逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
- 新标点和合本 - 你们给利未人的城邑,其中当有六座逃城,使误杀人的可以逃到那里。此外还要给他们四十二座城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们给利未人的城镇中,要设立六座逃城,让误杀人的可以逃到那里。此外还要给他们四十二座城。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们给利未人的城镇中,要设立六座逃城,让误杀人的可以逃到那里。此外还要给他们四十二座城。
- 当代译本 - 要分给利未人四十二座城邑,另外再加六座供误杀人者逃命的避难城,
- 圣经新译本 - 你们分给利未人的城,其中要有六座避难城,让误杀人的可以逃到那里去,此外还要给他们四十二座城。
- 中文标准译本 - “你们给利未人的城,其中要有六座逃城,让过失杀人者可以逃到那里;在六座之外,还要给他们四十二座城。
- 现代标点和合本 - 你们给利未人的城邑,其中当有六座逃城,使误杀人的可以逃到那里,此外还要给他们四十二座城。
- 和合本(拼音版) - 你们给利未人的城邑,其中当有六座逃城,使误杀人的可以逃到那里。此外还要给他们四十二座城。
- New International Version - “Six of the towns you give the Levites will be cities of refuge, to which a person who has killed someone may flee. In addition, give them forty-two other towns.
- New International Reader's Version - “Six of the towns you give the Levites will be cities to go to for safety. A person who has killed someone can run to one of them. Also give the Levites 42 other towns.
- English Standard Version - “The cities that you give to the Levites shall be the six cities of refuge, where you shall permit the manslayer to flee, and in addition to them you shall give forty-two cities.
- New Living Translation - “Six of the towns you give the Levites will be cities of refuge, where a person who has accidentally killed someone can flee for safety. In addition, give them forty-two other towns.
- The Message - “Six of these towns that you give the Levites will be asylum-cities to which anyone who accidentally kills another person may flee for asylum. In addition, you will give them forty-two other towns—forty-eight towns in all, together with their pastures. The towns that you give the Levites from the common inheritance of the People of Israel are to be taken in proportion to the size of each tribe—many towns from a tribe that has many, few from a tribe that has few.”
- Christian Standard Bible - “The cities you give the Levites will include six cities of refuge, which you will provide so that the one who kills someone may flee there; in addition to these, give forty-two other cities.
- New American Standard Bible - The cities which you shall give to the Levites shall be the six cities of refuge, which you shall provide for the one who commits manslaughter to flee to; and in addition to them you shall give forty-two cities.
- New King James Version - “Now among the cities which you will give to the Levites you shall appoint six cities of refuge, to which a manslayer may flee. And to these you shall add forty-two cities.
- Amplified Bible - [Among] the cities which you give to the Levites shall be the six cities of refuge, which you shall provide for the one who commits manslaughter to flee to; and in addition to them you shall give forty-two cities [to the Levites].
- American Standard Version - And the cities which ye shall give unto the Levites, they shall be the six cities of refuge, which ye shall give for the manslayer to flee unto: and besides them ye shall give forty and two cities.
- King James Version - And among the cities which ye shall give unto the Levites there shall be six cities for refuge, which ye shall appoint for the manslayer, that he may flee thither: and to them ye shall add forty and two cities.
- New English Translation - Now from these towns that you will give to the Levites you must select six towns of refuge to which a person who has killed someone may flee. And you must give them forty-two other towns.
- World English Bible - “The cities which you shall give to the Levites, they shall be the six cities of refuge, which you shall give for the man slayer to flee to. Besides them you shall give forty-two cities.
- 新標點和合本 - 你們給利未人的城邑,其中當有六座逃城,使誤殺人的可以逃到那裏。此外還要給他們四十二座城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們給利未人的城鎮中,要設立六座逃城,讓誤殺人的可以逃到那裏。此外還要給他們四十二座城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們給利未人的城鎮中,要設立六座逃城,讓誤殺人的可以逃到那裏。此外還要給他們四十二座城。
- 當代譯本 - 要分給利未人四十二座城邑,另外再加六座供誤殺人者逃命的避難城,
- 聖經新譯本 - 你們分給利未人的城,其中要有六座避難城,讓誤殺人的可以逃到那裡去,此外還要給他們四十二座城。
- 呂振中譯本 - 你們給 利未 人的城、其中要有六座逃罪城,讓殺人的可以逃到那裏;此外還要給他們四十二座城。
- 中文標準譯本 - 「你們給利未人的城,其中要有六座逃城,讓過失殺人者可以逃到那裡;在六座之外,還要給他們四十二座城。
- 現代標點和合本 - 你們給利未人的城邑,其中當有六座逃城,使誤殺人的可以逃到那裡,此外還要給他們四十二座城。
- 文理和合譯本 - 所予利未人之邑、其中有逃城六、使誤殺人者可遁於彼、此外又予邑四十有二、
- 文理委辦譯本 - 利未人所得之邑郊、其中必有六邑、為逋逃之藪、使誤殺人者可遁於彼、外此更得邑四十有二、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所給 利未 人之諸邑、其中必有六邑、為逃避之邑、爾所當備者、使誤殺人者可逃於彼、此外更給之四十二邑、
- Nueva Versión Internacional - »De las ciudades que recibirán los levitas, seis serán ciudades de refugio. A ellas podrá huir cualquiera que haya matado a alguien. Además de estas seis ciudades, les entregarán otras cuarenta y dos.
