Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • 新标点和合本 - 在迦南人中被掳的以色列众人 必得地直到撒勒法; 在西法拉中被掳的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 被掳的以色列大军 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被掳的耶路撒冷人 必得尼革夫的城镇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 被掳的以色列大军 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被掳的耶路撒冷人 必得尼革夫的城镇。
  • 当代译本 - 被掳的以色列人将占领迦南人的土地,远至撒勒法; 从耶路撒冷被掳到西法拉的人将占领南地各城。
  • 圣经新译本 - 被掳到哈腊的以色列人, 必占有迦南人的地,直到撒勒法; 被掳到西法拉的耶路撒冷的人, 要占有南地众城。
  • 现代标点和合本 - 在迦南人中被掳的以色列众人 必得地直到撒勒法, 在西法拉中被掳的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 和合本(拼音版) - 在迦南人中被掳的以色列众人, 必得地直到撒勒法。 在西法拉中被掳的耶路撒冷人, 必得南地的城邑。
  • New International Version - This company of Israelite exiles who are in Canaan will possess the land as far as Zarephath; the exiles from Jerusalem who are in Sepharad will possess the towns of the Negev.
  • New International Reader's Version - Some Israelites were forced to leave their homes. They’ll come back to Canaan and possess it all the way to the town of Zarephath. Some people from Jerusalem were taken to the city of Sepharad. They’ll return and possess the towns of the Negev Desert.
  • English Standard Version - The exiles of this host of the people of Israel shall possess the land of the Canaanites as far as Zarephath, and the exiles of Jerusalem who are in Sepharad shall possess the cities of the Negeb.
  • New Living Translation - The exiles of Israel will return to their land and occupy the Phoenician coast as far north as Zarephath. The captives from Jerusalem exiled in the north will return home and resettle the towns of the Negev.
  • Christian Standard Bible - The exiles of the Israelites who are in Halah and who are among the Canaanites as far as Zarephath as well as the exiles of Jerusalem who are in Sepharad will possess the cities of the Negev.
  • New American Standard Bible - And the exiles of this army of the sons of Israel, Who are among the Canaanites as far as Zarephath, And the exiles of Jerusalem who are in Sepharad, Will possess the cities of the Negev.
  • New King James Version - And the captives of this host of the children of Israel Shall possess the land of the Canaanites As far as Zarephath. The captives of Jerusalem who are in Sepharad Shall possess the cities of the South.
  • Amplified Bible - And the exiles of this host of the sons (descendants) of Israel Who are among the Canaanites as far as Zarephath, And the exiles of Jerusalem who are in Sepharad Shall possess the cities of the Negev.
  • American Standard Version - And the captives of this host of the children of Israel, that are among the Canaanites, shall possess even unto Zarephath; and the captives of Jerusalem, that are in Sepharad, shall possess the cities of the South.
  • King James Version - And the captivity of this host of the children of Israel shall possess that of the Canaanites, even unto Zarephath; and the captivity of Jerusalem, which is in Sepharad, shall possess the cities of the south.
  • New English Translation - The exiles of this fortress of the people of Israel will take possession of what belongs to the people of Canaan, as far as Zarephath, and the exiles of Jerusalem who are in Sepharad will take possession of the towns of the Negev.
  • World English Bible - The captives of this army of the children of Israel, who are among the Canaanites, will possess even to Zarephath; and the captives of Jerusalem, who are in Sepharad, will possess the cities of the Negev.
