Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • 新标点和合本 - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都在所许的愿并甘心所献的以外,作为你们的燔祭、素祭、奠祭,和平安祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都是在所许的愿和甘心献的以外所献的,作为你们的燔祭、素祭、浇酒祭和平安祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都是在所许的愿和甘心献的以外所献的,作为你们的燔祭、素祭、浇酒祭和平安祭。”
  • 当代译本 - “这些是你们在节期内要献给耶和华的祭物,此外还有你们许愿和自愿献的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。”
  • 圣经新译本 - “‘在那些为还愿或是甘心所献,作你们的燔祭、素祭、奠祭,或是平安祭的以外,这些是在你们规定的时期内,要献给耶和华的祭物。’”
  • 中文标准译本 - “你们在所定的日期,在还愿祭和甘心祭的燔祭、素祭、酒祭和平安祭以外,还要把这些献给耶和华。”
  • 现代标点和合本 - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都在所许的愿并甘心所献的以外,作为你们的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。”
  • 和合本(拼音版) - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都在所许的愿并甘心所献的以外,作为你们的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。”
  • New International Version - “ ‘In addition to what you vow and your freewill offerings, offer these to the Lord at your appointed festivals: your burnt offerings, grain offerings, drink offerings and fellowship offerings.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘Here are the offerings you must present to the Lord at your appointed feasts. They are burnt offerings, grain offerings, drink offerings and friendship offerings. They are in addition to the offerings you bring to keep a special promise you make to the Lord. They are also in addition to the offerings you choose to give.’ ”
  • English Standard Version - “These you shall offer to the Lord at your appointed feasts, in addition to your vow offerings and your freewill offerings, for your burnt offerings, and for your grain offerings, and for your drink offerings, and for your peace offerings.”
  • New Living Translation - “You must present these offerings to the Lord at your annual festivals. These are in addition to the sacrifices and offerings you present in connection with vows, or as voluntary offerings, burnt offerings, grain offerings, liquid offerings, or peace offerings.”
  • The Message - “Sacrifice these to God as a congregation at your set feasts: your Whole-Burnt-Offerings, Grain-Offerings, Drink-Offerings, and Peace-Offerings. These are all over and above your personal Vow-Offerings and Freewill-Offerings.”
  • Christian Standard Bible - “Offer these to the Lord at your appointed times in addition to your vow and freewill offerings, whether burnt, grain, drink, or fellowship offerings.”
  • New American Standard Bible - ‘You shall present these to the Lord at your appointed times, besides your vowed offerings and your voluntary offerings, for your burnt offerings, your grain offerings, your drink offerings, and for your peace offerings.’ ”
  • New King James Version - ‘These you shall present to the Lord at your appointed feasts (besides your vowed offerings and your freewill offerings) as your burnt offerings and your grain offerings, as your drink offerings and your peace offerings.’ ”
  • Amplified Bible - ‘You shall present these to the Lord at your appointed times, in addition the offerings you have vowed and your freewill offerings, as your burnt offerings, grain offerings, drink offerings, and as your peace offerings.’ ”
  • American Standard Version - These ye shall offer unto Jehovah in your set feasts, besides your vows, and your freewill-offerings, for your burnt-offerings, and for your meal-offerings, and for your drink-offerings, and for your peace-offerings.
  • King James Version - These things ye shall do unto the Lord in your set feasts, beside your vows, and your freewill offerings, for your burnt offerings, and for your meat offerings, and for your drink offerings, and for your peace offerings.
  • New English Translation - “‘These things you must present to the Lord at your appointed times, in addition to your vows and your freewill offerings, as your burnt offerings, your grain offerings, your drink offerings, and your peace offerings.’”
  • World English Bible - “‘You shall offer these to Yahweh in your set feasts—in addition to your vows and your free will offerings—for your burnt offerings, your meal offerings, your drink offerings, and your peace offerings.’”
