逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vào ngày Ta đoán phạt các con đầu lòng Ai Cập, Ta đã dành cho Ta tất cả con đầu lòng Ít-ra-ên, cả người lẫn gia súc.
- 新标点和合本 - 以色列人中一切头生的,连人带牲畜,都是我的。我在埃及地击杀一切头生的那天,将他们分别为圣归我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为以色列人中凡头生的,无论是人或牲畜,都是我的。我在埃及地击杀所有头生的那日,已将他们分别为圣归我。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为以色列人中凡头生的,无论是人或牲畜,都是我的。我在埃及地击杀所有头生的那日,已将他们分别为圣归我。
- 当代译本 - 以色列人所有的长子和头生的牲畜都属于我。我击杀埃及人所有的长子和头生的牲畜那天,已把以色列人所有的长子和头生的牲畜都分别出来,使之圣洁,归给我。
- 圣经新译本 - 因为以色列人中所有头生的,连人带畜都是我的;我在埃及地击杀所有头生的那一天,就把他们分别为圣归我了。
- 中文标准译本 - 以色列子孙中所有头生的,无论是人还是牲畜,都属于我;我在击杀埃及地所有头生的那一天,已经把他们分别为圣归于我。
- 现代标点和合本 - 以色列人中一切头生的,连人带牲畜,都是我的,我在埃及地击杀一切头生的那天,将他们分别为圣归我。
- 和合本(拼音版) - 以色列人中一切头生的,连人带牲畜,都是我的。我在埃及地击杀一切头生的那天,将他们分别为圣归我。
- New International Version - Every firstborn male in Israel, whether human or animal, is mine. When I struck down all the firstborn in Egypt, I set them apart for myself.
- New International Reader's Version - Every male born first in Israel belongs to me. That is true whether it is a human or an animal. In Egypt I struck down all the males born first to their mothers. Then I set apart for myself all the males born first in Israel.
- English Standard Version - For all the firstborn among the people of Israel are mine, both of man and of beast. On the day that I struck down all the firstborn in the land of Egypt I consecrated them for myself,
- New Living Translation - For all the firstborn males among the people of Israel are mine, both of people and of animals. I set them apart for myself on the day I struck down all the firstborn sons of the Egyptians.
- Christian Standard Bible - For every firstborn among the Israelites is mine, both man and animal. I consecrated them to myself on the day I struck down every firstborn in the land of Egypt.
- New American Standard Bible - For every firstborn among the sons of Israel is Mine, among the people and among the animals; on the day that I fatally struck all the firstborn in the land of Egypt, I sanctified them for Myself.
- New King James Version - For all the firstborn among the children of Israel are Mine, both man and beast; on the day that I struck all the firstborn in the land of Egypt I sanctified them to Myself.
- Amplified Bible - For all the firstborn among the Israelites are Mine, among the men and among the animals; on the day that I struck down every firstborn in the land of Egypt, I sanctified and set the Israelites apart for Myself.
- American Standard Version - For all the first-born among the children of Israel are mine, both man and beast: on the day that I smote all the first-born in the land of Egypt I sanctified them for myself.
- King James Version - For all the firstborn of the children of Israel are mine, both man and beast: on the day that I smote every firstborn in the land of Egypt I sanctified them for myself.
- New English Translation - For all the firstborn males among the Israelites are mine, both humans and animals; when I destroyed all the firstborn in the land of Egypt I set them apart for myself.
- World English Bible - For all the firstborn among the children of Israel are mine, both man and animal. On the day that I struck all the firstborn in the land of Egypt, I sanctified them for myself.
- 新標點和合本 - 以色列人中一切頭生的,連人帶牲畜,都是我的。我在埃及地擊殺一切頭生的那天,將他們分別為聖歸我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為以色列人中凡頭生的,無論是人或牲畜,都是我的。我在埃及地擊殺所有頭生的那日,已將他們分別為聖歸我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為以色列人中凡頭生的,無論是人或牲畜,都是我的。我在埃及地擊殺所有頭生的那日,已將他們分別為聖歸我。
- 當代譯本 - 以色列人所有的長子和頭生的牲畜都屬於我。我擊殺埃及人所有的長子和頭生的牲畜那天,已把以色列人所有的長子和頭生的牲畜都分別出來,使之聖潔,歸給我。
- 聖經新譯本 - 因為以色列人中所有頭生的,連人帶畜都是我的;我在埃及地擊殺所有頭生的那一天,就把他們分別為聖歸我了。
- 呂振中譯本 - 以色列 人中一切頭胎的、連人帶牲口、都是我的;我在 埃及 地擊殺了一切頭胎的那一天、就將他們分別為聖而歸我了。
- 中文標準譯本 - 以色列子孫中所有頭生的,無論是人還是牲畜,都屬於我;我在擊殺埃及地所有頭生的那一天,已經把他們分別為聖歸於我。
- 現代標點和合本 - 以色列人中一切頭生的,連人帶牲畜,都是我的,我在埃及地擊殺一切頭生的那天,將他們分別為聖歸我。
- 文理和合譯本 - 以色列族諸首生者、或人或畜、咸為我有、我戮埃及首生者時、區別之以歸我、
- 文理委辦譯本 - 昔我於埃及、戮其地之冢子時、取以色列族初胎之男、首生之畜、以歸於我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 以色列 中一切首生者、無論人畜、悉歸於我、昔我在 伊及 地戮諸長子時、以首生者、區別為聖歸於我、
- Nueva Versión Internacional - Porque mío es todo primogénito de Israel, ya sea hombre o animal. Los aparté para mí cuando herí de muerte a todos los primogénitos de Egipto.