  • 新標點和合本 - 在迦南人中被擄的以色列眾人 必得地直到撒勒法; 在西法拉中被擄的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 被擄的以色列大軍 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被擄的耶路撒冷人 必得尼革夫的城鎮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 被擄的以色列大軍 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被擄的耶路撒冷人 必得尼革夫的城鎮。
  • 當代譯本 - 被擄的以色列人將佔領迦南人的土地,遠至撒勒法; 從耶路撒冷被擄到西法拉的人將佔領南地各城。
  • 聖經新譯本 - 被擄到哈臘的以色列人, 必佔有迦南人的地,直到撒勒法; 被擄到西法拉的耶路撒冷的人, 要佔有南地眾城。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人流亡在 哈臘 的 必擁有 腓尼基 、直到 撒勒法 ; 耶路撒冷 流亡在 西法拉 的人 必擁有南地的城市。
  • 現代標點和合本 - 在迦南人中被擄的以色列眾人 必得地直到撒勒法, 在西法拉中被擄的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 文理和合譯本 - 以色列軍旅之俘囚、在迦南人中者、將得其地、至於撒勒法、耶路撒冷之俘囚、在西法拉者、必得南土諸邑、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之俘囚、居於迦南地者、將得撒勒法、耶路撒冷之俘囚、居於西法喇者、將得南方之邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此見擄之 以色列 民眾、將得屬 迦南 人之地、至於 撒勒法 、 耶路撒冷 見擄之民、居於 西法拉 者、將得南方之邑、
  • Nueva Versión Internacional - Los exiliados, este ejército de israelitas que viven entre los cananeos, poseerán la tierra hasta Sarepta. Los desterrados de Jerusalén, que viven en Sefarad, poseerán las ciudades del Néguev,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 포로들은 돌아와서 북으로 사르밧에 이르는 페니키아 연안 일대를 점령할 것이며 스바랏에 있는 예루살렘의 포로들은 네겝 지방의 성들을 차지할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Войска сынов израилевых, те, что были в изгнании, завладеют землей ханаанской до города Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева.
  • Восточный перевод - Те исраильтяне, что были в изгнании, завладеют Ханаанской землёй до Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те исраильтяне, что были в изгнании, завладеют Ханаанской землёй до Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те исроильтяне, что были в изгнании, завладеют Ханонской землёй до Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева .
  • La Bible du Semeur 2015 - et les déportés d’Israël ╵ – toute une armée – posséderont ╵le pays des Cananéens ╵jusque vers Sarepta. Les exilés à Sardes , ╵déportés de Jérusalem, posséderont ╵les villes du Néguev.
  • リビングバイブル - 捕囚のイスラエル人は帰って来て、 フェニキヤの海岸地帯を 遠く北のツァレファテまで占領します。 小アジヤに連れて行かれた者も故国に帰り、 ネゲブの辺境の村々を征服します。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas exilados se apossarão do território dos cananeus até Sarepta; os exilados de Jerusalém que estão em Sefarade ocuparão as cidades do Neguebe.
  • Hoffnung für alle - Den Verschleppten aus dem Reich Israel wird das Land der Kanaaniter bis nach Zarpat im Norden gehören, während die Einwohner von Jerusalem, die nach Sefarad verbannt wurden, die Städte im Süden Judas einnehmen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กลุ่มเชลยอิสราเอลซึ่งอยู่ในคานาอัน จะครอบครองดินแดนไกลไปถึงศาเรฟัท เชลยจากเยรูซาเล็มซึ่งอยู่ในเสฟาราด จะครอบครองเมืองต่างๆ ของเนเกบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​เชลย​ชาว​อิสราเอล​ซึ่ง​อยู่​ใน​คานาอัน จะ​ยึด​แผ่นดิน​จน​ถึง​ศาเรฟัท และ​บรรดา​เชลย​ของ​เยรูซาเล็ม​ซึ่ง​อยู่​ใน​เสฟาราด จะ​ยึด​เมือง​ต่างๆ ใน​เนเกบ
交叉引用
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • Lu-ca 4:26 - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • 新标点和合本 - 在迦南人中被掳的以色列众人 必得地直到撒勒法; 在西法拉中被掳的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 被掳的以色列大军 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被掳的耶路撒冷人 必得尼革夫的城镇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 被掳的以色列大军 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被掳的耶路撒冷人 必得尼革夫的城镇。
  • 当代译本 - 被掳的以色列人将占领迦南人的土地,远至撒勒法; 从耶路撒冷被掳到西法拉的人将占领南地各城。
  • 圣经新译本 - 被掳到哈腊的以色列人, 必占有迦南人的地,直到撒勒法; 被掳到西法拉的耶路撒冷的人, 要占有南地众城。
  • 现代标点和合本 - 在迦南人中被掳的以色列众人 必得地直到撒勒法, 在西法拉中被掳的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 和合本(拼音版) - 在迦南人中被掳的以色列众人, 必得地直到撒勒法。 在西法拉中被掳的耶路撒冷人, 必得南地的城邑。
  • New International Version - This company of Israelite exiles who are in Canaan will possess the land as far as Zarephath; the exiles from Jerusalem who are in Sepharad will possess the towns of the Negev.
