Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
  • 新标点和合本 - “祭司要写这咒诅的话,将所写的字抹在苦水里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “祭司要把这诅咒写在册上,然后用苦水涂去,
  • 和合本2010(神版-简体) - “祭司要把这诅咒写在册上,然后用苦水涂去,
  • 当代译本 - 祭司要把这咒诅写在书卷上,再放在苦水里把字洗掉。
  • 圣经新译本 - “祭司要把这些咒诅的话写在卷上,又把所写的字洗在苦水里,
  • 中文标准译本 - “祭司要将这些诅咒写在书卷上,把这些字擦抹到苦水里。
  • 现代标点和合本 - “祭司要写这咒诅的话,将所写的字抹在苦水里,
  • 和合本(拼音版) - “祭司要写这咒诅的话,将所写的字抹在苦水里,
  • New International Version - “ ‘The priest is to write these curses on a scroll and then wash them off into the bitter water.
  • New International Reader's Version - “ ‘The priest must write the curses on a scroll. He must wash them off in the bitter water.
  • English Standard Version - “Then the priest shall write these curses in a book and wash them off into the water of bitterness.
  • New Living Translation - And the priest will write these curses on a piece of leather and wash them off into the bitter water.
  • The Message - “The priest is to write these curses on a scroll and then wash the words off into the bitter water. He then is to give the woman the bitter water that delivers a curse. This water will enter her body and cause acute pain. The priest then is to take from her hands a handful of the Grain-Offering for jealousy, wave it before God, and bring it to the Altar. The priest then is to take a handful of the Grain-Offering, using it as an exposure-offering, and burn it on the Altar; after this he is to make her drink the water. If she has defiled herself in being unfaithful to her husband, when she drinks the water that delivers a curse, it will enter her body and cause acute pain; her belly will swell and her womb shrivel. She will be cursed among her people. But if she has not defiled herself and is innocent of impurity, her name will be cleared and she will be able to have children.
  • Christian Standard Bible - “Then the priest is to write these curses on a scroll and wash them off into the bitter water.
  • New American Standard Bible - ‘The priest shall then write these curses on a scroll, and he shall wash them off into the water of bitterness.
  • New King James Version - ‘Then the priest shall write these curses in a book, and he shall scrape them off into the bitter water.
  • Amplified Bible - ‘The priest shall then write these curses on a scroll and shall wash them off into the water of bitterness;
  • American Standard Version - And the priest shall write these curses in a book, and he shall blot them out into the water of bitterness:
  • King James Version - And the priest shall write these curses in a book, and he shall blot them out with the bitter water:
  • New English Translation - “‘Then the priest will write these curses on a scroll and then scrape them off into the bitter water.
  • World English Bible - “‘The priest shall write these curses in a book, and he shall wipe them into the water of bitterness.
  • 新標點和合本 - 「祭司要寫這咒詛的話,將所寫的字抹在苦水裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「祭司要把這詛咒寫在冊上,然後用苦水塗去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「祭司要把這詛咒寫在冊上,然後用苦水塗去,
  • 當代譯本 - 祭司要把這咒詛寫在書卷上,再放在苦水裡把字洗掉。
  • 聖經新譯本 - “祭司要把這些咒詛的話寫在卷上,又把所寫的字洗在苦水裡,
  • 呂振中譯本 - 『祭司要把這咒詛的話寫在卷冊上,又在苦水裏抹掉;
  • 中文標準譯本 - 「祭司要將這些詛咒寫在書卷上,把這些字擦抹到苦水裡。
  • 現代標點和合本 - 「祭司要寫這咒詛的話,將所寫的字抹在苦水裡,
  • 文理和合譯本 - 祭司必書此詛於簡、塗其文於苦水、
  • 文理委辦譯本 - 祭司必書此詛於簡、以苦水塗抺其上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司以咒詛之言、書之於紙、以所書之字、塗抹於苦水中、
  • Nueva Versión Internacional - »El sacerdote escribirá estas maldiciones en un documento, que lavará con las aguas amargas.