- 현대인의 성경 - “너희는 과실로 사람을 죽인 자가 피신할 수 있는 도피성 6개와 주변에 목초지가 딸린 42개의 성을 레위인에게 주어라.
- Новый Русский Перевод - Шесть из городов, которые вы дадите левитам, пусть будут городами-убежищами. Туда сможет убежать убивший кого-либо. Сверх того, дайте им еще сорок два города.
- Восточный перевод - Шесть из городов, которые вы дадите левитам, пусть будут городами-убежищами. Туда сможет убежать убивший кого-либо. Сверх того дайте им ещё сорок два города.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шесть из городов, которые вы дадите левитам, пусть будут городами-убежищами. Туда сможет убежать убивший кого-либо. Сверх того дайте им ещё сорок два города.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шесть из городов, которые вы дадите левитам, пусть будут городами-убежищами. Туда сможет убежать убивший кого-либо. Сверх того дайте им ещё сорок два города.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous donnerez aux lévites les six villes de refuge que vous aurez désignées pour que des meurtriers involontaires puissent s’y réfugier ainsi que quarante-deux autres villes,
- リビングバイブル - レビ族に与える町は、過って人を殺した者が逃げ込める、避難用の六つの町のほかに四十二だ。
- Nova Versão Internacional - “Seis das cidades que vocês derem aos levitas serão cidades de refúgio, para onde poderá fugir quem tiver matado alguém. Além disso, deem a eles outras quarenta e duas cidades.
- Hoffnung für alle - Gebt den Leviten insgesamt 48 Städte! Sechs davon sollen als Zufluchtsorte für Menschen dienen, die ohne Absicht jemanden getötet haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าจงยกเมืองหกแห่งให้แก่คนเลวี เพื่อเป็นเมืองลี้ภัยสำหรับผู้ที่ทำให้คนตายโดยไม่เจตนาจะหนีไปลี้ภัย นอกจากนั้นจงยกเมืองต่างๆ ให้อีก 42 เมือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมืองที่พวกเจ้ายกให้แก่ชาวเลวีจะเป็นเมืองลี้ภัย 6 เมืองเพื่อให้ฆาตกรหลบหนีไปอยู่ได้ นอกจากนี้แล้ว เจ้าจงยกเมืองอื่นให้อีก 42 เมือง
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Dân Số Ký 35:13 - Trong sáu thành trú ẩn,
- Dân Số Ký 35:14 - phải có ba thành bên này Sông Giô-đan và ba thành trong đất Ca-na-an.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:41 - Sau đó, Môi-se ra chỉ thị, dành riêng ba thành bên bờ phía đông Sông Giô-đan
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:42 - dùng làm nơi trú ẩn cho những ai lầm lỡ giết người, không có hiềm khích trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:43 - Các thành đó là Bê-xe trên cao nguyên, trong hoang mạc, dành cho đại tộc Ru-bên; Ra-mốt trong Ga-la-át, cho đại tộc Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san, cho đại tộc Ma-na-se.
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Y-sai 4:6 - Nó sẽ là một chiếc trại che nắng nóng ban ngày và là nơi trú ẩn để tránh bão táp mưa to.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Giô-suê 20:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên chọn một số thành làm nơi trú ẩn như ta đã chỉ thị Môi-se.
- Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
- Giô-suê 20:4 - Tại cổng thành, người này sẽ trình bày nội vụ cho các trưởng lão của thành. Họ sẽ đem người ấy vào, cho ở trong thành.
- Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
- Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
- Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
- Giô-suê 20:8 - Bên bờ phía đông Sông Giô-đan (đối diện Giê-ri-cô) cũng có ba thành: Bết-se trong hoang mạc thuộc đất đại tộc Ru-bên; Ra-mốt thuộc Ga-la-át trong đất Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san trong đất Ma-na-se.
- Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
- Giô-suê 21:38 - Đại tộc Gát nhượng bốn thành và đất phụ cận: Ra-mốt ở Ga-la-át (thành trú ẩn), Ma-ha-na-im,
- Giô-suê 21:21 - Si-chem (một thành trú ẩn của người ngộ sát trên cao nguyên Ép-ra-im), Ghê-xe,
- Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
- Giô-suê 21:36 - Đại tộc Ru-bên nhượng cho họ bốn thành và đất Ba-san, Gia-xa,
- Giô-suê 21:32 - Đại tộc Nép-ta-li nhượng ba thành và đất phụ cận: Kê-đe ở Ga-li-lê (một thành trú ẩn), Ha-mốt Đô-rơ, và Cạt-than.
- Giô-suê 21:27 - Con cháu Ghẹt-sôn, một họ khác trong đại tộc Lê-vi, nhận hai thành và đất phụ cận từ nửa đại tộc Ma-na-se: Gô-lan thuộc Ba-san (một thành trú ẩn của người ngộ sát) và Bết-tê-ra.
- Giô-suê 21:13 - Vậy, họ phân cho con cháu Thầy Tế lễ A-rôn vùng Hếp-rôn (là một thành trú ẩn), Líp-na,
- Giô-suê 21:3 - Tuân lệnh Chúa, người Ít-ra-ên trích trong phần mình các thành và đất để nuôi gia súc, cấp cho người Lê-vi (theo lối bắt thăm).