  • New International Reader's Version - Some Israelites were forced to leave their homes. They’ll come back to Canaan and possess it all the way to the town of Zarephath. Some people from Jerusalem were taken to the city of Sepharad. They’ll return and possess the towns of the Negev Desert.
  • English Standard Version - The exiles of this host of the people of Israel shall possess the land of the Canaanites as far as Zarephath, and the exiles of Jerusalem who are in Sepharad shall possess the cities of the Negeb.
  • New Living Translation - The exiles of Israel will return to their land and occupy the Phoenician coast as far north as Zarephath. The captives from Jerusalem exiled in the north will return home and resettle the towns of the Negev.
  • Christian Standard Bible - The exiles of the Israelites who are in Halah and who are among the Canaanites as far as Zarephath as well as the exiles of Jerusalem who are in Sepharad will possess the cities of the Negev.
  • New American Standard Bible - And the exiles of this army of the sons of Israel, Who are among the Canaanites as far as Zarephath, And the exiles of Jerusalem who are in Sepharad, Will possess the cities of the Negev.
  • New King James Version - And the captives of this host of the children of Israel Shall possess the land of the Canaanites As far as Zarephath. The captives of Jerusalem who are in Sepharad Shall possess the cities of the South.
  • Amplified Bible - And the exiles of this host of the sons (descendants) of Israel Who are among the Canaanites as far as Zarephath, And the exiles of Jerusalem who are in Sepharad Shall possess the cities of the Negev.
  • American Standard Version - And the captives of this host of the children of Israel, that are among the Canaanites, shall possess even unto Zarephath; and the captives of Jerusalem, that are in Sepharad, shall possess the cities of the South.
  • King James Version - And the captivity of this host of the children of Israel shall possess that of the Canaanites, even unto Zarephath; and the captivity of Jerusalem, which is in Sepharad, shall possess the cities of the south.
  • New English Translation - The exiles of this fortress of the people of Israel will take possession of what belongs to the people of Canaan, as far as Zarephath, and the exiles of Jerusalem who are in Sepharad will take possession of the towns of the Negev.
  • World English Bible - The captives of this army of the children of Israel, who are among the Canaanites, will possess even to Zarephath; and the captives of Jerusalem, who are in Sepharad, will possess the cities of the Negev.
