逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì phải đưa vào lửa đốt cho sạch. Sau đó, cũng phải dùng nước tẩy uế mà tẩy sạch nữa. Còn vật gì không chịu được lửa, thì dùng nước tẩy uế mà thôi.
- 新标点和合本 - 凡能见火的,你们要叫它经火就为洁净,然而还要用除污秽的水洁净它;凡不能见火的,你们要叫它过水。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡能耐火的,你们要使它经过火,它就洁净,然而还要用除污秽的水来洁净它;凡不能耐火的,你们要使它经过水。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡能耐火的,你们要使它经过火,它就洁净,然而还要用除污秽的水来洁净它;凡不能耐火的,你们要使它经过水。
- 当代译本 - 凡耐火之物都要用火来洁净,还要用除秽水加以洁净;不耐火之物要用水来洁净。
- 圣经新译本 - 能够经火的东西,你们都要使它经火,它就洁净了,但还要用除污水洁净它;不能经火的,你们要使它经过水。
- 中文标准译本 - 这些经得起火烧的东西,你们要使它们经火洁净,但还要用除污秽的水使它们得洁净;至于那些经不起火烧的,要使它们经水洁净。
- 现代标点和合本 - 凡能见火的,你们要叫它经火就为洁净,然而还要用除污秽的水洁净它。凡不能见火的,你们要叫它过水。
- 和合本(拼音版) - 凡能见火的,你们要叫它经火,就为洁净,然而还要用除污秽的水洁净它;凡不能见火的,你们要叫它过水。
- New International Version - and anything else that can withstand fire must be put through the fire, and then it will be clean. But it must also be purified with the water of cleansing. And whatever cannot withstand fire must be put through that water.
- New International Reader's Version - must be put through fire. So must everything else that doesn’t burn up. Then those things will be ‘clean.’ But they must also be made pure with the special water. In fact, everything that won’t burn up must be put through that water.
- English Standard Version - everything that can stand the fire, you shall pass through the fire, and it shall be clean. Nevertheless, it shall also be purified with the water for impurity. And whatever cannot stand the fire, you shall pass through the water.
- New Living Translation - that is, all metals that do not burn—must be passed through fire in order to be made ceremonially pure. These metal objects must then be further purified with the water of purification. But everything that burns must be purified by the water alone.
- Christian Standard Bible - everything that can withstand fire — you are to pass through fire, and it will be clean. It must still be purified with the purification water. Anything that cannot withstand fire, pass through the water.
- New American Standard Bible - everything that can withstand the fire, you shall pass through the fire, and it will be clean, only it shall be purified with water for impurity. But whatever cannot withstand the fire you shall pass through the water.
- New King James Version - everything that can endure fire, you shall put through the fire, and it shall be clean; and it shall be purified with the water of purification. But all that cannot endure fire you shall put through water.
- Amplified Bible - everything that can stand fire, you shall pass through fire, and it shall be clean. Nevertheless, it shall also be purified with the water of purification [to remove its impurity]; and all that cannot stand fire [such as fabrics] you shall pass through water.
- American Standard Version - everything that may abide the fire, ye shall make to go through the fire, and it shall be clean; nevertheless it shall be purified with the water for impurity: and all that abideth not the fire ye shall make to go through the water.
- King James Version - Every thing that may abide the fire, ye shall make it go through the fire, and it shall be clean: nevertheless it shall be purified with the water of separation: and all that abideth not the fire ye shall make go through the water.
- New English Translation - everything that may stand the fire, you are to pass through the fire, and it will be ceremonially clean, but it must still be purified with the water of purification. Anything that cannot withstand the fire you must pass through the water.
- World English Bible - everything that may withstand the fire, you shall make to go through the fire, and it shall be clean; nevertheless it shall be purified with the water for impurity. All that doesn’t withstand the fire you shall make to go through the water.