  • 新標點和合本 - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都在所許的願並甘心所獻的以外,作為你們的燔祭、素祭、奠祭,和平安祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都是在所許的願和甘心獻的以外所獻的,作為你們的燔祭、素祭、澆酒祭和平安祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都是在所許的願和甘心獻的以外所獻的,作為你們的燔祭、素祭、澆酒祭和平安祭。」
  • 當代譯本 - 「這些是你們在節期內要獻給耶和華的祭物,此外還有你們許願和自願獻的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。」
  • 聖經新譯本 - “‘在那些為還願或是甘心所獻,作你們的燔祭、素祭、奠祭,或是平安祭的以外,這些是在你們規定的時期內,要獻給耶和華的祭物。’”
  • 呂振中譯本 - 『 以上 這些祭都要在你們的制定節期上獻與永恆主,都要在所許的願、和自願獻的祭以外、作為你們的燔祭、素祭、奠祭、和平安祭。』
  • 中文標準譯本 - 「你們在所定的日期,在還願祭和甘心祭的燔祭、素祭、酒祭和平安祭以外,還要把這些獻給耶和華。」
  • 現代標點和合本 - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都在所許的願並甘心所獻的以外,作為你們的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。」
  • 文理和合譯本 - 值節期、必以上所言者、獻於耶和華、以為燔祭、素祭、灌祭、酬恩祭、此在許願樂獻之祭而外、
  • 文理委辦譯本 - 值節期時、必以今所言之燔祭禮物灌奠之酒、酬恩之祭、獻我、即在許願樂輸之外。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以上所言之祭、爾當於爾節期獻於主、皆在爾償願而獻或樂意而獻火焚祭素祭奠酒與平安祭之外、
  • Nueva Versión Internacional - »Estas son las ofrendas que presentarás al Señor en las fiestas designadas, aparte de otros votos, ofrendas voluntarias, holocaustos, ofrendas de cereales, libaciones y sacrificios de comunión que quieras presentarle».
  • 현대인의 성경 - “이상의 제물들은 보통 때 자진해서 드리는 낙헌제와 서약을 지키는 서원제 외에 너희가 명절 때마다 나 여호와에게 드려야 할 번제, 소제, 전제, 화목제에 관한 규정이다.”
  • Новый Русский Перевод - Приносите эти жертвы Господу в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения» .
  • Восточный перевод - Приносите эти жертвы Вечному в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите эти жертвы Вечному в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите эти жертвы Вечному в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que vous offrirez à l’Eternel à l’occasion de vos jours de fêtes et en plus de vos sacrifices volontaires, de ceux que vous faites pour accomplir un vœu et de vos holocaustes, de vos offrandes, de vos libations et de vos sacrifices de communion.
  • リビングバイブル - 祭りの時はいつも、以上のようなささげ物をしなければならない。これは、誓願を立てるか自発的にささげる、焼き尽くすいけにえ、穀物の供え物、飲み物の供え物、あるいは和解のためのいけにえとは、別のものである。」
  • Nova Versão Internacional - “Além dos votos que fizerem e das ofertas voluntárias, preparem isto para o Senhor nas festas que são designadas a vocês: os holocaustos, as ofertas derramadas, de cereal e de comunhão ”.
  • Hoffnung für alle - Diese Gaben sollt ihr mir, dem Herrn, an euren Festen darbringen, und zwar zusätzlich zu allen Brand-, Speise-, Trank- oder Friedensopfern, die ihr mir freiwillig oder wegen eines Gelübdes gebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘นอกเหนือจากของถวายตามสัตย์ปฏิญาณและเครื่องบูชาตามความสมัครใจของท่าน จงถวายเครื่องเผาบูชา ธัญบูชา เครื่องดื่มบูชา และเครื่องสันติบูชา จงถวายเครื่องบูชาเหล่านี้แด่องค์พระผู้เป็นเจ้าในเทศกาลต่างๆ ตามที่กำหนดไว้ด้วย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​เหนือ​จาก​สิ่ง​ที่​เจ้า​ถวาย​เนื่อง​มา​จาก​คำ​สาบาน​หรือ​จาก​ความ​สมัคร​ใจ เจ้า​จง​ถวาย​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เครื่อง​ธัญญ​บูชา เครื่อง​ดื่ม​บูชา และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้’”
交叉引用
  • Lê-vi Ký 23:28 - Không ai làm việc trong Ngày Chuộc Tội, chỉ lo chuộc tội mình trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:23 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên không được ăn mỡ, dù là mỡ bò, mỡ chiên, hay mỡ dê.