  • 新標點和合本 - 在迦南人中被擄的以色列眾人 必得地直到撒勒法; 在西法拉中被擄的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 被擄的以色列大軍 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被擄的耶路撒冷人 必得尼革夫的城鎮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 被擄的以色列大軍 必得迦南 人的地,直到撒勒法, 在西法拉被擄的耶路撒冷人 必得尼革夫的城鎮。
  • 當代譯本 - 被擄的以色列人將佔領迦南人的土地,遠至撒勒法; 從耶路撒冷被擄到西法拉的人將佔領南地各城。
  • 聖經新譯本 - 被擄到哈臘的以色列人, 必佔有迦南人的地,直到撒勒法; 被擄到西法拉的耶路撒冷的人, 要佔有南地眾城。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人流亡在 哈臘 的 必擁有 腓尼基 、直到 撒勒法 ; 耶路撒冷 流亡在 西法拉 的人 必擁有南地的城市。
  • 現代標點和合本 - 在迦南人中被擄的以色列眾人 必得地直到撒勒法, 在西法拉中被擄的耶路撒冷人 必得南地的城邑。
  • 文理和合譯本 - 以色列軍旅之俘囚、在迦南人中者、將得其地、至於撒勒法、耶路撒冷之俘囚、在西法拉者、必得南土諸邑、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之俘囚、居於迦南地者、將得撒勒法、耶路撒冷之俘囚、居於西法喇者、將得南方之邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此見擄之 以色列 民眾、將得屬 迦南 人之地、至於 撒勒法 、 耶路撒冷 見擄之民、居於 西法拉 者、將得南方之邑、
  • Nueva Versión Internacional - Los exiliados, este ejército de israelitas que viven entre los cananeos, poseerán la tierra hasta Sarepta. Los desterrados de Jerusalén, que viven en Sefarad, poseerán las ciudades del Néguev,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 포로들은 돌아와서 북으로 사르밧에 이르는 페니키아 연안 일대를 점령할 것이며 스바랏에 있는 예루살렘의 포로들은 네겝 지방의 성들을 차지할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Войска сынов израилевых, те, что были в изгнании, завладеют землей ханаанской до города Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева.
  • Восточный перевод - Те исраильтяне, что были в изгнании, завладеют Ханаанской землёй до Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те исраильтяне, что были в изгнании, завладеют Ханаанской землёй до Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те исроильтяне, что были в изгнании, завладеют Ханонской землёй до Сарепты , а изгнанники Иерусалима, живущие в Сефараде , получат во владения города Негева .
  • La Bible du Semeur 2015 - et les déportés d’Israël ╵ – toute une armée – posséderont ╵le pays des Cananéens ╵jusque vers Sarepta. Les exilés à Sardes , ╵déportés de Jérusalem, posséderont ╵les villes du Néguev.
  • リビングバイブル - 捕囚のイスラエル人は帰って来て、 フェニキヤの海岸地帯を 遠く北のツァレファテまで占領します。 小アジヤに連れて行かれた者も故国に帰り、 ネゲブの辺境の村々を征服します。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas exilados se apossarão do território dos cananeus até Sarepta; os exilados de Jerusalém que estão em Sefarade ocuparão as cidades do Neguebe.
  • Hoffnung für alle - Den Verschleppten aus dem Reich Israel wird das Land der Kanaaniter bis nach Zarpat im Norden gehören, während die Einwohner von Jerusalem, die nach Sefarad verbannt wurden, die Städte im Süden Judas einnehmen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กลุ่มเชลยอิสราเอลซึ่งอยู่ในคานาอัน จะครอบครองดินแดนไกลไปถึงศาเรฟัท เชลยจากเยรูซาเล็มซึ่งอยู่ในเสฟาราด จะครอบครองเมืองต่างๆ ของเนเกบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​เชลย​ชาว​อิสราเอล​ซึ่ง​อยู่​ใน​คานาอัน จะ​ยึด​แผ่นดิน​จน​ถึง​ศาเรฟัท และ​บรรดา​เชลย​ของ​เยรูซาเล็ม​ซึ่ง​อยู่​ใน​เสฟาราด จะ​ยึด​เมือง​ต่างๆ ใน​เนเกบ
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
  • Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Ô-sê 1:10 - Tuy nhiên, sẽ có thời kỳ dân số Ít-ra-ên nhiều như cát biển—không thể đếm được! Lúc ấy, chính tại nơi Ta đã bảo chúng: ‘Các ngươi chẳng phải là dân Ta nữa,’ Ta sẽ gọi chúng: ‘Các ngươi là con cái của Đức Chúa Trời Hằng Sống.’
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
  • 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
  • Lu-ca 4:26 - nhưng Tiên tri Ê-li được Đức Chúa Trời sai đến nhà một quả phụ nước ngoài tại Sa-rép-ta, xứ Si-đôn.
圣经
资源
计划
奉献