逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đường công chính dẫn đến chốn vĩnh sinh, trên đường ấy tử thần không ló dạng.
- 新标点和合本 - 在公义的道上有生命; 其路之中并无死亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在公义的路上有生命; 在其道上并无死亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 在公义的路上有生命; 在其道上并无死亡。
- 当代译本 - 公义的道上有生命, 公义的路上无死亡。
- 圣经新译本 - 在公义的路上有生命, 这路径之上没有死亡(“这路径之上没有死亡”有古译本作“邪恶的路,引到死亡”)。
- 中文标准译本 - 公义的路途上有生命, 在它的道上没有死亡。
- 现代标点和合本 - 在公义的道上有生命, 其路之中并无死亡。
- 和合本(拼音版) - 在公义的道上有生命, 其路之中并无死亡。
- New International Version - In the way of righteousness there is life; along that path is immortality.
- New International Reader's Version - There is life in doing what is right. Along that path you will never die.
- English Standard Version - In the path of righteousness is life, and in its pathway there is no death.
- New Living Translation - The way of the godly leads to life; that path does not lead to death.
- The Message - Good men and women travel right into life; sin’s detours take you straight to hell.
- Christian Standard Bible - There is life in the path of righteousness, and in its path there is no death.
- New American Standard Bible - In the way of righteousness there is life, And in its pathway there is no death.
- New King James Version - In the way of righteousness is life, And in its pathway there is no death.
- Amplified Bible - In the way of righteousness is life, And in its pathway there is no death [but immortality—eternal life].
- American Standard Version - In the way of righteousness is life; And in the pathway thereof there is no death.
- King James Version - In the way of righteousness is life; and in the pathway thereof there is no death.
- New English Translation - In the path of righteousness there is life, but another path leads to death.
- World English Bible - In the way of righteousness is life; in its path there is no death.
- 新標點和合本 - 在公義的道上有生命; 其路之中並無死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在公義的路上有生命; 在其道上並無死亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在公義的路上有生命; 在其道上並無死亡。
- 當代譯本 - 公義的道上有生命, 公義的路上無死亡。
- 聖經新譯本 - 在公義的路上有生命, 這路徑之上沒有死亡(“這路徑之上沒有死亡”有古譯本作“邪惡的路,引到死亡”)。
- 呂振中譯本 - 在公義的路徑上有生命; 可憎惡的道路 引 到 早 死。
- 中文標準譯本 - 公義的路途上有生命, 在它的道上沒有死亡。
- 現代標點和合本 - 在公義的道上有生命, 其路之中並無死亡。
- 文理和合譯本 - 義路有生命、其途無死亡、
- 文理委辦譯本 - 正道得生、邪道致死。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善義之道、終有生命、善義之徑、引至不死、
- Nueva Versión Internacional - En el camino de la justicia se halla la vida; por ese camino se evita la muerte.
- 현대인의 성경 - 의의 길에는 생명만이 있을 뿐 그 길에는 죽음이 없다.
- Новый Русский Перевод - На пути праведности – жизнь; ходя ее тропами, смерти не встретишь.
- Восточный перевод - На пути праведности – жизнь; ходя её тропами, смерти не встретишь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На пути праведности – жизнь; ходя её тропами, смерти не встретишь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На пути праведности – жизнь; ходя её тропами, смерти не встретишь.
- La Bible du Semeur 2015 - La vie se trouve sur le chemin de la justice : cette voie-là préserve de la mort .
- リビングバイブル - 神を信じる人はいのちの道を歩いているので、 死を恐れることがありません。
- Nova Versão Internacional - No caminho da justiça está a vida; essa é a vereda que nos preserva da morte.
- Hoffnung für alle - Wer Gottes Willen tut, ist auf dem Weg zum Leben; ihm kann der Tod nichts anhaben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทางแห่งความชอบธรรมนำไปสู่ชีวิต ทางนั้นนำไปสู่ชีวิตนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทางแห่งความชอบธรรมคือชีวิต และวิถีทางที่ดำเนินไปนั้นไม่พบกับความตาย
交叉引用
- Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 9:11 - Nhờ sự khôn ngoan, ngày con thêm nhiều và tuổi đời con gia tăng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:15 - Đây, hôm nay tôi đặt trước anh em phước và họa, sống và chết.
- Châm Ngôn 10:16 - Người thiện sử dụng tiền lương nuôi dưỡng sự sống, người ác xài phí lợi tức gây ra tội lỗi.
- Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
- Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
- Ê-xê-chi-ên 18:22 - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
- Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
- Châm Ngôn 11:19 - Tìm nhân đức là vào nẻo sống; đeo đuổi tội khiên sẽ mạng vong.
- Ê-xê-chi-ên 18:9 - vâng giữ sắc lệnh và điều luật Ta. Bất cứ ai làm theo những điều này đó là người công chính và chắc chắn sẽ được sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 1 Giăng 2:29 - Vì chúng ta biết Đức Chúa Trời là công chính, nên ai làm điều công chính mới là con cái Đức Chúa Trời.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.