Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • 新标点和合本 - 他们要如此奉我的名为以色列人祝福;我也要赐福给他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他们要如此奉我的名为以色列人祝福;我也要赐福给他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “他们要如此奉我的名为以色列人祝福;我也要赐福给他们。”
  • 当代译本 - 他们要奉我的名为以色列人祝福,我必赐福给他们。”
  • 圣经新译本 - 他们要这样奉我的名为以色列人祝福,我也要赐福他们。”
  • 中文标准译本 - 他们要这样把我的名安置在以色列子民身上,我就祝福他们。”
  • 现代标点和合本 - 他们要如此奉我的名为以色列人祝福,我也要赐福给他们。”
  • 和合本(拼音版) - 他们要如此奉我的名为以色列人祝福,我也要赐福给他们。”
  • New International Version - “So they will put my name on the Israelites, and I will bless them.”
  • New International Reader's Version - “In that way they will put the blessing of my name on the Israelites. And I will bless them.”
  • English Standard Version - “So shall they put my name upon the people of Israel, and I will bless them.”
  • New Living Translation - Whenever Aaron and his sons bless the people of Israel in my name, I myself will bless them.”
  • The Message - In so doing, they will place my name on the People of Israel— I will confirm it by blessing them.”
  • Christian Standard Bible - In this way they will pronounce my name over the Israelites, and I will bless them.”
  • New American Standard Bible - So they shall invoke My name on the sons of Israel, and then I will bless them.”
  • New King James Version - “So they shall put My name on the children of Israel, and I will bless them.”
  • Amplified Bible - So Aaron and his sons shall put My name upon the children of Israel, and I will bless them.”
  • American Standard Version - So shall they put my name upon the children of Israel; and I will bless them.
  • King James Version - And they shall put my name upon the children of Israel; and I will bless them.
  • New English Translation - So they will put my name on the Israelites, and I will bless them.”
  • World English Bible - “So they shall put my name on the children of Israel; and I will bless them.”
  • 新標點和合本 - 他們要如此奉我的名為以色列人祝福;我也要賜福給他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們要如此奉我的名為以色列人祝福;我也要賜福給他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他們要如此奉我的名為以色列人祝福;我也要賜福給他們。」
  • 當代譯本 - 他們要奉我的名為以色列人祝福,我必賜福給他們。」
  • 聖經新譯本 - 他們要這樣奉我的名為以色列人祝福,我也要賜福他們。”
  • 呂振中譯本 - 他們要 這樣 奉我的名給 以色列 人 祝福 ,我也要賜福與他們。』
  • 中文標準譯本 - 他們要這樣把我的名安置在以色列子民身上,我就祝福他們。」
  • 現代標點和合本 - 他們要如此奉我的名為以色列人祝福,我也要賜福給他們。」
  • 文理和合譯本 - 如是以我名加以色列族、我必錫嘏焉、
  • 文理委辦譯本 - 如是以我名加以色列族、我特錫嘏焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是彼以我名為 以色列 人祝福、我必降福於 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - »Así invocarán mi nombre sobre los israelitas, para que yo los bendiga».
  • 현대인의 성경 - “아론과 그의 아들들이 이스라엘 백성을 축복하면 내가 그들에게 복을 내려 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Так они будут призывать Мое имя на израильтян, и Я буду благословлять их.
  • Восточный перевод - Так они будут призывать Моё имя на исраильтян, и Я буду благословлять их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так они будут призывать Моё имя на исраильтян, и Я буду благословлять их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так они будут призывать Моё имя на исроильтян, и Я буду благословлять их.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi qu’ils m’invoqueront en faveur des Israélites, et moi, je les bénirai.
  • リビングバイブル - このように、アロンとその子らが祈るなら、わたしも人々を祝福しよう。」
  • Nova Versão Internacional - “Assim eles invocarão o meu nome sobre os israelitas, e eu os abençoarei”.
  • Hoffnung für alle - So sollen sie in meinem Namen zu den Israeliten sprechen, und ich selbst werde mein Volk dann segnen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นอาโรนกับบุตรชายจะประทับนามของเราเหนืออิสราเอล และเราจะอวยพรพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​ประทับ​นาม​ของ​เรา​ไว้​กับ​ชาว​อิสราเอล และ​เรา​จะ​ให้​พร​แก่​พวก​เขา”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • 新标点和合本 - 他们要如此奉我的名为以色列人祝福;我也要赐福给他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他们要如此奉我的名为以色列人祝福;我也要赐福给他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “他们要如此奉我的名为以色列人祝福;我也要赐福给他们。”
  • 当代译本 - 他们要奉我的名为以色列人祝福,我必赐福给他们。”
  • 圣经新译本 - 他们要这样奉我的名为以色列人祝福,我也要赐福他们。”
  • 中文标准译本 - 他们要这样把我的名安置在以色列子民身上,我就祝福他们。”
  • 现代标点和合本 - 他们要如此奉我的名为以色列人祝福,我也要赐福给他们。”
  • 和合本(拼音版) - 他们要如此奉我的名为以色列人祝福,我也要赐福给他们。”
  • New International Version - “So they will put my name on the Israelites, and I will bless them.”
