逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
- 新标点和合本 - 又献一只公山羊为赎罪祭。这是在赎罪祭和常献的燔祭,与同献的素祭并同献的奠祭以外。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又要献一只公山羊为赎罪祭。这是在赎罪祭和经常献的燔祭,以及同献的素祭和浇酒祭以外所献的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又要献一只公山羊为赎罪祭。这是在赎罪祭和经常献的燔祭,以及同献的素祭和浇酒祭以外所献的。”
- 当代译本 - 还要献上一只公山羊作赎罪祭。此外,要照常献上赎罪祭和日常献的燔祭、素祭和奠祭。
- 圣经新译本 - 在为赎罪的赎罪祭、常献的燔祭和同献的素祭,以及同献的奠祭以外,还要献一只公山羊作赎罪祭。
- 中文标准译本 - 还要献一只公山羊作赎罪祭。这是在赎罪祭、常献的燔祭和同献的素祭,以及同献的酒祭以外的燔祭。
- 现代标点和合本 - 又献一只公山羊为赎罪祭,这是在赎罪祭和常献的燔祭,与同献的素祭并同献的奠祭以外。
- 和合本(拼音版) - 又献一只公山羊为赎罪祭。这是在赎罪祭和常献的燔祭,与同献的素祭并同献的奠祭以外。”
- New International Version - Include one male goat as a sin offering, in addition to the sin offering for atonement and the regular burnt offering with its grain offering, and their drink offerings.
- New International Reader's Version - Include a male goat as a sin offering. It is in addition to the offering that pays for sin. It is in addition to the regular burnt offering along with its grain offering. It is also in addition to their drink offerings.
- English Standard Version - also one male goat for a sin offering, besides the sin offering of atonement, and the regular burnt offering and its grain offering, and their drink offerings.
- New Living Translation - You must also sacrifice one male goat for a sin offering. This is in addition to the sin offering of atonement and the regular daily burnt offering with its grain offering, and their accompanying liquid offerings.
- Christian Standard Bible - Offer one male goat for a sin offering. The regular burnt offering with its grain offering and drink offerings are in addition to the sin offering of atonement.
- New American Standard Bible - one male goat as a sin offering, besides the sin offering of atonement and the continual burnt offering, and its grain offering, and their drink offerings.
- New King James Version - also one kid of the goats as a sin offering, besides the sin offering for atonement, the regular burnt offering with its grain offering, and their drink offerings.
- Amplified Bible - one male goat as a sin offering, in addition to the sin offering of atonement, and the continual burnt offering and its grain offering, and their drink offerings.
- American Standard Version - one he-goat for a sin-offering; besides the sin-offering of atonement, and the continual burnt-offering, and the meal-offering thereof, and their drink-offerings.
- King James Version - One kid of the goats for a sin offering; beside the sin offering of atonement, and the continual burnt offering, and the meat offering of it, and their drink offerings.
- New English Translation - along with one male goat for a purification offering, in addition to the purification offering for atonement and the continual burnt offering with its grain offering and their drink offerings.
- World English Bible - one male goat for a sin offering, in addition to the sin offering of atonement, and the continual burnt offering, and its meal offering, and their drink offerings.
- 新標點和合本 - 又獻一隻公山羊為贖罪祭。這是在贖罪祭和常獻的燔祭,與同獻的素祭並同獻的奠祭以外。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要獻一隻公山羊為贖罪祭。這是在贖罪祭和經常獻的燔祭,以及同獻的素祭和澆酒祭以外所獻的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又要獻一隻公山羊為贖罪祭。這是在贖罪祭和經常獻的燔祭,以及同獻的素祭和澆酒祭以外所獻的。」
- 當代譯本 - 還要獻上一隻公山羊作贖罪祭。此外,要照常獻上贖罪祭和日常獻的燔祭、素祭和奠祭。
- 聖經新譯本 - 在為贖罪的贖罪祭、常獻的燔祭和同獻的素祭,以及同獻的奠祭以外,還要獻一隻公山羊作贖罪祭。
- 呂振中譯本 - 也 獻 一隻多毛公山羊作為解罪祭、是在除罪禮上之解罪祭、和不斷獻的燔祭、和 跟燔祭同獻 的素祭,以及 跟 這些 祭牲同獻 的奠祭以外獻的。
- 中文標準譯本 - 還要獻一隻公山羊作贖罪祭。這是在贖罪祭、常獻的燔祭和同獻的素祭,以及同獻的酒祭以外的燔祭。
- 現代標點和合本 - 又獻一隻公山羊為贖罪祭,這是在贖罪祭和常獻的燔祭,與同獻的素祭並同獻的奠祭以外。
- 文理和合譯本 - 更獻牡山羊一、為贖罪祭、此在贖罪之祭、與恆獻之燔祭、及其素祭灌祭之外、○
- 文理委辦譯本 - 更獻山羊之羔一、為贖罪祭、上所獻者即在贖罪之祭、每日獻祭、奉禮灌酒之外。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 更獻牡山羊一、為贖罪祭、此在本日當獻之贖罪祭、及恆獻火焚祭素祭並奠酒之外、○
- Nueva Versión Internacional - Incluirás también un macho cabrío como sacrificio expiatorio, además del sacrificio expiatorio para la propiciación y del holocausto diario con su ofrenda de cereales y su libación.
