逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những thành này là nơi họ ẩn náu tránh người báo thù, vì họ phải được sống còn đến ngày ra tòa.
- 新标点和合本 - 这些城可以作逃避报仇人的城,使误杀人的不至于死,等他站在会众面前听审判。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些城要作为逃避报仇者的城,使误杀人的不至于死,等他站在会众面前受审判。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些城要作为逃避报仇者的城,使误杀人的不至于死,等他站在会众面前受审判。
- 当代译本 - 躲避复仇的人,以免误杀人者未在会众面前受审,便被杀死。
- 圣经新译本 - 它们可以作你们逃避报仇者的避难城,使误杀人的不至于死,直到他站在会众面前受审判。
- 中文标准译本 - 这些城要作你们逃避报血仇者的避难所,这样过失杀人者就不至于死,等候站在会众面前受审判。
- 现代标点和合本 - 这些城可以做逃避报仇人的城,使误杀人的不至于死,等他站在会众面前听审判。
- 和合本(拼音版) - 这些城可以作逃避报仇人的城,使误杀人的不至于死,等他站在会众面前听审判。
- New International Version - They will be places of refuge from the avenger, so that anyone accused of murder may not die before they stand trial before the assembly.
- New International Reader's Version - They will be places of safety for them. People will be safe there from those who want to kill them. Then anyone charged with murder will not die before their case has been brought to the community court.
- English Standard Version - The cities shall be for you a refuge from the avenger, that the manslayer may not die until he stands before the congregation for judgment.
- New Living Translation - These cities will be places of protection from a dead person’s relatives who want to avenge the death. The slayer must not be put to death before being tried by the community.
- Christian Standard Bible - You will have the cities as a refuge from the avenger, so that the one who kills someone will not die until he stands trial before the assembly.
- New American Standard Bible - The cities shall serve you as a refuge from the avenger, so that the one who commits manslaughter does not die until he stands before the congregation for trial.
- New King James Version - They shall be cities of refuge for you from the avenger, that the manslayer may not die until he stands before the congregation in judgment.
- Amplified Bible - The cities shall be to you as a refuge from the avenger, so that the one who has caused the death of another will not be killed until he has had a [fair] trial before the congregation.
- American Standard Version - And the cities shall be unto you for refuge from the avenger, that the manslayer die not, until he stand before the congregation for judgment.
- King James Version - And they shall be unto you cities for refuge from the avenger; that the manslayer die not, until he stand before the congregation in judgment.
- New English Translation - And they must stand as your towns of refuge from the avenger in order that the killer may not die until he has stood trial before the community.
- World English Bible - The cities shall be for your refuge from the avenger, that the man slayer not die until he stands before the congregation for judgment.
- 新標點和合本 - 這些城可以作逃避報仇人的城,使誤殺人的不至於死,等他站在會眾面前聽審判。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些城要作為逃避報仇者的城,使誤殺人的不至於死,等他站在會眾面前受審判。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些城要作為逃避報仇者的城,使誤殺人的不至於死,等他站在會眾面前受審判。
- 當代譯本 - 躲避復仇的人,以免誤殺人者未在會眾面前受審,便被殺死。
- 聖經新譯本 - 它們可以作你們逃避報仇者的避難城,使誤殺人的不至於死,直到他站在會眾面前受審判。
- 呂振中譯本 - 這些 城 可以做逃罪城,讓殺人者得以逃避贖業至親 報仇的人 ,不至於死,等到他站在會眾面前受審判, 然後決定 。
- 中文標準譯本 - 這些城要作你們逃避報血仇者的避難所,這樣過失殺人者就不至於死,等候站在會眾面前受審判。
- 現代標點和合本 - 這些城可以做逃避報仇人的城,使誤殺人的不至於死,等他站在會眾面前聽審判。
- 文理和合譯本 - 此邑為避復仇者之所、俾誤殺人者不致死亡、俟見鞫於會眾、
- 文理委辦譯本 - 殺人者、未見鞫於會眾、而被殺之戚屬欲報其仇、則可遁於斯邑、不致死亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誤殺人者逃於斯邑、可避復仇者、不至死亡、待立於會眾前見鞫、
- Nueva Versión Internacional - Esa persona podrá huir a esas ciudades para protegerse del vengador. Así se evitará que se mate al homicida antes de ser juzgado por la comunidad.
