逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với dân chúng: “Một số người phải được trang bị khí giới để đi báo thù người Ma-đi-an, theo lệnh Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 摩西吩咐百姓说:“要从你们中间叫人带兵器出去攻击米甸,好在米甸人身上为耶和华报仇。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西吩咐百姓说:“要在你们中间叫人带兵器去攻击米甸,为耶和华向米甸报仇。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西吩咐百姓说:“要在你们中间叫人带兵器去攻击米甸,为耶和华向米甸报仇。
- 当代译本 - 于是,摩西对民众说:“你们的人要拿起兵器去攻打米甸,为耶和华报仇。
- 圣经新译本 - 摩西对人民说:“要从你们中间使一些人武装起来去作战,攻击米甸人,好在米甸人身上为耶和华报仇。
- 中文标准译本 - 摩西就吩咐民众:“你们当中要有一些人武装起来去作战,攻打米甸人,向米甸人施行耶和华的报复。
- 现代标点和合本 - 摩西吩咐百姓说:“要从你们中间叫人带兵器出去攻击米甸,好在米甸人身上为耶和华报仇。
- 和合本(拼音版) - 摩西吩咐百姓说:“要从你们中间叫人带兵器出去攻击米甸,好在米甸人身上为耶和华报仇。
- New International Version - So Moses said to the people, “Arm some of your men to go to war against the Midianites so that they may carry out the Lord’s vengeance on them.
- New International Reader's Version - So Moses said to the people, “Prepare some of your men for battle. They must go to war against Midian. They will carry out the Lord’s plan to punish Midian.
- English Standard Version - So Moses spoke to the people, saying, “Arm men from among you for the war, that they may go against Midian to execute the Lord’s vengeance on Midian.
- New Living Translation - So Moses said to the people, “Choose some men, and arm them to fight the Lord’s war of revenge against Midian.
- The Message - Moses addressed the people: “Recruit men for a campaign against Midian, to exact God’s vengeance on Midian, a thousand from each tribe of Israel to go to war.”
- Christian Standard Bible - So Moses spoke to the people, “Equip some of your men for war. They will go against Midian to inflict the Lord’s vengeance on them.
- New American Standard Bible - So Moses spoke to the people, saying, “Arm men from among you for the war, so that they may go against Midian to execute the Lord’s vengeance on Midian.
- New King James Version - So Moses spoke to the people, saying, “Arm some of yourselves for war, and let them go against the Midianites to take vengeance for the Lord on Midian.
- Amplified Bible - Moses spoke to the people, saying, “Arm men from among you for war, so that they may go against Midian to execute the Lord’s vengeance on Midian [for seducing Israel to participate in idolatry].
- American Standard Version - And Moses spake unto the people, saying, Arm ye men from among you for the war, that they may go against Midian, to execute Jehovah’s vengeance on Midian.
- King James Version - And Moses spake unto the people, saying, Arm some of yourselves unto the war, and let them go against the Midianites, and avenge the Lord of Midian.
- New English Translation - So Moses spoke to the people: “Arm men from among you for the war, to attack the Midianites and to execute the Lord’s vengeance on Midian.
- World English Bible - Moses spoke to the people, saying, “Arm men from among you for war, that they may go against Midian, to execute Yahweh’s vengeance on Midian.
- 新標點和合本 - 摩西吩咐百姓說:「要從你們中間叫人帶兵器出去攻擊米甸,好在米甸人身上為耶和華報仇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西吩咐百姓說:「要在你們中間叫人帶兵器去攻擊米甸,為耶和華向米甸報仇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西吩咐百姓說:「要在你們中間叫人帶兵器去攻擊米甸,為耶和華向米甸報仇。
- 當代譯本 - 於是,摩西對民眾說:「你們的人要拿起兵器去攻打米甸,為耶和華報仇。
- 聖經新譯本 - 摩西對人民說:“要從你們中間使一些人武裝起來去作戰,攻擊米甸人,好在米甸人身上為耶和華報仇。
- 呂振中譯本 - 摩西 告訴人民說:『要從你們中間把人武裝起來去打仗,好攻擊 米甸 人,而在 米甸 人身上施行永恆主的報罰。
- 中文標準譯本 - 摩西就吩咐民眾:「你們當中要有一些人武裝起來去作戰,攻打米甸人,向米甸人施行耶和華的報復。
- 現代標點和合本 - 摩西吩咐百姓說:「要從你們中間叫人帶兵器出去攻擊米甸,好在米甸人身上為耶和華報仇。
- 文理和合譯本 - 摩西告民曰、爾中簡人、執兵出征、攻米甸人、為耶和華復仇、
- 文理委辦譯本 - 摩西告民曰、汝必備戰、攻擊米田人、使耶和華怨米田人之憤可洩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 諭民曰、當於爾中選人、執器械出徵、攻 米甸 人、為主徵伐 米甸 人、
- Nueva Versión Internacional - Moisés se dirigió al pueblo y le dijo: «Preparen a algunos de sus hombres para la guerra contra Madián. Vamos a descargar sobre ellos la venganza del Señor.
- 현대인의 성경 - 그래서 모세는 백성들에게 이렇게 말하였다. “미디안과 싸울 사람들을 무장시켜 여호와의 원수를 갚읍시다.
- Новый Русский Перевод - Моисей сказал израильтянам: – Вооружите из числа ваших мужчин воинов, чтобы сразиться с мадианитянами и исполнить месть Господа над Мадианом.
- Восточный перевод - Муса сказал исраильтянам: – Вооружите из числа ваших мужчин воинов, чтобы сразиться с мадианитянами и исполнить месть Вечного над Мадианом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал исраильтянам: – Вооружите из числа ваших мужчин воинов, чтобы сразиться с мадианитянами и исполнить месть Вечного над Мадианом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал исроильтянам: – Вооружите из числа ваших мужчин воинов, чтобы сразиться с мадианитянами и исполнить месть Вечного над Мадианом.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse s’adressa au peuple en disant : Que certains de vos hommes s’équipent pour partir en campagne et qu’ils aillent attaquer les Madianites pour leur infliger un châtiment de la part de l’Eternel.
- リビングバイブル - そこで、モーセは人々に言いました。「さあ、主の命令だ。武器を取って、ミデヤン人たちと戦え。
- Nova Versão Internacional - Então Moisés disse ao povo: “Armem alguns dos homens para irem à guerra contra os midianitas e executarem a vingança do Senhor contra eles.
- Hoffnung für alle - Mose rief das Volk zusammen und sagte: »Rüstet eure Truppen zum Kampf! Wir greifen die Midianiter an! Jetzt bekommen sie vom Herrn, was sie verdienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสจึงกล่าวแก่ประชากรว่า “พวกเจ้าบางคนจะต้องเตรียมอาวุธไปทำสงครามกับชาวมีเดียน เพื่อนำการแก้แค้นขององค์พระผู้เป็นเจ้าไปถึงพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสพูดกับประชาชนว่า “จงให้พวกผู้ชายในหมู่เจ้าเตรียมตัวให้พร้อมสงครามรวมทั้งอาวุธด้วย ให้พวกเขาต่อสู้กับชาวมีเดียน เพื่อกระทำตามความแค้นของพระผู้เป็นเจ้าที่มีต่อชาวมีเดียน
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
- Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
- Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
- Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
- Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
- Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
- Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
- 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
- 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
- Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
- Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
- Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
- Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
- Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.