  • 현대인의 성경 - “그런 후에 제사장은 이 저주의 말을 두루마리에 기록하여 그것을 쓴물에 빨아
  • Новый Русский Перевод - Священник запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • Восточный перевод - Священнослужитель запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужитель запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужитель запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre mettra ces imprécations par écrit et les dissoudra dans l’eau amère.
  • リビングバイブル - 祭司はのろいのことばを書きつけ、苦い水の中に洗い落とす。
  • Nova Versão Internacional - “O sacerdote escreverá essas maldições num documento e depois as lavará na água amarga.
  • Hoffnung für alle - Dann schreibt der Priester den Fluch auf ein Blatt und taucht es in das Wasser, bis die Schrift sich auflöst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ปุโรหิตจะเขียนคำสาปแช่งเหล่านี้ลงบนหนังสือม้วน แล้วนำมาล้างออกในน้ำขมนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​ต้อง​เขียน​คำ​สาป​แช่ง​เหล่า​นี้​ลง​บน​หนังสือ​ม้วน แล้ว​แกว่ง​ลง​ใน​น้ำ​แห่ง​ความ​ขมขื่น
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • 2 Sử Ký 34:24 - ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ đổ tai họa trên đất nước này và trên toàn dân. Tất cả lời nguyền rủa đã ghi trong sách mà người ta đọc cho vua Giu-đa nghe sẽ thành sự thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Giê-rê-mi 51:60 - Giê-rê-mi chép vào cuốn sách những lời tiên tri về sự suy vong của Ba-by-lôn—mọi lời đều được chép vào đây.
  • Giê-rê-mi 51:61 - Ông nói với Sê-ra-gia: “Khi ông đến Ba-by-lôn, hãy đọc lớn tiếng mọi lời trong cuộn sách này.
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
  • 新标点和合本 - “祭司要写这咒诅的话,将所写的字抹在苦水里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “祭司要把这诅咒写在册上,然后用苦水涂去,
  • 和合本2010(神版-简体) - “祭司要把这诅咒写在册上,然后用苦水涂去,
  • 当代译本 - 祭司要把这咒诅写在书卷上,再放在苦水里把字洗掉。
  • 圣经新译本 - “祭司要把这些咒诅的话写在卷上,又把所写的字洗在苦水里,
  • 中文标准译本 - “祭司要将这些诅咒写在书卷上,把这些字擦抹到苦水里。
  • 现代标点和合本 - “祭司要写这咒诅的话,将所写的字抹在苦水里,
  • 和合本(拼音版) - “祭司要写这咒诅的话,将所写的字抹在苦水里,
  • New International Version - “ ‘The priest is to write these curses on a scroll and then wash them off into the bitter water.
  • New International Reader's Version - “ ‘The priest must write the curses on a scroll. He must wash them off in the bitter water.
  • English Standard Version - “Then the priest shall write these curses in a book and wash them off into the water of bitterness.
  • New Living Translation - And the priest will write these curses on a piece of leather and wash them off into the bitter water.
  • The Message - “The priest is to write these curses on a scroll and then wash the words off into the bitter water. He then is to give the woman the bitter water that delivers a curse. This water will enter her body and cause acute pain. The priest then is to take from her hands a handful of the Grain-Offering for jealousy, wave it before God, and bring it to the Altar. The priest then is to take a handful of the Grain-Offering, using it as an exposure-offering, and burn it on the Altar; after this he is to make her drink the water. If she has defiled herself in being unfaithful to her husband, when she drinks the water that delivers a curse, it will enter her body and cause acute pain; her belly will swell and her womb shrivel. She will be cursed among her people. But if she has not defiled herself and is innocent of impurity, her name will be cleared and she will be able to have children.
  • Christian Standard Bible - “Then the priest is to write these curses on a scroll and wash them off into the bitter water.
  • New American Standard Bible - ‘The priest shall then write these curses on a scroll, and he shall wash them off into the water of bitterness.
