Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
  • 新标点和合本 - 人因口所结的果子,必饱得美福; 人手所做的,必为自己的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人因口所结的果实,必饱得美福; 人手所做的,必归到自己身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人因口所结的果实,必饱得美福; 人手所做的,必归到自己身上。
  • 当代译本 - 口出良言,饱尝美福; 双手勤劳,终得回报。
  • 圣经新译本 - 人因口所结的果子必饱尝美物; 人手所作的必归到他身上。
  • 中文标准译本 - 人因口所结的果实,饱享福份; 人手所做的,必回报在自己身上。
  • 现代标点和合本 - 人因口所结的果子必饱得美福, 人手所做的必为自己的报应。
  • 和合本(拼音版) - 人因口所结的果子,必饱得美福, 人手所作的,必为自己的报应。
  • New International Version - From the fruit of their lips people are filled with good things, and the work of their hands brings them reward.
  • New International Reader's Version - Many good things come from what people say. And the work of their hands rewards them.
  • English Standard Version - From the fruit of his mouth a man is satisfied with good, and the work of a man’s hand comes back to him.
  • New Living Translation - Wise words bring many benefits, and hard work brings rewards.
  • The Message - Well-spoken words bring satisfaction; well-done work has its own reward.
  • Christian Standard Bible - A person will be satisfied with good by the fruit of his mouth, and the work of a person’s hands will reward him.
  • New American Standard Bible - A person will be satisfied with good by the fruit of his words, And the deeds of a person’s hands will return to him.
  • New King James Version - A man will be satisfied with good by the fruit of his mouth, And the recompense of a man’s hands will be rendered to him.
  • Amplified Bible - A man will be satisfied with good from the fruit of his words, And the deeds of a man’s hands will return to him [as a harvest].
  • American Standard Version - A man shall be satisfied with good by the fruit of his mouth; And the doings of a man’s hands shall be rendered unto him.
  • King James Version - A man shall be satisfied with good by the fruit of his mouth: and the recompence of a man's hands shall be rendered unto him.
  • New English Translation - A person will be satisfied with good from the fruit of his words, and the work of his hands will be rendered to him.
  • World English Bible - A man shall be satisfied with good by the fruit of his mouth. The work of a man’s hands shall be rewarded to him.
  • 新標點和合本 - 人因口所結的果子,必飽得美福; 人手所做的,必為自己的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人因口所結的果實,必飽得美福; 人手所做的,必歸到自己身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人因口所結的果實,必飽得美福; 人手所做的,必歸到自己身上。
  • 當代譯本 - 口出良言,飽嘗美福; 雙手勤勞,終得回報。
  • 聖經新譯本 - 人因口所結的果子必飽嘗美物; 人手所作的必歸到他身上。
  • 呂振中譯本 - 人因口 結 的果子而飽得美物; 人的手 所作的 、 其 報應必回歸自己。
  • 中文標準譯本 - 人因口所結的果實,飽享福份; 人手所做的,必回報在自己身上。
  • 現代標點和合本 - 人因口所結的果子必飽得美福, 人手所做的必為自己的報應。
  • 文理和合譯本 - 人因口果而飽以福、依手所為而得其報、
  • 文理委辦譯本 - 嘉言納福、懿行得報。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必以口德之果報、足享嘉福、天主必循人手所為、施報於人、
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno se sacia del fruto de sus labios, y de la obra de sus manos recibe su recompensa.
  • 현대인의 성경 - 사람이 진실을 말하면 큰 만족을 얻고 열심히 일하면 많은 복이 돌아온다.
  • Новый Русский Перевод - От плода своих уст человек насыщается благом, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • Восточный перевод - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par ses paroles, on peut recueillir du bien en abondance, et l’on reçoit le salaire de ses œuvres.
  • リビングバイブル - ほんとうのことを言う人も、 こつこつ働く人も必ず報われます。
  • Nova Versão Internacional - Do fruto de sua boca o homem se beneficia, e o trabalho de suas mãos será recompensado.
  • Hoffnung für alle - Wer Gutes sagt und tut, dem wird es gut ergehen. Denn der Mensch bekommt, was er verdient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผลจากวาจาทำให้คนเราได้รับสิ่งดีๆ เหมือนที่ได้รับรางวัลจากการกระทำของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​จะ​อิ่มหนำ​ด้วย​สิ่ง​ดีๆ ได้​ก็​จาก​ผล​ที่​มา​จาก​วาจา​ของ​เขา และ​งาน​จาก​น้ำพัก​น้ำแรง​ของ​เขา​จะ​ให้​ดอก​ออก​ผล
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Châm Ngôn 18:20 - Bông trái của miệng làm dạ dày no đủ; hoa lợi của môi làm thỏa thích tâm can.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 13:2 - Người lành thắng kiện nhờ nói năng dè dặt, người ác chỉ ước ao toàn chuyện bạo tàn.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng nói thật tạo ra nhiều phước hạnh, tay siêng năng đem lại lắm thỏa lòng.