  • Lê-vi Ký 7:24 - Đối với mỡ của thú vật chết tự nhiên và thú vật bị thú dữ cắn xé, người ta có thể đem dùng vào những việc khác, chứ không được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
  • Lê-vi Ký 7:35 - Đó là phần của A-rôn và các con trai người, là những người được xức dầu để thi hành chức vụ tế lễ phụng thờ Chúa Hằng Hữu, phần này trích ra từ lễ vật dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:36 - Vì đây là phần Chúa Hằng Hữu phán dạy người Ít-ra-ên dành cho họ trong ngày họ được xức dầu tấn phong, nên cũng là phần của họ mãi mãi, qua các thế hệ.”
  • Lê-vi Ký 7:37 - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:38 - Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se các thể lệ này trên Núi Si-nai khi Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc Si-nai—để họ biết cách dâng lễ vật cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Dân Số Ký 6:21 - Đó là luật quy định về người Na-xi-rê đã có lời khấn nguyện. Ngoài các lễ vật quy định trên, nếu người ấy có khấn nguyện dâng thêm vật gì lúc ban đầu, thì phải thực hiện đúng như vậy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Nê-hê-mi 10:33 - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • E-xơ-ra 3:5 - Sau đó, họ dâng lễ thiêu thường lệ, lễ vật ngày trăng non và các ngày lễ khác của Chúa Hằng Hữu. Lễ vật tự nguyện của toàn dân cũng được dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • 2 Sử Ký 31:3 - Vua cũng ấn định số tài sản vua dâng vào việc tế lễ hằng ngày trong Đền Thờ, như các tế lễ thiêu dâng buổi sáng và buổi chiều; dâng ngày lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ lớn, như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • Lê-vi Ký 23:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • 新标点和合本 - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都在所许的愿并甘心所献的以外,作为你们的燔祭、素祭、奠祭,和平安祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都是在所许的愿和甘心献的以外所献的,作为你们的燔祭、素祭、浇酒祭和平安祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都是在所许的愿和甘心献的以外所献的,作为你们的燔祭、素祭、浇酒祭和平安祭。”
  • 当代译本 - “这些是你们在节期内要献给耶和华的祭物,此外还有你们许愿和自愿献的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。”
  • 圣经新译本 - “‘在那些为还愿或是甘心所献,作你们的燔祭、素祭、奠祭,或是平安祭的以外,这些是在你们规定的时期内,要献给耶和华的祭物。’”
  • 中文标准译本 - “你们在所定的日期,在还愿祭和甘心祭的燔祭、素祭、酒祭和平安祭以外,还要把这些献给耶和华。”
  • 现代标点和合本 - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都在所许的愿并甘心所献的以外,作为你们的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。”
  • 和合本(拼音版) - “这些祭要在你们的节期献给耶和华,都在所许的愿并甘心所献的以外,作为你们的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。”
  • New International Version - “ ‘In addition to what you vow and your freewill offerings, offer these to the Lord at your appointed festivals: your burnt offerings, grain offerings, drink offerings and fellowship offerings.’ ”
  • New International Reader's Version - “ ‘Here are the offerings you must present to the Lord at your appointed feasts. They are burnt offerings, grain offerings, drink offerings and friendship offerings. They are in addition to the offerings you bring to keep a special promise you make to the Lord. They are also in addition to the offerings you choose to give.’ ”
  • English Standard Version - “These you shall offer to the Lord at your appointed feasts, in addition to your vow offerings and your freewill offerings, for your burnt offerings, and for your grain offerings, and for your drink offerings, and for your peace offerings.”