  • New King James Version - ‘Then the priest shall write these curses in a book, and he shall scrape them off into the bitter water.
  • Amplified Bible - ‘The priest shall then write these curses on a scroll and shall wash them off into the water of bitterness;
  • American Standard Version - And the priest shall write these curses in a book, and he shall blot them out into the water of bitterness:
  • King James Version - And the priest shall write these curses in a book, and he shall blot them out with the bitter water:
  • New English Translation - “‘Then the priest will write these curses on a scroll and then scrape them off into the bitter water.
  • World English Bible - “‘The priest shall write these curses in a book, and he shall wipe them into the water of bitterness.
  • 新標點和合本 - 「祭司要寫這咒詛的話,將所寫的字抹在苦水裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「祭司要把這詛咒寫在冊上,然後用苦水塗去,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「祭司要把這詛咒寫在冊上,然後用苦水塗去,
  • 當代譯本 - 祭司要把這咒詛寫在書卷上,再放在苦水裡把字洗掉。
  • 聖經新譯本 - “祭司要把這些咒詛的話寫在卷上,又把所寫的字洗在苦水裡,
  • 呂振中譯本 - 『祭司要把這咒詛的話寫在卷冊上,又在苦水裏抹掉;
  • 中文標準譯本 - 「祭司要將這些詛咒寫在書卷上,把這些字擦抹到苦水裡。
  • 現代標點和合本 - 「祭司要寫這咒詛的話,將所寫的字抹在苦水裡,
  • 文理和合譯本 - 祭司必書此詛於簡、塗其文於苦水、
  • 文理委辦譯本 - 祭司必書此詛於簡、以苦水塗抺其上、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司以咒詛之言、書之於紙、以所書之字、塗抹於苦水中、
  • Nueva Versión Internacional - »El sacerdote escribirá estas maldiciones en un documento, que lavará con las aguas amargas.
  • 현대인의 성경 - “그런 후에 제사장은 이 저주의 말을 두루마리에 기록하여 그것을 쓴물에 빨아
  • Новый Русский Перевод - Священник запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • Восточный перевод - Священнослужитель запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужитель запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужитель запишет эти проклятия в свиток и смоет в горькую воду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre mettra ces imprécations par écrit et les dissoudra dans l’eau amère.
  • リビングバイブル - 祭司はのろいのことばを書きつけ、苦い水の中に洗い落とす。
  • Nova Versão Internacional - “O sacerdote escreverá essas maldições num documento e depois as lavará na água amarga.
  • Hoffnung für alle - Dann schreibt der Priester den Fluch auf ein Blatt und taucht es in das Wasser, bis die Schrift sich auflöst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ปุโรหิตจะเขียนคำสาปแช่งเหล่านี้ลงบนหนังสือม้วน แล้วนำมาล้างออกในน้ำขมนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​ต้อง​เขียน​คำ​สาป​แช่ง​เหล่า​นี้​ลง​บน​หนังสือ​ม้วน แล้ว​แกว่ง​ลง​ใน​น้ำ​แห่ง​ความ​ขมขื่น
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
  • Gióp 31:35 - Ước gì có ai chịu lắng nghe tôi! Tôi sẽ ký tên vào bản bào chữa của tôi. Xin Đấng Toàn Năng vui lòng giải đáp. Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • 2 Sử Ký 34:24 - ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ đổ tai họa trên đất nước này và trên toàn dân. Tất cả lời nguyền rủa đã ghi trong sách mà người ta đọc cho vua Giu-đa nghe sẽ thành sự thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Giê-rê-mi 51:60 - Giê-rê-mi chép vào cuốn sách những lời tiên tri về sự suy vong của Ba-by-lôn—mọi lời đều được chép vào đây.
  • Giê-rê-mi 51:61 - Ông nói với Sê-ra-gia: “Khi ông đến Ba-by-lôn, hãy đọc lớn tiếng mọi lời trong cuộn sách này.
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
圣经
资源
计划
奉献