Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dại để lộ lòng giận dữ, người khôn giữ được bình tĩnh dù bị sỉ nhục.
  • 新标点和合本 - 愚妄人的恼怒立时显露; 通达人能忍辱藏羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚妄人的恼怒立时显露; 通达人却能忍辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚妄人的恼怒立时显露; 通达人却能忍辱。
  • 当代译本 - 愚人难压怒气, 明哲忍辱负重。
  • 圣经新译本 - 愚妄人的恼怒立时显露, 精明的人却能忍受羞辱。
  • 中文标准译本 - 愚妄人的恼怒,立刻就会显明; 聪明人却会遮盖羞辱。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人的恼怒立时显露, 通达人能忍辱藏羞。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人的恼怒立时显露, 通达人能忍辱藏羞。
  • New International Version - Fools show their annoyance at once, but the prudent overlook an insult.
  • New International Reader's Version - Foolish people are easily upset. But wise people pay no attention to hurtful words.
  • English Standard Version - The vexation of a fool is known at once, but the prudent ignores an insult.
  • New Living Translation - A fool is quick-tempered, but a wise person stays calm when insulted.
  • The Message - Fools have short fuses and explode all too quickly; the prudent quietly shrug off insults.
  • Christian Standard Bible - A fool’s displeasure is known at once, but whoever ignores an insult is sensible.
  • New American Standard Bible - A fool’s anger is known at once, But a prudent person conceals dishonor.
  • New King James Version - A fool’s wrath is known at once, But a prudent man covers shame.
  • Amplified Bible - The [arrogant] fool’s anger is quickly known [because he lacks self-control and common sense], But a prudent man ignores an insult.
  • American Standard Version - A fool’s vexation is presently known; But a prudent man concealeth shame.
  • King James Version - A fool's wrath is presently known: but a prudent man covereth shame.
  • New English Translation - A fool’s annoyance is known at once, but the prudent overlooks an insult.
  • World English Bible - A fool shows his annoyance the same day, but one who overlooks an insult is prudent.
  • 新標點和合本 - 愚妄人的惱怒立時顯露; 通達人能忍辱藏羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚妄人的惱怒立時顯露; 通達人卻能忍辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚妄人的惱怒立時顯露; 通達人卻能忍辱。
  • 當代譯本 - 愚人難壓怒氣, 明哲忍辱負重。
  • 聖經新譯本 - 愚妄人的惱怒立時顯露, 精明的人卻能忍受羞辱。
  • 呂振中譯本 - 愚妄人的惱怒立時顯露; 惟精明人能忍辱藏羞。
  • 中文標準譯本 - 愚妄人的惱怒,立刻就會顯明; 聰明人卻會遮蓋羞辱。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人的惱怒立時顯露, 通達人能忍辱藏羞。
  • 文理和合譯本 - 愚者有怒即見、智者受辱隱忍、
  • 文理委辦譯本 - 愚人易怒、智者忍辱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人若怒、隨即顯露、忍辱者達人也、
  • Nueva Versión Internacional - El necio muestra en seguida su enojo, pero el prudente pasa por alto el insulto.
  • 현대인의 성경 - 미련한 자는 당장 분노를 터뜨리지만 슬기로운 자는 모욕을 당해도 참는다.
  • Новый Русский Перевод - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • Восточный перевод - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’insensé manifeste immédiatement son irritation, mais l’homme avisé sait ravaler un affront.
  • リビングバイブル - 愚か者はすぐ怒り、 知恵ある人は侮辱されても冷静です。
  • Nova Versão Internacional - O insensato revela de imediato o seu aborrecimento, mas o homem prudente ignora o insulto.
  • Hoffnung für alle - Wird ein Dummkopf gekränkt, macht er seinem Ärger sofort Luft; der Kluge beherrscht sich, wenn er bloßgestellt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่เขลาระเบิดอารมณ์ ส่วนคนฉลาดไม่ใส่ใจคำสบประมาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​แสดง​ความ​ไม่​พอใจ​ทันที​ทันใด ขณะ​คน​ที่​ฉลาด​รอบคอบ​จะ​ไม่​แสดง​ท่าที​อย่าง​ใด​เมื่อ​ถูก​สบประมาท
交叉引用
  • 1 Các Vua 19:1 - Khi Vua A-háp thuật cho Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe các việc Ê-li đã làm, kể cả việc Ê-li chém chết các tiên tri Ba-anh,
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • Châm Ngôn 14:33 - Khôn ngoan nằm sẵn trong lòng người sáng suốt; điều người điên dại giấu rồi cũng lộ ra.
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • 1 Sa-mu-ên 20:34 - Giô-na-than nổi giận rời bàn tiệc. Hôm ấy ông không ăn gì cả, vì đau buồn cho Đa-vít bị cha sỉ nhục.
  • Châm Ngôn 25:28 - Ai không chế ngự lòng mình, chẳng lo tự chủ, như thành bỏ ngỏ không có tường.
  • Châm Ngôn 17:9 - Bỏ qua lỗi cho nhau đem lại tình yêu mến, nhắc lại mãi lỗi lầm làm phân rẽ bạn bè.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • Châm Ngôn 29:11 - Người dại để cơn giận mình bùng nổ, nhưng người khôn chế ngự nó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dại để lộ lòng giận dữ, người khôn giữ được bình tĩnh dù bị sỉ nhục.