  • New Living Translation - “You must present these offerings to the Lord at your annual festivals. These are in addition to the sacrifices and offerings you present in connection with vows, or as voluntary offerings, burnt offerings, grain offerings, liquid offerings, or peace offerings.”
  • The Message - “Sacrifice these to God as a congregation at your set feasts: your Whole-Burnt-Offerings, Grain-Offerings, Drink-Offerings, and Peace-Offerings. These are all over and above your personal Vow-Offerings and Freewill-Offerings.”
  • Christian Standard Bible - “Offer these to the Lord at your appointed times in addition to your vow and freewill offerings, whether burnt, grain, drink, or fellowship offerings.”
  • New American Standard Bible - ‘You shall present these to the Lord at your appointed times, besides your vowed offerings and your voluntary offerings, for your burnt offerings, your grain offerings, your drink offerings, and for your peace offerings.’ ”
  • New King James Version - ‘These you shall present to the Lord at your appointed feasts (besides your vowed offerings and your freewill offerings) as your burnt offerings and your grain offerings, as your drink offerings and your peace offerings.’ ”
  • Amplified Bible - ‘You shall present these to the Lord at your appointed times, in addition the offerings you have vowed and your freewill offerings, as your burnt offerings, grain offerings, drink offerings, and as your peace offerings.’ ”
  • American Standard Version - These ye shall offer unto Jehovah in your set feasts, besides your vows, and your freewill-offerings, for your burnt-offerings, and for your meal-offerings, and for your drink-offerings, and for your peace-offerings.
  • King James Version - These things ye shall do unto the Lord in your set feasts, beside your vows, and your freewill offerings, for your burnt offerings, and for your meat offerings, and for your drink offerings, and for your peace offerings.
  • New English Translation - “‘These things you must present to the Lord at your appointed times, in addition to your vows and your freewill offerings, as your burnt offerings, your grain offerings, your drink offerings, and your peace offerings.’”
  • World English Bible - “‘You shall offer these to Yahweh in your set feasts—in addition to your vows and your free will offerings—for your burnt offerings, your meal offerings, your drink offerings, and your peace offerings.’”
  • 新標點和合本 - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都在所許的願並甘心所獻的以外,作為你們的燔祭、素祭、奠祭,和平安祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都是在所許的願和甘心獻的以外所獻的,作為你們的燔祭、素祭、澆酒祭和平安祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都是在所許的願和甘心獻的以外所獻的,作為你們的燔祭、素祭、澆酒祭和平安祭。」
  • 當代譯本 - 「這些是你們在節期內要獻給耶和華的祭物,此外還有你們許願和自願獻的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。」
  • 聖經新譯本 - “‘在那些為還願或是甘心所獻,作你們的燔祭、素祭、奠祭,或是平安祭的以外,這些是在你們規定的時期內,要獻給耶和華的祭物。’”
  • 呂振中譯本 - 『 以上 這些祭都要在你們的制定節期上獻與永恆主,都要在所許的願、和自願獻的祭以外、作為你們的燔祭、素祭、奠祭、和平安祭。』
  • 中文標準譯本 - 「你們在所定的日期,在還願祭和甘心祭的燔祭、素祭、酒祭和平安祭以外,還要把這些獻給耶和華。」
  • 現代標點和合本 - 「這些祭要在你們的節期獻給耶和華,都在所許的願並甘心所獻的以外,作為你們的燔祭、素祭、奠祭和平安祭。」
  • 文理和合譯本 - 值節期、必以上所言者、獻於耶和華、以為燔祭、素祭、灌祭、酬恩祭、此在許願樂獻之祭而外、
  • 文理委辦譯本 - 值節期時、必以今所言之燔祭禮物灌奠之酒、酬恩之祭、獻我、即在許願樂輸之外。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以上所言之祭、爾當於爾節期獻於主、皆在爾償願而獻或樂意而獻火焚祭素祭奠酒與平安祭之外、
  • Nueva Versión Internacional - »Estas son las ofrendas que presentarás al Señor en las fiestas designadas, aparte de otros votos, ofrendas voluntarias, holocaustos, ofrendas de cereales, libaciones y sacrificios de comunión que quieras presentarle».
