Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 这些人的名字:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人的名字如下: 犹大支派,耶孚尼的儿子迦勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人的名字如下: 犹大支派,耶孚尼的儿子迦勒。
  • 当代译本 - “以下是这些首领的名字: 犹大支派耶孚尼的儿子迦勒,
  • 圣经新译本 - 这些人的名字是:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒。
  • 中文标准译本 - 这些人的名字是: 耶弗尼的儿子迦勒, 属犹大支派;
  • 现代标点和合本 - 这些人的名字:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒;
  • 和合本(拼音版) - 这些人的名字:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒;
  • New International Version - These are their names: Caleb son of Jephunneh, from the tribe of Judah;
  • New International Reader's Version - “Here are their names. “Caleb, the son of Jephunneh, is from the tribe of Judah.
  • English Standard Version - These are the names of the men: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • New Living Translation - These are the tribes and the names of the leaders: Tribe Leader Judah Caleb son of Jephunneh
  • The Message - Caleb son of Jephunneh from the tribe of Judah; Shemuel son of Ammihud from the tribe of Simeon; Elidad son of Kislon from the tribe of Benjamin; Bukki son of Jogli, leader from the tribe of Dan; Hanniel son of Ephod, leader from the tribe of Manasseh son of Joseph; Kemuel son of Shiphtan, leader from the tribe of Ephraim son of Joseph; Elizaphan son of Parnach, leader from the tribe of Zebulun; Paltiel son of Azzan, leader from the tribe of Issachar; Ahihud son of Shelomi, leader from the tribe of Asher; Pedahel son of Ammihud, leader from the tribe of Naphtali.”
  • Christian Standard Bible - These are the names of the men: Caleb son of Jephunneh from the tribe of Judah;
  • New American Standard Bible - These are the names of the men: of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • New King James Version - These are the names of the men: from the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh;
  • Amplified Bible - These are the names of the men: From the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh;
  • American Standard Version - And these are the names of the men: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • King James Version - And the names of the men are these: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • New English Translation - These are the names of the men: from the tribe of Judah, Caleb son of Jephunneh;
  • World English Bible - These are the names of the men: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • 新標點和合本 - 這些人的名字:猶大支派有耶孚尼的兒子迦勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人的名字如下: 猶大支派,耶孚尼的兒子迦勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人的名字如下: 猶大支派,耶孚尼的兒子迦勒。
  • 當代譯本 - 「以下是這些首領的名字: 猶大支派耶孚尼的兒子迦勒,
  • 聖經新譯本 - 這些人的名字是:猶大支派有耶孚尼的兒子迦勒。
  • 呂振中譯本 - 這些 代表 的名字 記在下面 :屬 猶大 支派的、有 耶孚尼 的兒子 迦勒 。
  • 中文標準譯本 - 這些人的名字是: 耶弗尼的兒子迦勒, 屬猶大支派;
  • 現代標點和合本 - 這些人的名字:猶大支派有耶孚尼的兒子迦勒;
  • 文理和合譯本 - 其人之名、猶大支派、耶孚尼子迦勒、
  • 文理委辦譯本 - 猶大支派、耶孚尼子迦勒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人之名乃此、 猶大 支派、 耶孚尼 子 迦勒 、
  • Nueva Versión Internacional - Los nombres de los jefes de tribu fueron los siguientes: Caleb hijo de Jefone, de la tribu de Judá;
  • 현대인의 성경 - 그들은 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - Вот их имена: Халев, сын Иефонниин, от рода Иуды;
  • Восточный перевод - Вот их имена: Халев, сын Иефоннии, от рода Иуды;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот их имена: Халев, сын Иефоннии, от рода Иуды;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот их имена: Халев, сын Иефоннии, от рода Иуды;
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les noms de ces hommes : Pour la tribu de Juda : Caleb, fils de Yephounné ;
  • Nova Versão Internacional - “Estes são os seus nomes: “Calebe, filho de Jefoné, da tribo de Judá;
  • Hoffnung für alle - nämlich Kaleb, der Sohn von Jefunne aus dem Stamm Juda,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รายชื่อของพวกเขา ได้แก่ คาเลบบุตรเยฟุนเนห์ จากเผ่ายูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​รายชื่อ​ของ​เขา คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์ จาก​เผ่า​ยูดาห์
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:7 - Môi-se nói về đại tộc Giu-đa: “Chúa ôi! Xin nghe lời kêu cầu của Giu-đa, đem họ về với dân mình, dùng đôi tay bảo vệ mình; giúp họ chiến đấu chống quân thù.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là danh sách các nhà lãnh đạo các đại tộc: Ca-lép, con Giê-phu-nê, đại diện Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 这些人的名字:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人的名字如下: 犹大支派,耶孚尼的儿子迦勒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些人的名字如下: 犹大支派,耶孚尼的儿子迦勒。
  • 当代译本 - “以下是这些首领的名字: 犹大支派耶孚尼的儿子迦勒,
  • 圣经新译本 - 这些人的名字是:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒。
  • 中文标准译本 - 这些人的名字是: 耶弗尼的儿子迦勒, 属犹大支派;
  • 现代标点和合本 - 这些人的名字:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒;
  • 和合本(拼音版) - 这些人的名字:犹大支派有耶孚尼的儿子迦勒;
  • New International Version - These are their names: Caleb son of Jephunneh, from the tribe of Judah;
  • New International Reader's Version - “Here are their names. “Caleb, the son of Jephunneh, is from the tribe of Judah.