  • 新标点和合本 - 愚妄人的恼怒立时显露; 通达人能忍辱藏羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚妄人的恼怒立时显露; 通达人却能忍辱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚妄人的恼怒立时显露; 通达人却能忍辱。
  • 当代译本 - 愚人难压怒气, 明哲忍辱负重。
  • 圣经新译本 - 愚妄人的恼怒立时显露, 精明的人却能忍受羞辱。
  • 中文标准译本 - 愚妄人的恼怒,立刻就会显明; 聪明人却会遮盖羞辱。
  • 现代标点和合本 - 愚妄人的恼怒立时显露, 通达人能忍辱藏羞。
  • 和合本(拼音版) - 愚妄人的恼怒立时显露, 通达人能忍辱藏羞。
  • New International Version - Fools show their annoyance at once, but the prudent overlook an insult.
  • New International Reader's Version - Foolish people are easily upset. But wise people pay no attention to hurtful words.
  • English Standard Version - The vexation of a fool is known at once, but the prudent ignores an insult.
  • New Living Translation - A fool is quick-tempered, but a wise person stays calm when insulted.
  • The Message - Fools have short fuses and explode all too quickly; the prudent quietly shrug off insults.
  • Christian Standard Bible - A fool’s displeasure is known at once, but whoever ignores an insult is sensible.
  • New American Standard Bible - A fool’s anger is known at once, But a prudent person conceals dishonor.
  • New King James Version - A fool’s wrath is known at once, But a prudent man covers shame.
  • Amplified Bible - The [arrogant] fool’s anger is quickly known [because he lacks self-control and common sense], But a prudent man ignores an insult.
  • American Standard Version - A fool’s vexation is presently known; But a prudent man concealeth shame.
  • King James Version - A fool's wrath is presently known: but a prudent man covereth shame.
  • New English Translation - A fool’s annoyance is known at once, but the prudent overlooks an insult.
  • World English Bible - A fool shows his annoyance the same day, but one who overlooks an insult is prudent.
  • 新標點和合本 - 愚妄人的惱怒立時顯露; 通達人能忍辱藏羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚妄人的惱怒立時顯露; 通達人卻能忍辱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚妄人的惱怒立時顯露; 通達人卻能忍辱。
  • 當代譯本 - 愚人難壓怒氣, 明哲忍辱負重。
  • 聖經新譯本 - 愚妄人的惱怒立時顯露, 精明的人卻能忍受羞辱。
  • 呂振中譯本 - 愚妄人的惱怒立時顯露; 惟精明人能忍辱藏羞。
  • 中文標準譯本 - 愚妄人的惱怒,立刻就會顯明; 聰明人卻會遮蓋羞辱。
  • 現代標點和合本 - 愚妄人的惱怒立時顯露, 通達人能忍辱藏羞。
  • 文理和合譯本 - 愚者有怒即見、智者受辱隱忍、
  • 文理委辦譯本 - 愚人易怒、智者忍辱。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚人若怒、隨即顯露、忍辱者達人也、
  • Nueva Versión Internacional - El necio muestra en seguida su enojo, pero el prudente pasa por alto el insulto.
  • 현대인의 성경 - 미련한 자는 당장 분노를 터뜨리지만 슬기로운 자는 모욕을 당해도 참는다.
  • Новый Русский Перевод - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • Восточный перевод - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупец обнаружит свой гнев немедля, но разумный оставит оскорбление без внимания.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’insensé manifeste immédiatement son irritation, mais l’homme avisé sait ravaler un affront.
  • リビングバイブル - 愚か者はすぐ怒り、 知恵ある人は侮辱されても冷静です。
  • Nova Versão Internacional - O insensato revela de imediato o seu aborrecimento, mas o homem prudente ignora o insulto.
  • Hoffnung für alle - Wird ein Dummkopf gekränkt, macht er seinem Ärger sofort Luft; der Kluge beherrscht sich, wenn er bloßgestellt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโง่เขลาระเบิดอารมณ์ ส่วนคนฉลาดไม่ใส่ใจคำสบประมาท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โง่​แสดง​ความ​ไม่​พอใจ​ทันที​ทันใด ขณะ​คน​ที่​ฉลาด​รอบคอบ​จะ​ไม่​แสดง​ท่าที​อย่าง​ใด​เมื่อ​ถูก​สบประมาท
  • 1 Các Vua 19:1 - Khi Vua A-háp thuật cho Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe các việc Ê-li đã làm, kể cả việc Ê-li chém chết các tiên tri Ba-anh,
  • 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
  • Châm Ngôn 14:33 - Khôn ngoan nằm sẵn trong lòng người sáng suốt; điều người điên dại giấu rồi cũng lộ ra.
  • Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • 1 Sa-mu-ên 20:34 - Giô-na-than nổi giận rời bàn tiệc. Hôm ấy ông không ăn gì cả, vì đau buồn cho Đa-vít bị cha sỉ nhục.
  • Châm Ngôn 25:28 - Ai không chế ngự lòng mình, chẳng lo tự chủ, như thành bỏ ngỏ không có tường.
  • Châm Ngôn 17:9 - Bỏ qua lỗi cho nhau đem lại tình yêu mến, nhắc lại mãi lỗi lầm làm phân rẽ bạn bè.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • Châm Ngôn 29:11 - Người dại để cơn giận mình bùng nổ, nhưng người khôn chế ngự nó.
圣经
资源
计划
奉献