逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người thiếu suy xét khinh chê bạn hữu; người thông sáng kín miệng không nói năng.
- 新标点和合本 - 藐视邻舍的,毫无智慧; 明哲人却静默不言。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 藐视邻舍的,便是无知; 聪明人却静默不言。
- 和合本2010(神版-简体) - 藐视邻舍的,便是无知; 聪明人却静默不言。
- 当代译本 - 无知者轻视邻舍, 明哲保持缄默。
- 圣经新译本 - 藐视邻舍的,真是无知; 聪明人却缄默不言。
- 中文标准译本 - 藐视自己邻人的,缺乏心智; 聪慧的人却保持沉默。
- 现代标点和合本 - 藐视邻舍的毫无智慧, 明哲人却静默不言。
- 和合本(拼音版) - 藐视邻舍的,毫无智慧, 明哲人却静默不言。
- New International Version - Whoever derides their neighbor has no sense, but the one who has understanding holds their tongue.
- New International Reader's Version - Whoever makes fun of their neighbor has no sense. But the one who has understanding controls their tongue.
- English Standard Version - Whoever belittles his neighbor lacks sense, but a man of understanding remains silent.
- New Living Translation - It is foolish to belittle one’s neighbor; a sensible person keeps quiet.
- The Message - Mean-spirited slander is heartless; quiet discretion accompanies good sense.
- Christian Standard Bible - Whoever shows contempt for his neighbor lacks sense, but a person with understanding keeps silent.
- New American Standard Bible - One who despises his neighbor lacks sense, But a person of understanding keeps silent.
- New King James Version - He who is devoid of wisdom despises his neighbor, But a man of understanding holds his peace.
- Amplified Bible - He who despises his neighbor lacks sense, But a man of understanding keeps silent.
- American Standard Version - He that despiseth his neighbor is void of wisdom; But a man of understanding holdeth his peace.
- King James Version - He that is void of wisdom despiseth his neighbour: but a man of understanding holdeth his peace.
- New English Translation - The one who denounces his neighbor lacks wisdom, but the one who has discernment keeps silent.
- World English Bible - One who despises his neighbor is void of wisdom, but a man of understanding holds his peace.
- 新標點和合本 - 藐視鄰舍的,毫無智慧; 明哲人卻靜默不言。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 藐視鄰舍的,便是無知; 聰明人卻靜默不言。
- 和合本2010(神版-繁體) - 藐視鄰舍的,便是無知; 聰明人卻靜默不言。
- 當代譯本 - 無知者輕視鄰舍, 明哲保持緘默。
- 聖經新譯本 - 藐視鄰舍的,真是無知; 聰明人卻緘默不言。
- 呂振中譯本 - 藐視鄰舍的全無心思; 明哲的人緘默不言。
- 中文標準譯本 - 藐視自己鄰人的,缺乏心智; 聰慧的人卻保持沉默。
- 現代標點和合本 - 藐視鄰舍的毫無智慧, 明哲人卻靜默不言。
- 文理和合譯本 - 蔑鄰者無知、通達者緘口、
- 文理委辦譯本 - 愚者暴人之短、智者隱人之惡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無知者侮慢同人、明哲人緘默不言、
- Nueva Versión Internacional - El falto de juicio desprecia a su prójimo, pero el entendido refrena su lengua.
- 현대인의 성경 - 어리석은 자는 그 이웃을 멸시하지만 지각 있는 사람은 그의 혀를 조심한다.
- Новый Русский Перевод - Человек нерассудительный позорит ближнего, а разумный сдерживает язык.
- Восточный перевод - Человек нерассудительный позорит ближнего, а разумный сдерживает язык.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек нерассудительный позорит ближнего, а разумный сдерживает язык.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек нерассудительный позорит ближнего, а разумный сдерживает язык.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui traite son prochain avec mépris est un insensé, mais l’homme intelligent accepte de se taire.
- リビングバイブル - 隣近所とけんかをするほど愚かなことはありません。 賢い人は不必要なことは話しません。
- Nova Versão Internacional - O homem que não tem juízo ridiculariza o seu próximo, mas o que tem entendimento refreia a língua.
- Hoffnung für alle - Wer verächtlich über seinen Mitmenschen herzieht, hat keinen Verstand. Ein vernünftiger Mensch hält seine Zunge im Zaum.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนไร้สามัญสำนึกก็เหยียดหยามเพื่อนบ้าน ส่วนคนที่มีความเข้าใจย่อมสงบปากสงบคำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ดูหมิ่นเพื่อนบ้านของตนเป็นผู้ไร้ความคิดอ่าน แต่คนที่มีความหยั่งรู้จะเงียบไว้
交叉引用
- Thẩm Phán 9:27 - Đến mùa nho, họ cùng nhau vào vườn hái trái, ép rượu. Họ tổ chức hội hè trong miếu thần, ăn uống no say, rồi bắt đầu chửi rủa A-bi-mê-léc.
- Thẩm Phán 9:28 - Ga-anh lên tiếng: “A-bi-mê-léc là ai mà người Si-chem chúng ta phải thần phục? Hắn là con của Giê-ru Ba-anh, và quan viên của hắn là Xê-bun. Hãy phụng thờ người Hê-mô, tổ tiên của người Si-chem. Thế thì tại sao chúng ta là người phải phục vụ hắn?
- Thẩm Phán 9:29 - Nếu được dân ủng hộ , tôi sẽ đuổi A-bi-mê-léc đi. Tôi sẽ thách hắn: ‘Hãy tăng cường quân lính mà ra trận!’”
- Châm Ngôn 14:21 - Ai khinh bỉ người láng giềng là mắc tội; ai thương xót người khốn khổ được nhiều phước.
- 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
- Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
- Giăng 7:49 - Chỉ có đám dân dốt đặc không biết gì về luật pháp tin theo nó mà thôi. Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ!”
- Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
- Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
- Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
- Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
- Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- 2 Các Vua 18:36 - Một số thường dân nghe Ráp-sa-kê nói, nhưng giữ yên lặng, vì vua ra lệnh không ai được đối đáp với người A-sy-ri.
- Thẩm Phán 9:38 - Đến lúc ấy, Xê-bun la lên: “Không phải ông đã khoác lác nói rằng: A-bi-mê-léc là ai mà ta phải phục vụ, hay sao? Những người ông thấy đó là những người ông đã sỉ nhục! Bây giờ ông ra đánh với họ đi!”
- Lu-ca 16:14 - Các thầy Pha-ri-si vốn tham tiền nghe Chúa dạy liền chế giễu Ngài.
- Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
- Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- Lu-ca 18:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy những ai lên mặt đạo đức, khinh người:
- Châm Ngôn 10:19 - Nói năng nhiều, vi phạm càng lắm. Cầm giữ miệng lưỡi, ấy người khôn ngoan.
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.