  • English Standard Version - These are the names of the men: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • New Living Translation - These are the tribes and the names of the leaders: Tribe Leader Judah Caleb son of Jephunneh
  • The Message - Caleb son of Jephunneh from the tribe of Judah; Shemuel son of Ammihud from the tribe of Simeon; Elidad son of Kislon from the tribe of Benjamin; Bukki son of Jogli, leader from the tribe of Dan; Hanniel son of Ephod, leader from the tribe of Manasseh son of Joseph; Kemuel son of Shiphtan, leader from the tribe of Ephraim son of Joseph; Elizaphan son of Parnach, leader from the tribe of Zebulun; Paltiel son of Azzan, leader from the tribe of Issachar; Ahihud son of Shelomi, leader from the tribe of Asher; Pedahel son of Ammihud, leader from the tribe of Naphtali.”
  • Christian Standard Bible - These are the names of the men: Caleb son of Jephunneh from the tribe of Judah;
  • New American Standard Bible - These are the names of the men: of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • New King James Version - These are the names of the men: from the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh;
  • Amplified Bible - These are the names of the men: From the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh;
  • American Standard Version - And these are the names of the men: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • King James Version - And the names of the men are these: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • New English Translation - These are the names of the men: from the tribe of Judah, Caleb son of Jephunneh;
  • World English Bible - These are the names of the men: Of the tribe of Judah, Caleb the son of Jephunneh.
  • 新標點和合本 - 這些人的名字:猶大支派有耶孚尼的兒子迦勒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人的名字如下: 猶大支派,耶孚尼的兒子迦勒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些人的名字如下: 猶大支派,耶孚尼的兒子迦勒。
  • 當代譯本 - 「以下是這些首領的名字: 猶大支派耶孚尼的兒子迦勒,
  • 聖經新譯本 - 這些人的名字是:猶大支派有耶孚尼的兒子迦勒。
  • 呂振中譯本 - 這些 代表 的名字 記在下面 :屬 猶大 支派的、有 耶孚尼 的兒子 迦勒 。
  • 中文標準譯本 - 這些人的名字是: 耶弗尼的兒子迦勒, 屬猶大支派;
  • 現代標點和合本 - 這些人的名字:猶大支派有耶孚尼的兒子迦勒;
  • 文理和合譯本 - 其人之名、猶大支派、耶孚尼子迦勒、
  • 文理委辦譯本 - 猶大支派、耶孚尼子迦勒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人之名乃此、 猶大 支派、 耶孚尼 子 迦勒 、
  • Nueva Versión Internacional - Los nombres de los jefes de tribu fueron los siguientes: Caleb hijo de Jefone, de la tribu de Judá;
  • 현대인의 성경 - 그들은 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - Вот их имена: Халев, сын Иефонниин, от рода Иуды;
  • Восточный перевод - Вот их имена: Халев, сын Иефоннии, от рода Иуды;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот их имена: Халев, сын Иефоннии, от рода Иуды;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот их имена: Халев, сын Иефоннии, от рода Иуды;
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les noms de ces hommes : Pour la tribu de Juda : Caleb, fils de Yephounné ;
  • Nova Versão Internacional - “Estes são os seus nomes: “Calebe, filho de Jefoné, da tribo de Judá;
  • Hoffnung für alle - nämlich Kaleb, der Sohn von Jefunne aus dem Stamm Juda,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รายชื่อของพวกเขา ได้แก่ คาเลบบุตรเยฟุนเนห์ จากเผ่ายูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​รายชื่อ​ของ​เขา คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์ จาก​เผ่า​ยูดาห์
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:7 - Môi-se nói về đại tộc Giu-đa: “Chúa ôi! Xin nghe lời kêu cầu của Giu-đa, đem họ về với dân mình, dùng đôi tay bảo vệ mình; giúp họ chiến đấu chống quân thù.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
圣经
资源
计划
奉献