- 현대인의 성경 - 내가 이집트의 첫태생을 죽이던 때에 이스라엘의 첫태생을 내 것으로 구별해 놓았으니 이스라엘의 모든 장남과 처음 난 짐승은 다 내 것이다.
- Новый Русский Перевод - Все первенцы мужского пола в Израиле – человек или животное – принадлежат Мне. Я отделил их Себе, умертвив всех первенцев в Египте.
- Восточный перевод - Все первенцы мужского пола в Исраиле – человек или животное – принадлежат Мне. Я отделил их Себе, умертвив всех первенцев в Египте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все первенцы мужского пола в Исраиле – человек или животное – принадлежат Мне. Я отделил их Себе, умертвив всех первенцев в Египте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все первенцы мужского пола в Исроиле – человек или животное – принадлежат Мне. Я отделил их Себе, умертвив всех первенцев в Египте.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet tout premier-né chez les Israélites m’appartient, homme ou animal ; je les ai consacrés à moi-même, le jour où j’ai fait mourir tous les fils aînés des Egyptiens .
- リビングバイブル - イスラエルでは、人も動物も初めに生まれたものは、わたしのものだからだ。エジプト人の長男をすべて殺したあの夜、わたしはイスラエル人の長男や家畜の初子をきよめてわたしのものとした。
- Nova Versão Internacional - Todo primogênito em Israel, entre os homens e entre os rebanhos, é meu. Eu os separei para mim quando feri todos os primogênitos no Egito
- Hoffnung für alle - Denn mir gehört jeder erstgeborene israelitische Sohn und jedes eurer männlichen Tiere, das als erstes von seiner Mutter zur Welt gebracht wurde. Als ich die Erstgeborenen der Ägypter sterben ließ, habe ich die ältesten Söhne der Israeliten zu meinem Eigentum erklärt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะลูกหัวปีของอิสราเอลทั้งหมดไม่ว่าคนหรือสัตว์ต้องเป็นของเรา ในคืนที่เราประหารลูกหัวปีทั้งสิ้นของอียิปต์ เราได้แยกพวกเขาไว้เป็นของเราแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะทุกชีวิตแรกจากทั้งมนุษย์และสัตว์เลี้ยงในหมู่ชนชาวอิสราเอลเป็นของเรา ในวันที่เราฆ่าบุตรหัวปีทุกคนในแผ่นดินอียิปต์ เราได้แยกพวกเขาออกมาสำหรับเราเอง
交叉引用
- Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
- Lê-vi Ký 27:14 - Nếu một người muốn dâng ngôi nhà của mình lên Chúa Hằng Hữu, thầy tế lễ sẽ tùy theo nhà xấu tốt mà định giá. Giá ấy được giữ cố định.
- Lê-vi Ký 27:15 - Về sau, nếu người dâng muốn chuộc nhà lại, phải trả thêm một phần năm giá đã định.
- Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.
- Xuất Ai Cập 29:44 - Ta sẽ làm cho Đền Tạm và bàn thờ nên thánh, A-rôn và các con trai người cũng được nên thánh, để làm chức tế lễ phụng thờ Ta.
- Dân Số Ký 3:13 - vì tất cả con trai đầu lòng đều thuộc về Ta. Khi Ta đánh hạ tất cả con đầu lòng tại Ai Cập, Ta đã biệt riêng cho Ta tất cả con đầu lòng của Ít-ra-ên, cả người lẫn thú vật. Họ phải thuộc về Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
- Xuất Ai Cập 12:29 - Nửa đêm hôm ấy, Chúa Hằng Hữu đánh phạt các con trưởng nam của người Ai Cập, từ thái tử cho đến con trưởng nam của tù nhân trong ngục tối, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ nữa.
- Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
- Xuất Ai Cập 13:13 - Phải dùng chiên hoặc dê con để chuộc lại các con lừa đầu lòng, nếu lừa không được chuộc, nó phải bị giết. Dĩ nhiên, ai nấy phải chuộc con trưởng nam mình.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
- Lu-ca 2:23 - Vì luật Chúa dạy: “Mọi con trai đầu lòng phải dâng lên Chúa Hằng Hữu”
- Xuất Ai Cập 13:2 - “Người Ít-ra-ên phải hiến dâng lên Ta tất cả con đầu lòng, kể cả con đầu lòng của thú vật, vì chúng nó thuộc về Ta.”