- 新標點和合本 - 凡能見火的,你們要叫它經火就為潔淨,然而還要用除污穢的水潔淨它;凡不能見火的,你們要叫它過水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡能耐火的,你們要使它經過火,它就潔淨,然而還要用除污穢的水來潔淨它;凡不能耐火的,你們要使它經過水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡能耐火的,你們要使它經過火,它就潔淨,然而還要用除污穢的水來潔淨它;凡不能耐火的,你們要使它經過水。
- 當代譯本 - 凡耐火之物都要用火來潔淨,還要用除穢水加以潔淨;不耐火之物要用水來潔淨。
- 聖經新譯本 - 能夠經火的東西,你們都要使它經火,它就潔淨了,但還要用除污水潔淨它;不能經火的,你們要使它經過水。
- 呂振中譯本 - 凡能進火的東西、你們要使它經過火,就潔淨了,不過還要 用 除污穢的水去除罪染;凡不能進火的、你們要使它經過水。
- 中文標準譯本 - 這些經得起火燒的東西,你們要使它們經火潔淨,但還要用除汙穢的水使它們得潔淨;至於那些經不起火燒的,要使它們經水潔淨。
- 現代標點和合本 - 凡能見火的,你們要叫它經火就為潔淨,然而還要用除汙穢的水潔淨它。凡不能見火的,你們要叫它過水。
- 文理和合譯本 - 能勝火者、當使經火、然後為潔、亦當滌以去污之水、如不克勝火之物、必滌以水、
- 文理委辦譯本 - 能不敝於火、當使經火、然後成潔、亦當滌以去污之水、如物易敝於火者、必滌以水、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡物不敝於火者、使經於火方為潔、亦當以淨水潔之、凡物經火即敝者、則使經水、
- Nueva Versión Internacional - y todo lo que resista el fuego deberá ser pasado por el fuego para purificarse, pero también deberá limpiarse con las aguas de la purificación. Todo lo que no resista el fuego deberá pasar por las aguas de la purificación.
- Новый Русский Перевод - и все, что не горит в огне, нужно провести через огонь. После этого оно станет чистым, но, кроме того, эти предметы нужно очистить очистительной водой. Все, что горит в огне, нужно провести через воду.
- Восточный перевод - и всё, что не горит в огне, нужно провести через огонь. После этого оно станет чистым, но, кроме того, эти предметы нужно очистить очистительной водой. Всё, что горит в огне, нужно провести через воду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и всё, что не горит в огне, нужно провести через огонь. После этого оно станет чистым, но, кроме того, эти предметы нужно очистить очистительной водой. Всё, что горит в огне, нужно провести через воду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и всё, что не горит в огне, нужно провести через огонь. После этого оно станет чистым, но, кроме того, эти предметы нужно очистить очистительной водой. Всё, что горит в огне, нужно провести через воду.
- リビングバイブル - 火で焼ききよめ、それからきよめの水できよめる。燃える物は水できよめるだけでかまわない。
- Nova Versão Internacional - e tudo o que resista ao fogo, vocês terão que passar pelo fogo para purificá-los, mas também deverão purificá-los com a água da purificação. E tudo o que não resistir ao fogo terá que passar pela água.
- Hoffnung für alle - und deshalb nicht verbrennen kann, müsst ihr ins Feuer halten, damit es rein wird. Besprengt es danach mit Reinigungswasser. Alles andere, das im Feuer verbrennen würde, sollt ihr in Wasser tauchen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสิ่งใดๆ ซึ่งทนความร้อนได้ จงเอาไปเผาไฟเพื่อชำระ จากนั้นล้างด้วยน้ำชำระมลทิน แต่สิ่งใดที่ไม่ทนความร้อนจะต้องล้างด้วยน้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกสิ่งที่ทนไฟได้ ท่านก็จงให้ผ่านการชำระด้วยไฟ แล้วจึงจะสะอาด แต่จะต้องใช้น้ำชำระให้สะอาดในพิธีชำระ และสิ่งใดที่ทนไฟไม่ได้ ท่านจงให้ผ่านการชำระด้วยน้ำ
交叉引用
- Lê-vi Ký 11:32 - Vật gì bị xác của các giống ấy rơi trúng đều bị ô uế, dù là đồ gỗ, quần áo đồ da hay một cái bao. Phải đem vật ấy rửa, giặt đi, và vật ấy bị ô uế cho đến tối. Sau đó có thể dùng vật được thanh sạch ấy được.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Dân Số Ký 8:7 - lấy nước thanh tẩy rảy trên họ, rồi bảo họ tự cạo sạch mình mẩy và giặt sạch áo xống.
- Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Lê-vi Ký 15:17 - Quần áo, cùng đồ dùng bằng da bị dính phải, phải đem giặt đi và bị ô uế cho đến tối.
- Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
- Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- 1 Cô-rinh-tô 3:13 - Công trình của mỗi người sẽ được bày tỏ trong ngày cuối cùng. Chúa sẽ dùng lửa thử luyện mọi vật. Vật liệu nào rồi cũng sẽ bị thử luyện trong ngọn lửa.
- Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
- Dân Số Ký 19:9 - Một người tinh sạch sẽ hốt tro con bò chứa vào một nơi sạch sẽ bên ngoài trại. Tro này sẽ dùng làm nước tẩy uế cho người Ít-ra-ên, để tẩy sạch tội.