Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • 新标点和合本 - 那时遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • 当代译本 - 但已有两万四千人死于瘟疫。
  • 圣经新译本 - 那时因瘟疫而死的,共有二万四千人。
  • 中文标准译本 - 当时死于瘟疫的,有两万四千人。
  • 现代标点和合本 - 那时遭瘟疫死的有二万四千人。
  • 和合本(拼音版) - 那时遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • New International Version - but those who died in the plague numbered 24,000.
  • New International Reader's Version - But the plague had already killed 24,000 of them.
  • English Standard Version - Nevertheless, those who died by the plague were twenty-four thousand.
  • New Living Translation - but not before 24,000 people had died.
  • Christian Standard Bible - but those who died in the plague numbered twenty-four thousand.
  • New American Standard Bible - But those who died from the plague were twenty-four thousand in number.
  • New King James Version - And those who died in the plague were twenty-four thousand.
  • Amplified Bible - Nevertheless, those [Israelites] who died in the plague numbered 24,000.
  • American Standard Version - And those that died by the plague were twenty and four thousand.
  • King James Version - And those that died in the plague were twenty and four thousand.
  • New English Translation - Those that died in the plague were 24,000.
  • World English Bible - Those who died by the plague were twenty-four thousand.
  • 新標點和合本 - 那時遭瘟疫死的,有二萬四千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遭瘟疫死的,有二萬四千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遭瘟疫死的,有二萬四千人。
  • 當代譯本 - 但已有兩萬四千人死於瘟疫。
  • 聖經新譯本 - 那時因瘟疫而死的,共有二萬四千人。
  • 呂振中譯本 - 那時因疫症而死的、有二萬四千人。
  • 中文標準譯本 - 當時死於瘟疫的,有兩萬四千人。
  • 現代標點和合本 - 那時遭瘟疫死的有二萬四千人。
  • 文理和合譯本 - 遘疫而死者、計二萬四千人、○
  • 文理委辦譯本 - 時遇災而死者、計二萬四千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遭瘟疫而死者、計二萬四千人、○
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, los que murieron a causa de la plaga fueron veinticuatro mil.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 전염병으로 죽은 사람이 24,000명이나 되었다.
  • Новый Русский Перевод - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • Восточный перевод - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il avait déjà fait vingt-quatre mille victimes .
  • リビングバイブル - すでに二万四千もの人が死んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Mas os que morreram por causa da praga foram vinte e quatro mil.
  • Hoffnung für alle - 24.000 Menschen waren bereits tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ก็มีผู้เสียชีวิตเพราะภัยพิบัติไปแล้วถึง 24,000 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จำนวน​ผู้​ตาย​จาก​ภัย​พิบัติ​มี​ถึง 24,000 คน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 25:4 - phán với Môi-se: “Bắt các trưởng tộc đem treo lên ngoài nắng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ngài hết giận Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 25:5 - Môi-se ra lệnh cho các phán quan hành quyết tất cả những ai thờ lạy Ba-anh Phê-ô.
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Dân Số Ký 16:50 - Khi tai vạ đã dừng lại, A-rôn trở về trước cửa Đền Tạm, nơi Môi-se đang đứng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • 新标点和合本 - 那时遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • 当代译本 - 但已有两万四千人死于瘟疫。
  • 圣经新译本 - 那时因瘟疫而死的,共有二万四千人。
  • 中文标准译本 - 当时死于瘟疫的,有两万四千人。
  • 现代标点和合本 - 那时遭瘟疫死的有二万四千人。
  • 和合本(拼音版) - 那时遭瘟疫死的,有二万四千人。
  • New International Version - but those who died in the plague numbered 24,000.
  • New International Reader's Version - But the plague had already killed 24,000 of them.
  • English Standard Version - Nevertheless, those who died by the plague were twenty-four thousand.
  • New Living Translation - but not before 24,000 people had died.
  • Christian Standard Bible - but those who died in the plague numbered twenty-four thousand.
  • New American Standard Bible - But those who died from the plague were twenty-four thousand in number.
  • New King James Version - And those who died in the plague were twenty-four thousand.
  • Amplified Bible - Nevertheless, those [Israelites] who died in the plague numbered 24,000.
  • American Standard Version - And those that died by the plague were twenty and four thousand.
  • King James Version - And those that died in the plague were twenty and four thousand.
  • New English Translation - Those that died in the plague were 24,000.
  • World English Bible - Those who died by the plague were twenty-four thousand.
  • 新標點和合本 - 那時遭瘟疫死的,有二萬四千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遭瘟疫死的,有二萬四千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遭瘟疫死的,有二萬四千人。
  • 當代譯本 - 但已有兩萬四千人死於瘟疫。
  • 聖經新譯本 - 那時因瘟疫而死的,共有二萬四千人。
  • 呂振中譯本 - 那時因疫症而死的、有二萬四千人。
  • 中文標準譯本 - 當時死於瘟疫的,有兩萬四千人。
  • 現代標點和合本 - 那時遭瘟疫死的有二萬四千人。
  • 文理和合譯本 - 遘疫而死者、計二萬四千人、○
  • 文理委辦譯本 - 時遇災而死者、計二萬四千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遭瘟疫而死者、計二萬四千人、○
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, los que murieron a causa de la plaga fueron veinticuatro mil.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그 전염병으로 죽은 사람이 24,000명이나 되었다.
  • Новый Русский Перевод - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • Восточный перевод - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но погибших от него было двадцать четыре тысячи человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il avait déjà fait vingt-quatre mille victimes .
  • リビングバイブル - すでに二万四千もの人が死んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Mas os que morreram por causa da praga foram vinte e quatro mil.
  • Hoffnung für alle - 24.000 Menschen waren bereits tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ก็มีผู้เสียชีวิตเพราะภัยพิบัติไปแล้วถึง 24,000 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จำนวน​ผู้​ตาย​จาก​ภัย​พิบัติ​มี​ถึง 24,000 คน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 25:4 - phán với Môi-se: “Bắt các trưởng tộc đem treo lên ngoài nắng trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ngài hết giận Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 25:5 - Môi-se ra lệnh cho các phán quan hành quyết tất cả những ai thờ lạy Ba-anh Phê-ô.
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Dân Số Ký 16:50 - Khi tai vạ đã dừng lại, A-rôn trở về trước cửa Đền Tạm, nơi Môi-se đang đứng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
圣经
资源
计划
奉献