  • 1 Sa-mu-ên 18:30 - Mỗi lần có chuyện chinh chiến với quân Phi-li-tin, Đa-vít lập được nhiều chiến công hơn mọi tướng khác của Sau-lơ. Vì vậy, danh tiếng ông càng lừng lẫy.
  • Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • Châm Ngôn 3:35 - Vinh dự là gia tài Chúa dành cho người khôn, còn xấu hổ nhuốc nhơ là phần của người dại dột.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
  • Lu-ca 12:43 - Nếu chủ trở về và thấy quản gia làm đúng như vậy, người ấy sẽ được thưởng.
  • Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:10 - Nhờ ơn phước của Đức Chúa Trời, tôi đã đặt nền móng như một nhà kiến trúc giỏi và người khác xây cất lên trên, nhưng mỗi người phải thận trọng về cách xây cất của mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:11 - Vì ngoài nền móng thật đã đặt xong là Chúa Cứu Thế Giê-xu, chẳng ai có thể đặt nền móng nào khác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:12 - Trên nền móng ấy, người ta có thể cất nhà bằng vàng, bạc, ngọc hay bằng gỗ, rơm, tranh.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:15 - Trái lại công trình nào bị thiêu hủy, người xây cất sẽ mất hết, nhưng chính người ấy sẽ được cứu như vượt qua lửa mà thôi.
  • Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
  • Truyền Đạo 8:1 - Sự khôn ngoan biết bao kỳ diệu, phân tích cùng giải lý mọi điều. Sự khôn ngoan làm mặt người sáng lên, xóa tan vẻ khó khăn, làm cho nét mặt ra dịu dàng.
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • 1 Sa-mu-ên 13:13 - Sa-mu-ên nói: “Ông thật điên rồ! Ông đã không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình. Đáng lẽ Chúa Hằng Hữu cho triều đại của ông được vững bền trên Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
圣经
资源
计划
奉献