  • 현대인의 성경 - “이상의 제물들은 보통 때 자진해서 드리는 낙헌제와 서약을 지키는 서원제 외에 너희가 명절 때마다 나 여호와에게 드려야 할 번제, 소제, 전제, 화목제에 관한 규정이다.”
  • Новый Русский Перевод - Приносите эти жертвы Господу в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения» .
  • Восточный перевод - Приносите эти жертвы Вечному в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приносите эти жертвы Вечному в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приносите эти жертвы Вечному в ваши постоянные праздники, сверх приносимых по обету или в дар всесожжений, хлебных приношений, жертвенных возлияний и жертв примирения».
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que vous offrirez à l’Eternel à l’occasion de vos jours de fêtes et en plus de vos sacrifices volontaires, de ceux que vous faites pour accomplir un vœu et de vos holocaustes, de vos offrandes, de vos libations et de vos sacrifices de communion.
  • リビングバイブル - 祭りの時はいつも、以上のようなささげ物をしなければならない。これは、誓願を立てるか自発的にささげる、焼き尽くすいけにえ、穀物の供え物、飲み物の供え物、あるいは和解のためのいけにえとは、別のものである。」
  • Nova Versão Internacional - “Além dos votos que fizerem e das ofertas voluntárias, preparem isto para o Senhor nas festas que são designadas a vocês: os holocaustos, as ofertas derramadas, de cereal e de comunhão ”.
  • Hoffnung für alle - Diese Gaben sollt ihr mir, dem Herrn, an euren Festen darbringen, und zwar zusätzlich zu allen Brand-, Speise-, Trank- oder Friedensopfern, die ihr mir freiwillig oder wegen eines Gelübdes gebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘นอกเหนือจากของถวายตามสัตย์ปฏิญาณและเครื่องบูชาตามความสมัครใจของท่าน จงถวายเครื่องเผาบูชา ธัญบูชา เครื่องดื่มบูชา และเครื่องสันติบูชา จงถวายเครื่องบูชาเหล่านี้แด่องค์พระผู้เป็นเจ้าในเทศกาลต่างๆ ตามที่กำหนดไว้ด้วย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​เหนือ​จาก​สิ่ง​ที่​เจ้า​ถวาย​เนื่อง​มา​จาก​คำ​สาบาน​หรือ​จาก​ความ​สมัคร​ใจ เจ้า​จง​ถวาย​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เครื่อง​ธัญญ​บูชา เครื่อง​ดื่ม​บูชา และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ใน​เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้’”
  • Lê-vi Ký 23:28 - Không ai làm việc trong Ngày Chuộc Tội, chỉ lo chuộc tội mình trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
  • Lê-vi Ký 7:18 - Ăn lễ vật tạ ơn trong ngày thứ ba là một việc đáng tởm, người ăn phải mang tội, người dâng lễ vật bị kể như không dâng, vì lễ vật đó không được Chúa Hằng Hữu chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 7:19 - Không được ăn thịt đã đụng phải một vật không sạch. Thịt đó phải đem đốt đi. Đối với thịt ăn được, chỉ người tinh sạch mới được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:20 - Người nào ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu trong lúc mình không tinh sạch phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:21 - Nếu ai đã đụng phải một vật không sạch của loài người, loài thú hay loài sâu bọ, sau đó lại ăn thịt của sinh tế tạ ơn dâng lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:22 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:23 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên không được ăn mỡ, dù là mỡ bò, mỡ chiên, hay mỡ dê.
