逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác chết, mộng ước nó suy tàn, hy vọng người gian cũng tiêu tan.
- 新标点和合本 - 恶人一死,他的指望必灭绝; 罪人的盼望也必灭没。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人一死,他的指望就灭绝; 罪人的盼望也必灭绝。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人一死,他的指望就灭绝; 罪人的盼望也必灭绝。
- 当代译本 - 恶人一死,他的希望就破灭, 他对财势的冀望转眼成空。
- 圣经新译本 - 恶人一死,他的希望就幻灭; 有能力的人的盼望也消灭了。
- 中文标准译本 - 恶人一死,他的希望就消亡, 对他财力的期望 也就消亡。
- 现代标点和合本 - 恶人一死,他的指望必灭绝, 罪人的盼望也必灭没。
- 和合本(拼音版) - 恶人一死,他的指望必灭绝, 罪人的盼望,也必灭没。
- New International Version - Hopes placed in mortals die with them; all the promise of their power comes to nothing.
- New International Reader's Version - Hopes placed in human beings will die with them. Everything their power promised comes to nothing.
- English Standard Version - When the wicked dies, his hope will perish, and the expectation of wealth perishes too.
- New Living Translation - When the wicked die, their hopes die with them, for they rely on their own feeble strength.
- The Message - When the wicked die, that’s it— the story’s over, end of hope.
- Christian Standard Bible - When the wicked person dies, his expectation comes to nothing, and hope placed in wealth vanishes.
- New American Standard Bible - When a wicked person dies, his expectation will perish, And the hope of strong people perishes.
- New King James Version - When a wicked man dies, his expectation will perish, And the hope of the unjust perishes.
- Amplified Bible - When the wicked man dies, his expectation will perish; And the hope of [godless] strong men perishes.
- American Standard Version - When a wicked man dieth, his expectation shall perish; And the hope of iniquity perisheth.
- King James Version - When a wicked man dieth, his expectation shall perish: and the hope of unjust men perisheth.
- New English Translation - When a wicked person dies, his expectation perishes, and the hope of his strength perishes.
- World English Bible - When a wicked man dies, hope perishes, and expectation of power comes to nothing.
- 新標點和合本 - 惡人一死,他的指望必滅絕; 罪人的盼望也必滅沒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人一死,他的指望就滅絕; 罪人的盼望也必滅絕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人一死,他的指望就滅絕; 罪人的盼望也必滅絕。
- 當代譯本 - 惡人一死,他的希望就破滅, 他對財勢的冀望轉眼成空。
- 聖經新譯本 - 惡人一死,他的希望就幻滅; 有能力的人的盼望也消滅了。
- 呂振中譯本 - 惡人一死, 他 所指望的就滅沒; 他 所寄望於財力的 就消滅。
- 中文標準譯本 - 惡人一死,他的希望就消亡, 對他財力的期望 也就消亡。
- 現代標點和合本 - 惡人一死,他的指望必滅絕, 罪人的盼望也必滅沒。
- 文理和合譯本 - 惡人既死、所冀俱絕、罪人之望、歸於烏有、
- 文理委辦譯本 - 惡人既死、所望俱絕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人既死、其望盡絕、不義者所冀、亦必盡絕、
- Nueva Versión Internacional - Muere el malvado, y con él su esperanza; muere también su ilusión de poder.
- 현대인의 성경 - 악인이 죽으면 그의 희망도 사라지고 세상에 걸었던 모든 기대도 무너진다.
- Новый Русский Перевод - Когда умирает грешник, гибнет его надежда; ожидания нечестивых не сбудутся.
- Восточный перевод - Когда умирает грешник, гибнет его надежда; ожидания нечестивых не сбудутся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда умирает грешник, гибнет его надежда; ожидания нечестивых не сбудутся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда умирает грешник, гибнет его надежда; ожидания нечестивых не сбудутся.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand le méchant meurt, tous ses espoirs périssent, et la confiance qu’il avait placée en ses ressources s’effondre.
- リビングバイブル - 悪人はこの世のことしか考えないので、 死んでしまえば希望もなくなります。
- Nova Versão Internacional - Quando morre o ímpio, sua esperança perece; tudo o que ele esperava do seu poder dá em nada.
- Hoffnung für alle - Mit dem Tod eines Gottlosen sterben auch seine Hoffnungen; alles, worauf er sich bisher verlassen hatte, hilft dann nicht mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนชั่วตายไป ความหวังของเขาก็พังพินาศ ทุกสิ่งที่เขาคาดหวังว่าจะได้จากอำนาจของตนก็สูญเปล่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อคนชั่วร้ายตาย ความหวังของเขาก็สิ้นไป และความหวังในพละกำลังก็สิ้นไป
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 28:9 - Ngươi còn dám khoác lác rằng: ‘Ta là thần!’ trước mặt bọn giết ngươi không? Với chúng, ngươi không phải là thần, mà chỉ là một con người!
- Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
- Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
- Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
- Gióp 8:14 - Những điều họ tin tưởng thật mong manh. Những điều họ tin cậy chỉ như mạng nhện.
- Châm Ngôn 10:28 - Ước vọng tin kính, niềm vui lớn, hoài bão ác nhân sớm tàn phai.