- 현대인의 성경 - 또 숫염소 한 마리를 속죄제물로 바쳐라. 이것은 매년 속죄일에 드리는 속죄제와 날마다 드리는 번제와 소제와 전제 외에 별도로 바쳐야 한다.”
- Новый Русский Перевод - Прибавляйте одного козла для жертвы за грех помимо жертвы за грех для очищения и помимо постоянного всесожжения с его положенным хлебным приношением и жертвенными возлияниями». ( Лев. 23:33-43 ; Втор. 16:13-17 )
- Восточный перевод - Прибавляйте одного козла для жертвы за грех помимо жертвы за грех для очищения и помимо постоянного всесожжения с его положенным хлебным приношением и жертвенными возлияниями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прибавляйте одного козла для жертвы за грех помимо жертвы за грех для очищения и помимо постоянного всесожжения с его положенным хлебным приношением и жертвенными возлияниями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прибавляйте одного козла для жертвы за грех помимо жертвы за грех для очищения и помимо постоянного всесожжения с его положенным хлебным приношением и жертвенными возлияниями.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous immolerez aussi un bouc en sacrifice pour le péché. Ces sacrifices viendront s’ajouter au sacrifice pour le péché qui est offert spécialement en ce jour des Expiations et à l’holocauste perpétuel avec son offrande et leurs libations.
- リビングバイブル - そのほかに、罪の赦しのためのいけにえとして、雄やぎを一頭ささげる。これは、第七月の十日の贖罪の日にささげる、罪の赦しのためのいけにえとは別である。また、毎日の焼き尽くすいけにえ、穀物の供え物、飲み物の供え物とも別である。
- Nova Versão Internacional - Ofereçam também um bode como sacrifício pelo pecado, além do sacrifício pelo pecado para fazer propiciação e do holocausto diário com a oferta de cereal e com as ofertas derramadas.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกเหนือจากเครื่องบูชาไถ่บาปเพื่อลบบาป และเครื่องเผาบูชาที่ถวายเป็นประจำควบคู่กับธัญบูชาและเครื่องดื่มบูชา จงถวายแพะผู้หนึ่งตัวเป็นเครื่องบูชาไถ่บาปด้วย ( ลนต.23:33-43 ; ฉธบ.16:13-17 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และแพะตัวผู้ 1 ตัวเป็นเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาป นอกเหนือจากเครื่องสักการะเพื่อลบล้างบาปในพิธีชดใช้บาป และสัตว์ที่เผาเป็นของถวายกับเครื่องธัญญบูชาและเครื่องดื่มบูชาที่ถวายเป็นประจำ
交叉引用
- Lê-vi Ký 16:9 - Con dê rút thăm về phần Chúa Hằng Hữu sẽ được A-rôn dâng lên Ngài để làm sinh tế chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
- Dân Số Ký 29:6 - Các lễ vật này được dâng cùng với lễ thiêu, ngũ cốc và rượu dâng hằng ngày như đã quy định. Đó là những lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
- Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
- Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
- Hê-bơ-rơ 9:25 - Chúa cũng không dâng thân Ngài nhiều lần, như các thầy thượng tế Do Thái mỗi năm phải đem máu sinh tế vào Nơi Chí Thánh.
- Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Lê-vi Ký 16:5 - Người Ít-ra-ên cũng phải đem cho A-rôn hai con dê đực để dâng làm tế lễ chuộc tội, một con chiên dâng làm tế lễ thiêu.
- Lê-vi Ký 16:3 - Nhưng mỗi khi vào nơi thánh, A-rôn phải đem theo một con bò đực con dâng làm tế lễ chuộc tội, và một con chiên đực dâng làm tế lễ thiêu.