  • New International Reader's Version - “In that way they will put the blessing of my name on the Israelites. And I will bless them.”
  • English Standard Version - “So shall they put my name upon the people of Israel, and I will bless them.”
  • New Living Translation - Whenever Aaron and his sons bless the people of Israel in my name, I myself will bless them.”
  • The Message - In so doing, they will place my name on the People of Israel— I will confirm it by blessing them.”
  • Christian Standard Bible - In this way they will pronounce my name over the Israelites, and I will bless them.”
  • New American Standard Bible - So they shall invoke My name on the sons of Israel, and then I will bless them.”
  • New King James Version - “So they shall put My name on the children of Israel, and I will bless them.”
  • Amplified Bible - So Aaron and his sons shall put My name upon the children of Israel, and I will bless them.”
  • American Standard Version - So shall they put my name upon the children of Israel; and I will bless them.
  • King James Version - And they shall put my name upon the children of Israel; and I will bless them.
  • New English Translation - So they will put my name on the Israelites, and I will bless them.”
  • World English Bible - “So they shall put my name on the children of Israel; and I will bless them.”
  • 新標點和合本 - 他們要如此奉我的名為以色列人祝福;我也要賜福給他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他們要如此奉我的名為以色列人祝福;我也要賜福給他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他們要如此奉我的名為以色列人祝福;我也要賜福給他們。」
  • 當代譯本 - 他們要奉我的名為以色列人祝福,我必賜福給他們。」
  • 聖經新譯本 - 他們要這樣奉我的名為以色列人祝福,我也要賜福他們。”
  • 呂振中譯本 - 他們要 這樣 奉我的名給 以色列 人 祝福 ,我也要賜福與他們。』
  • 中文標準譯本 - 他們要這樣把我的名安置在以色列子民身上,我就祝福他們。」
  • 現代標點和合本 - 他們要如此奉我的名為以色列人祝福,我也要賜福給他們。」
  • 文理和合譯本 - 如是以我名加以色列族、我必錫嘏焉、
  • 文理委辦譯本 - 如是以我名加以色列族、我特錫嘏焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是彼以我名為 以色列 人祝福、我必降福於 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - »Así invocarán mi nombre sobre los israelitas, para que yo los bendiga».
  • 현대인의 성경 - “아론과 그의 아들들이 이스라엘 백성을 축복하면 내가 그들에게 복을 내려 주겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Так они будут призывать Мое имя на израильтян, и Я буду благословлять их.
  • Восточный перевод - Так они будут призывать Моё имя на исраильтян, и Я буду благословлять их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так они будут призывать Моё имя на исраильтян, и Я буду благословлять их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так они будут призывать Моё имя на исроильтян, и Я буду благословлять их.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est ainsi qu’ils m’invoqueront en faveur des Israélites, et moi, je les bénirai.
  • リビングバイブル - このように、アロンとその子らが祈るなら、わたしも人々を祝福しよう。」
  • Nova Versão Internacional - “Assim eles invocarão o meu nome sobre os israelitas, e eu os abençoarei”.
  • Hoffnung für alle - So sollen sie in meinem Namen zu den Israeliten sprechen, und ich selbst werde mein Volk dann segnen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นอาโรนกับบุตรชายจะประทับนามของเราเหนืออิสราเอล และเราจะอวยพรพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​ประทับ​นาม​ของ​เรา​ไว้​กับ​ชาว​อิสราเอล และ​เรา​จะ​ให้​พร​แก่​พวก​เขา”
  • Xuất Ai Cập 6:3 - Ta đã hiện ra với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp với danh hiệu Đức Chúa Trời Toàn Năng; tuy nhiên, về danh hiệu Chúa Hằng Hữu, Ta không hề cho họ biết.
  • Y-sai 43:7 - Hãy đưa tất cả ai công bố Ta là Đức Chúa Trời của họ trở về Ít-ra-ên, vì Ta đã tạo họ để tôn vinh Ta. Đó là Ta, Đấng tạo thành họ.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Xuất Ai Cập 3:13 - Môi-se hỏi lại: “Khi con đến nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta sai tôi đến với anh em,’ nếu họ hỏi: ‘Tên Ngài là gì?’ Thì con sẽ trả lời thế nào?”
  • Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Giê-rê-mi 14:9 - Có phải Chúa nhầm lẫn chăng? Lẽ nào Dũng Tướng của chúng con không cứu giúp chúng con? Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn ngự giữa chúng con. Chúng con vẫn còn là dân Ngài. Xin Chúa đừng lìa bỏ chúng con!”
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 7:14 - Và nếu dân Ta, tức là dân được gọi bằng Danh Ta, hạ mình xuống, cầu nguyện, tìm kiếm mặt Ta, lìa bỏ con đường gian ác, khi ấy từ trên trời Ta sẽ lắng nghe, và sẽ tha thứ tội lỗi họ và chữa lành đất nước họ.
圣经
资源
计划
奉献