  • Lê-vi Ký 7:24 - Đối với mỡ của thú vật chết tự nhiên và thú vật bị thú dữ cắn xé, người ta có thể đem dùng vào những việc khác, chứ không được ăn.
  • Lê-vi Ký 7:25 - Người nào ăn mỡ của một loài thú người ta dùng làm sinh tế dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
  • Lê-vi Ký 7:26 - Dù sống ở đâu, cũng không ai được ăn máu, dù máu chim hay máu thú.
  • Lê-vi Ký 7:27 - Ai ăn máu sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.”
  • Lê-vi Ký 7:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 7:29 - “Hãy cho dân chúng hay rằng nếu có ai dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu thì phải đem một phần lễ vật đó đến cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 7:30 - Người dâng lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu phải chính tay đem mỡ và cái ức của con sinh tế đến.
  • Lê-vi Ký 7:31 - Thầy tế lễ sẽ dùng lửa đốt mỡ trên bàn thờ, còn cái ức sẽ được dâng theo cách đưa qua đưa lại. Sau đó cái ức sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người.
  • Lê-vi Ký 7:32 - Thầy tế lễ nào đứng ra dâng lễ vật tạ ơn—sẽ được cái đùi phải của con sinh tế,
  • Lê-vi Ký 7:33 - tức là thầy tế lễ đứng ra rảy máu và dâng mỡ của lễ vật tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:34 - Vậy, cái ức và cái đùi của con sinh tế tạ ơn người Ít-ra-ên dâng lên Ta sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Đây là một quy lệ áp dụng vĩnh viễn.
  • Lê-vi Ký 7:35 - Đó là phần của A-rôn và các con trai người, là những người được xức dầu để thi hành chức vụ tế lễ phụng thờ Chúa Hằng Hữu, phần này trích ra từ lễ vật dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 7:36 - Vì đây là phần Chúa Hằng Hữu phán dạy người Ít-ra-ên dành cho họ trong ngày họ được xức dầu tấn phong, nên cũng là phần của họ mãi mãi, qua các thế hệ.”
  • Lê-vi Ký 7:37 - Đó là các thể lệ về lễ thiêu, lễ dâng ngũ cốc, lễ chuộc tội, lễ chuộc lỗi, lễ tấn phong, và lễ tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 7:38 - Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se các thể lệ này trên Núi Si-nai khi Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc Si-nai—để họ biết cách dâng lễ vật cho Ngài.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Dân Số Ký 6:21 - Đó là luật quy định về người Na-xi-rê đã có lời khấn nguyện. Ngoài các lễ vật quy định trên, nếu người ấy có khấn nguyện dâng thêm vật gì lúc ban đầu, thì phải thực hiện đúng như vậy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Nê-hê-mi 10:33 - gồm các chi phí về bánh Thánh, về lễ vật chay, và lễ thiêu dâng thường lệ, lễ thiêu dâng vào ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ khác; chi phí về các vật thánh, về lễ vật chuộc tội cho Ít-ra-ên; và các chi phí khác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • E-xơ-ra 3:5 - Sau đó, họ dâng lễ thiêu thường lệ, lễ vật ngày trăng non và các ngày lễ khác của Chúa Hằng Hữu. Lễ vật tự nguyện của toàn dân cũng được dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • 2 Sử Ký 31:3 - Vua cũng ấn định số tài sản vua dâng vào việc tế lễ hằng ngày trong Đền Thờ, như các tế lễ thiêu dâng buổi sáng và buổi chiều; dâng ngày lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ lớn, như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
  • Lê-vi Ký 23:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Đây là những ngày lễ Chúa Hằng Hữu ấn định; các ngươi sẽ hội họp trong những ngày thánh đó.
圣经
资源
计划
奉献