  • 新标点和合本 - 人因口所结的果子,必饱得美福; 人手所做的,必为自己的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人因口所结的果实,必饱得美福; 人手所做的,必归到自己身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人因口所结的果实,必饱得美福; 人手所做的,必归到自己身上。
  • 当代译本 - 口出良言,饱尝美福; 双手勤劳,终得回报。
  • 圣经新译本 - 人因口所结的果子必饱尝美物; 人手所作的必归到他身上。
  • 中文标准译本 - 人因口所结的果实,饱享福份; 人手所做的,必回报在自己身上。
  • 现代标点和合本 - 人因口所结的果子必饱得美福, 人手所做的必为自己的报应。
  • 和合本(拼音版) - 人因口所结的果子,必饱得美福, 人手所作的,必为自己的报应。
  • New International Version - From the fruit of their lips people are filled with good things, and the work of their hands brings them reward.
  • New International Reader's Version - Many good things come from what people say. And the work of their hands rewards them.
  • English Standard Version - From the fruit of his mouth a man is satisfied with good, and the work of a man’s hand comes back to him.
  • New Living Translation - Wise words bring many benefits, and hard work brings rewards.
  • The Message - Well-spoken words bring satisfaction; well-done work has its own reward.
  • Christian Standard Bible - A person will be satisfied with good by the fruit of his mouth, and the work of a person’s hands will reward him.
  • New American Standard Bible - A person will be satisfied with good by the fruit of his words, And the deeds of a person’s hands will return to him.
  • New King James Version - A man will be satisfied with good by the fruit of his mouth, And the recompense of a man’s hands will be rendered to him.
  • Amplified Bible - A man will be satisfied with good from the fruit of his words, And the deeds of a man’s hands will return to him [as a harvest].
  • American Standard Version - A man shall be satisfied with good by the fruit of his mouth; And the doings of a man’s hands shall be rendered unto him.
  • King James Version - A man shall be satisfied with good by the fruit of his mouth: and the recompence of a man's hands shall be rendered unto him.
  • New English Translation - A person will be satisfied with good from the fruit of his words, and the work of his hands will be rendered to him.
  • World English Bible - A man shall be satisfied with good by the fruit of his mouth. The work of a man’s hands shall be rewarded to him.
  • 新標點和合本 - 人因口所結的果子,必飽得美福; 人手所做的,必為自己的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人因口所結的果實,必飽得美福; 人手所做的,必歸到自己身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人因口所結的果實,必飽得美福; 人手所做的,必歸到自己身上。
  • 當代譯本 - 口出良言,飽嘗美福; 雙手勤勞,終得回報。
  • 聖經新譯本 - 人因口所結的果子必飽嘗美物; 人手所作的必歸到他身上。
  • 呂振中譯本 - 人因口 結 的果子而飽得美物; 人的手 所作的 、 其 報應必回歸自己。
  • 中文標準譯本 - 人因口所結的果實,飽享福份; 人手所做的,必回報在自己身上。
  • 現代標點和合本 - 人因口所結的果子必飽得美福, 人手所做的必為自己的報應。
  • 文理和合譯本 - 人因口果而飽以福、依手所為而得其報、
  • 文理委辦譯本 - 嘉言納福、懿行得報。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必以口德之果報、足享嘉福、天主必循人手所為、施報於人、
  • Nueva Versión Internacional - Cada uno se sacia del fruto de sus labios, y de la obra de sus manos recibe su recompensa.
  • 현대인의 성경 - 사람이 진실을 말하면 큰 만족을 얻고 열심히 일하면 많은 복이 돌아온다.
  • Новый Русский Перевод - От плода своих уст человек насыщается благом, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • Восточный перевод - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек пожинает хороший плод сказанных им речей, и кто трудится руками, тоже получит воздаяние.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par ses paroles, on peut recueillir du bien en abondance, et l’on reçoit le salaire de ses œuvres.
  • リビングバイブル - ほんとうのことを言う人も、 こつこつ働く人も必ず報われます。
  • Nova Versão Internacional - Do fruto de sua boca o homem se beneficia, e o trabalho de suas mãos será recompensado.
  • Hoffnung für alle - Wer Gutes sagt und tut, dem wird es gut ergehen. Denn der Mensch bekommt, was er verdient.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผลจากวาจาทำให้คนเราได้รับสิ่งดีๆ เหมือนที่ได้รับรางวัลจากการกระทำของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​จะ​อิ่มหนำ​ด้วย​สิ่ง​ดีๆ ได้​ก็​จาก​ผล​ที่​มา​จาก​วาจา​ของ​เขา และ​งาน​จาก​น้ำพัก​น้ำแรง​ของ​เขา​จะ​ให้​ดอก​ออก​ผล
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Châm Ngôn 15:23 - Lời khéo đáp khiến lòng vui vẻ; lời đúng lúc quý giá biết bao!
  • Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
  • Châm Ngôn 18:20 - Bông trái của miệng làm dạ dày no đủ; hoa lợi của môi làm thỏa thích tâm can.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • Châm Ngôn 13:2 - Người lành thắng kiện nhờ nói năng dè dặt, người ác chỉ ước ao toàn chuyện bạo tàn.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
圣经
资源
计划
奉献