逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se lấy hai phần trăm của phân nửa này, gồm cả người lẫn thú vật, đem cho người Lê-vi như Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
- 新标点和合本 - 无论是人口是牲畜,摩西每五十取一,交给看守耶和华帐幕的利未人,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 无论是人或牲畜,摩西都每五十取一,交给照管耶和华帐幕的利未人,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-简体) - 无论是人或牲畜,摩西都每五十取一,交给照管耶和华帐幕的利未人,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 当代译本 - 摩西照耶和华的吩咐,从中抽出五十分之一,交给在圣幕里司职的利未人。
- 圣经新译本 - 摩西照着耶和华吩咐他的,从属于以色列人的那一半,无论是人口或是牲畜,都抽出五十分之一,交给负责看守耶和华帐幕的利未人。
- 中文标准译本 - 摩西从以色列子孙的那一半中,无论是人还是牲畜,每五十个抽出一个,交给了谨守耶和华帐幕职责的利未人,正如耶和华所指示摩西的。
- 现代标点和合本 - 无论是人口是牲畜,摩西每五十取一,交给看守耶和华帐幕的利未人,是照耶和华所吩咐摩西的。
- 和合本(拼音版) - 无论是人口,是牲畜,摩西每五十取一,交给看守耶和华帐幕的利未人,是照耶和华所吩咐摩西的。
- New International Version - From the Israelites’ half, Moses selected one out of every fifty people and animals, as the Lord commanded him, and gave them to the Levites, who were responsible for the care of the Lord’s tabernacle.
- New International Reader's Version - Moses chose one out of every 50 people and animals. He gave them to the Levites. They were accountable for taking care of the Lord’s holy tent. Moses did just as the Lord had commanded him.
- English Standard Version - from the people of Israel’s half Moses took one of every 50, both of persons and of beasts, and gave them to the Levites who kept guard over the tabernacle of the Lord, as the Lord commanded Moses.
- New Living Translation - From the half-share given to the people, Moses took one of every fifty prisoners and animals and gave them to the Levites, who maintained the Lord’s Tabernacle. All this was done as the Lord had commanded Moses.
- The Message - From the half-share going to the People of Israel, Moses, just as God had instructed him, picked one out of every fifty persons and animals and gave them to the Levites, who were in charge of maintaining God’s Dwelling.
- Christian Standard Bible - Moses took one out of every fifty, selected from the people and the livestock of the Israelites’ half. He gave them to the Levites who perform the duties of the Lord’s tabernacle, as the Lord had commanded him.
- New American Standard Bible - from the sons of Israel’s half Moses took one drawn from every fifty, both of people and of animals, and gave them to the Levites, who performed the duty of the tabernacle of the Lord, just as the Lord had commanded Moses.
- New King James Version - and from the children of Israel’s half Moses took one of every fifty, drawn from man and beast, and gave them to the Levites, who kept charge of the tabernacle of the Lord, as the Lord commanded Moses.
- Amplified Bible - and from the Israelites’ half, Moses took one out of every fifty, both of persons and animals, and gave them to the Levites, who were in charge of the tabernacle of the Lord, just as the Lord had commanded Moses.
- American Standard Version - even of the children of Israel’s half, Moses took one drawn out of every fifty, both of man and of beast, and gave them unto the Levites, that kept the charge of the tabernacle of Jehovah; as Jehovah commanded Moses.
- King James Version - Even of the children of Israel's half, Moses took one portion of fifty, both of man and of beast, and gave them unto the Levites, which kept the charge of the tabernacle of the Lord; as the Lord commanded Moses.
- New English Translation - From the Israelites’ share Moses took one of every fifty people and animals and gave them to the Levites who were responsible for the care of the Lord’s tabernacle, just as the Lord commanded Moses.
- World English Bible - even of the children of Israel’s half, Moses took one drawn out of every fifty, both of man and of animal, and gave them to the Levites, who performed the duty of Yahweh’s tabernacle, as Yahweh commanded Moses.