- 현대인의 성경 - 그 곳은 살인자가 군중 앞에서 정당한 재판을 받을 때까지 복수하려는 자들에게 죽음을 당하지 않고 피신할 수 있는 곳이다.
- Новый Русский Перевод - Они будут у вас убежищем от мстителя, чтобы убийце не погибнуть, прежде чем он предстанет перед обществом на суд.
- Восточный перевод - Они будут у вас убежищем от мстителя, чтобы убийце не погибнуть, прежде чем он предстанет перед обществом на суд.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они будут у вас убежищем от мстителя, чтобы убийце не погибнуть, прежде чем он предстанет перед обществом на суд.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они будут у вас убежищем от мстителя, чтобы убийце не погибнуть, прежде чем он предстанет перед обществом на суд.
- La Bible du Semeur 2015 - Ces villes vous serviront d’asile pour protéger le meurtrier de l’homme chargé de punir le crime , afin qu’un meurtrier ne soit pas mis à mort avant d’avoir comparu devant la communauté pour être jugé.
- リビングバイブル - そうすれば、被害者の家族も容易に復讐はできない。裁判で有罪と決まるまでは、たとえ人殺しでも死刑にはできない。
- Nova Versão Internacional - Elas serão locais de refúgio contra o vingador da vítima, a fim de que alguém acusado de assassinato não morra antes de apresentar-se para julgamento perante a comunidade.
- Hoffnung für alle - Dort ist er vor der Blutrache sicher, bis ihr den Fall öffentlich vor Gericht untersucht habt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมืองเหล่านี้จะเป็นที่หลบหนีจากการแก้แค้นจากญาติของผู้ตาย เพื่อไม่ให้จำเลยตายก่อนที่จะถูกไต่สวนต่อหน้าชุมนุมประชากร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมืองเหล่านั้นจะเป็นเมืองลี้ภัยของพวกเจ้าให้พ้นจากผู้ตามล่า เพื่อให้คนที่ถูกกล่าวหาว่าฆ่าคนตายจะไม่ถูกประหารก่อนจะมีการตัดสินต่อหน้ามวลชน
交叉引用
- Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
- Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
- Dân Số Ký 35:26 - Nhưng nếu người ấy ra khỏi ranh giới của thành trú ẩn,
- Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:11 - Trong trường hợp có người thù ghét người khác, rình rập, giết nạn nhân chết đi, rồi chạy vào một thành trú ẩn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:12 - thì các trưởng lão nơi nguyên quán của kẻ sát nhân sẽ sai người đi bắt người này về, giao cho người báo thù để giết đi.
- Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
- 2 Sa-mu-ên 14:7 - Bây giờ, mọi người trong gia đình đòi tôi giao đứa con còn lại cho họ giết đi, để trả thù cho đứa chết. Như vậy, họ định dập tắt cụm than hồng còn lại, không chừa ai nối danh nối dõi chồng tôi cả.”
- Giô-suê 20:9 - Các thành trú ẩn này đều cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều sử dụng. Ai rủi ro giết người sẽ chạy đến một nơi trong những thành ấy để tránh người báo thù, chờ ngày ra tòa cho dân chúng xét xử.
- Giô-suê 20:3 - Người ngộ sát có thể chạy đến một trong các thành này để tránh khỏi tay người báo thù.
- Giô-suê 20:4 - Tại cổng thành, người này sẽ trình bày nội vụ cho các trưởng lão của thành. Họ sẽ đem người ấy vào, cho ở trong thành.
- Giô-suê 20:5 - Nếu người báo thù đến tìm, họ không được giao nạp người ngộ sát, vì người này đã không chủ tâm giết người, không hành động vì thù hận nạn nhân.
- Giô-suê 20:6 - Người ngộ sát sẽ ở lại trong thành, được dân chúng xét xử, và chỉ được về nhà mình khi nào thầy thượng tế đương nhiệm qua đời.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.