- 新標點和合本 - 無論是人口是牲畜,摩西每五十取一,交給看守耶和華帳幕的利未人,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論是人或牲畜,摩西都每五十取一,交給照管耶和華帳幕的利未人,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 無論是人或牲畜,摩西都每五十取一,交給照管耶和華帳幕的利未人,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 當代譯本 - 摩西照耶和華的吩咐,從中抽出五十分之一,交給在聖幕裡司職的利未人。
- 聖經新譯本 - 摩西照著耶和華吩咐他的,從屬於以色列人的那一半,無論是人口或是牲畜,都抽出五十分之一,交給負責看守耶和華帳幕的利未人。
- 呂振中譯本 - 摩西 取了 以色列 人那半份、無論由人由牲口之中、他都將 他們 所擁有的每五十 取 一,交給守盡帳幕職守的 利未 人,照永恆主所吩咐 摩西 的。
- 中文標準譯本 - 摩西從以色列子孫的那一半中,無論是人還是牲畜,每五十個抽出一個,交給了謹守耶和華帳幕職責的利未人,正如耶和華所指示摩西的。
- 現代標點和合本 - 無論是人口是牲畜,摩西每五十取一,交給看守耶和華帳幕的利未人,是照耶和華所吩咐摩西的。
- 文理和合譯本 - 摩西由斯人畜、五十取一、以給守耶和華幕之利未人、遵耶和華所命、○
- 文理委辦譯本 - 無論人畜、摩西由其中五十輸一、以給守耶和華會幕之利未人、遵耶和華命。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人所得之半、無論人畜、 摩西 由其中五十取一、給守主聖所之 利未 人、遵主所諭之命、○
- Nueva Versión Internacional - De la parte que les tocó a los israelitas, Moisés tomó una de cada cincuenta personas, y uno de cada cincuenta animales, tal como el Señor se lo había ordenado, y todos ellos se los entregó a los levitas, que eran los responsables del cuidado del santuario del Señor.
- 현대인의 성경 - 모세는 또 여호와의 명령대로 백성들이 분배받은 것 중에서 50분의 을 거두어 성막을 맡은 레위인들에게 주었다.
- Новый Русский Перевод - Из половины израильтян Моисей взял по одному из каждых пятидесяти пленников и животных, как повелел ему Господь, и отдал левитам, которым была вверена скиния Господа.
- Восточный перевод - Из половины исраильтян Муса взял по одному из каждых пятидесяти пленников и животных, как повелел ему Вечный, и отдал левитам, которым был вверен священный шатёр Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из половины исраильтян Муса взял по одному из каждых пятидесяти пленников и животных, как повелел ему Вечный, и отдал левитам, которым был вверен священный шатёр Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из половины исроильтян Мусо взял по одному из каждых пятидесяти пленников и животных, как повелел ему Вечный, и отдал левитам, которым был вверен священный шатёр Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse préleva sur cette moitié une personne sur cinquante et un animal sur cinquante et il les donna aux lévites qui assurent le service du tabernacle de l’Eternel, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
- リビングバイブル - 主の命令どおり、その五十分の一はレビ人のものになります。
- Nova Versão Internacional - Da metade pertencente aos israelitas, Moisés escolheu um de cada cinquenta, tanto de pessoas como de animais, conforme o Senhor lhe tinha ordenado, e os entregou aos levitas, encarregados de cuidar do tabernáculo do Senhor.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสมอบหนึ่งในห้าสิบของส่วนข้างต้นนี้ให้คนเลวีผู้รับผิดชอบดูแลพลับพลาขององค์พระผู้เป็นเจ้าตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสรับร้อยละสอง ทั้งคนและสัตว์เลี้ยงจากส่วนที่เป็นครึ่งหนึ่งของชาวอิสราเอล เพื่อมอบให้แก่ชาวเลวีที่ดูแลกระโจมที่พำนักของพระผู้เป็นเจ้า ตามที่พระผู้เป็นเจ้าบัญชาโมเสส
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19 - Nhớ, không được bỏ quên người Lê-vi.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
- Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
- Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- Thi Thiên 134:1 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các đầy tớ Ngài, ban đêm phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
- Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
- Lu-ca 10:3 - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
- Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
- Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
- Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
- Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
- Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
- Dân Số Ký 31:30 - Cũng lấy một phần năm mươi trong phân nửa của dân chúng để cho người Lê-vi, là những người có trách nhiệm phục vụ Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phần này cũng gồm có người, bò, lừa, và chiên.”