Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dần dần người Ít-ra-ên kéo nhau thờ lạy Ba-anh Phê-ô. Vì vậy Chúa Hằng Hữu nổi giận,
  • 新标点和合本 - 以色列人与巴力毗珥连合,耶和华的怒气就向以色列人发作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列与巴力‧毗珥联合,耶和华的怒气就向以色列发作。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列与巴力‧毗珥联合,耶和华的怒气就向以色列发作。
  • 当代译本 - 结果以色列与巴力·毗珥苟合。耶和华大怒,
  • 圣经新译本 - 以色列人与巴力.毗珥连合,耶和华就向以色列人发怒。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列与毗珥的巴力联合,耶和华的怒气就向以色列发作。
  • 现代标点和合本 - 以色列人与巴力毗珥联合,耶和华的怒气就向以色列人发作。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人与巴力毗珥连合,耶和华的怒气就向以色列人发作。
  • New International Version - So Israel yoked themselves to the Baal of Peor. And the Lord’s anger burned against them.
  • New International Reader's Version - So Israel joined in worshiping the god named Baal that was worshiped at Peor. The Lord became very angry with Israel.
  • English Standard Version - So Israel yoked himself to Baal of Peor. And the anger of the Lord was kindled against Israel.
  • New Living Translation - In this way, Israel joined in the worship of Baal of Peor, causing the Lord’s anger to blaze against his people.
  • Christian Standard Bible - So Israel aligned itself with Baal of Peor, and the Lord’s anger burned against Israel.
  • New American Standard Bible - So Israel became followers of Baal of Peor, and the Lord was angry with Israel.
  • New King James Version - So Israel was joined to Baal of Peor, and the anger of the Lord was aroused against Israel.
  • Amplified Bible - So Israel joined themselves to Baal of Peor [in worship]. And the anger of the Lord was kindled against Israel.
  • American Standard Version - And Israel joined himself unto Baal-peor: and the anger of Jehovah was kindled against Israel.
  • King James Version - And Israel joined himself unto Baal–peor: and the anger of the Lord was kindled against Israel.
  • New English Translation - When Israel joined themselves to Baal-peor, the anger of the Lord flared up against Israel.
  • World English Bible - Israel joined himself to Baal Peor, and Yahweh’s anger burned against Israel.
  • 新標點和合本 - 以色列人與巴力‧毗珥連合,耶和華的怒氣就向以色列人發作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列與巴力‧毗珥聯合,耶和華的怒氣就向以色列發作。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列與巴力‧毗珥聯合,耶和華的怒氣就向以色列發作。
  • 當代譯本 - 結果以色列與巴力·毗珥苟合。耶和華大怒,
  • 聖經新譯本 - 以色列人與巴力.毗珥連合,耶和華就向以色列人發怒。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 以色列 人委身於 毘珥 的 巴力 ,永恆主就向 以色列 人發怒。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列與毗珥的巴力聯合,耶和華的怒氣就向以色列發作。
  • 現代標點和合本 - 以色列人與巴力毗珥聯合,耶和華的怒氣就向以色列人發作。
  • 文理和合譯本 - 以色列族附於巴力毘珥、耶和華怒之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族奉事巴力比耳、耶和華怒甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人崇事 巴力毘珥 、主遂向 以色列 人震怒、
  • Nueva Versión Internacional - Esto los llevó a unirse al culto de Baal Peor. Por tanto, la ira del Señor se encendió contra ellos.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 이스라엘 사람들이 모압의 바알 신을 섬겼으므로 여호와께서는 그들에게 몹시 분노하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так Израиль сочетался с Баал-Пеором, и Господь разгневался на Израиль.
  • Восточный перевод - Так Исраил стал поклоняться лжебогу Баал-Пеору, и Вечный разгневался на Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Исраил стал поклоняться лжебогу Баал-Пеору, и Вечный разгневался на Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Исроил стал поклоняться лжебогу Баал-Пеору, и Вечный разгневался на Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils adoptèrent ainsi le culte du dieu Baal de Peor , et l’Eternel se mit en colère contre eux.
  • リビングバイブル - やがてイスラエル人は、ペオル山で、進んでモアブの神バアルを拝むほどになったのです。主の怒りが燃え上がったのは言うまでもありません。
  • Nova Versão Internacional - Assim Israel se juntou à adoração a Baal-Peor. E a ira do Senhor acendeu-se contra Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลหันไปร่วมนมัสการพระบาอัลแห่งเปโอร์ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธอิสราเอลยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เท่า​กับ​ว่า​อิสราเอล​เทียม​แอก​ร่วม​กับ​เทพเจ้า​บาอัล ​แห่ง​เปโอร์ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​กริ้ว​อิสราเอล​มาก
交叉引用
  • Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Dân Số Ký 25:5 - Môi-se ra lệnh cho các phán quan hành quyết tất cả những ai thờ lạy Ba-anh Phê-ô.
  • Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
  • Thi Thiên 106:29 - Họ khiêu khích Chúa Hằng Hữu qua nhiều việc, nên bệnh dịch phát khởi lan tràn.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dần dần người Ít-ra-ên kéo nhau thờ lạy Ba-anh Phê-ô. Vì vậy Chúa Hằng Hữu nổi giận,
  • 新标点和合本 - 以色列人与巴力毗珥连合,耶和华的怒气就向以色列人发作。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列与巴力‧毗珥联合,耶和华的怒气就向以色列发作。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列与巴力‧毗珥联合,耶和华的怒气就向以色列发作。
  • 当代译本 - 结果以色列与巴力·毗珥苟合。耶和华大怒,
  • 圣经新译本 - 以色列人与巴力.毗珥连合,耶和华就向以色列人发怒。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列与毗珥的巴力联合,耶和华的怒气就向以色列发作。
  • 现代标点和合本 - 以色列人与巴力毗珥联合,耶和华的怒气就向以色列人发作。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人与巴力毗珥连合,耶和华的怒气就向以色列人发作。
  • New International Version - So Israel yoked themselves to the Baal of Peor. And the Lord’s anger burned against them.
  • New International Reader's Version - So Israel joined in worshiping the god named Baal that was worshiped at Peor. The Lord became very angry with Israel.
  • English Standard Version - So Israel yoked himself to Baal of Peor. And the anger of the Lord was kindled against Israel.
  • New Living Translation - In this way, Israel joined in the worship of Baal of Peor, causing the Lord’s anger to blaze against his people.
  • Christian Standard Bible - So Israel aligned itself with Baal of Peor, and the Lord’s anger burned against Israel.
  • New American Standard Bible - So Israel became followers of Baal of Peor, and the Lord was angry with Israel.
  • New King James Version - So Israel was joined to Baal of Peor, and the anger of the Lord was aroused against Israel.
  • Amplified Bible - So Israel joined themselves to Baal of Peor [in worship]. And the anger of the Lord was kindled against Israel.
  • American Standard Version - And Israel joined himself unto Baal-peor: and the anger of Jehovah was kindled against Israel.
  • King James Version - And Israel joined himself unto Baal–peor: and the anger of the Lord was kindled against Israel.
  • New English Translation - When Israel joined themselves to Baal-peor, the anger of the Lord flared up against Israel.
  • World English Bible - Israel joined himself to Baal Peor, and Yahweh’s anger burned against Israel.
  • 新標點和合本 - 以色列人與巴力‧毗珥連合,耶和華的怒氣就向以色列人發作。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列與巴力‧毗珥聯合,耶和華的怒氣就向以色列發作。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列與巴力‧毗珥聯合,耶和華的怒氣就向以色列發作。
  • 當代譯本 - 結果以色列與巴力·毗珥苟合。耶和華大怒,
  • 聖經新譯本 - 以色列人與巴力.毗珥連合,耶和華就向以色列人發怒。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 以色列 人委身於 毘珥 的 巴力 ,永恆主就向 以色列 人發怒。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列與毗珥的巴力聯合,耶和華的怒氣就向以色列發作。
  • 現代標點和合本 - 以色列人與巴力毗珥聯合,耶和華的怒氣就向以色列人發作。
  • 文理和合譯本 - 以色列族附於巴力毘珥、耶和華怒之、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族奉事巴力比耳、耶和華怒甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人崇事 巴力毘珥 、主遂向 以色列 人震怒、
  • Nueva Versión Internacional - Esto los llevó a unirse al culto de Baal Peor. Por tanto, la ira del Señor se encendió contra ellos.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 이스라엘 사람들이 모압의 바알 신을 섬겼으므로 여호와께서는 그들에게 몹시 분노하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Так Израиль сочетался с Баал-Пеором, и Господь разгневался на Израиль.
  • Восточный перевод - Так Исраил стал поклоняться лжебогу Баал-Пеору, и Вечный разгневался на Исраил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Исраил стал поклоняться лжебогу Баал-Пеору, и Вечный разгневался на Исраил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Исроил стал поклоняться лжебогу Баал-Пеору, и Вечный разгневался на Исроил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils adoptèrent ainsi le culte du dieu Baal de Peor , et l’Eternel se mit en colère contre eux.
  • リビングバイブル - やがてイスラエル人は、ペオル山で、進んでモアブの神バアルを拝むほどになったのです。主の怒りが燃え上がったのは言うまでもありません。
  • Nova Versão Internacional - Assim Israel se juntou à adoração a Baal-Peor. E a ira do Senhor acendeu-se contra Israel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลหันไปร่วมนมัสการพระบาอัลแห่งเปโอร์ องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธอิสราเอลยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เท่า​กับ​ว่า​อิสราเอล​เทียม​แอก​ร่วม​กับ​เทพเจ้า​บาอัล ​แห่ง​เปโอร์ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​กริ้ว​อิสราเอล​มาก
  • Thẩm Phán 2:20 - Vì thế, Ít-ra-ên làm cho Chúa Hằng Hữu giận. Ngài phán: “Vì dân này vi phạm giao ước Ta đã lập với cha ông họ, không nghe lời Ta,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Giê-rê-mi 17:4 - Các cơ nghiệp Ta đã dành cho các ngươi sẽ bị lấy khỏi tay các ngươi. Ta sẽ khiến quân thù bắt các ngươi đi phục dịch tại một xứ xa lạ. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Thẩm Phán 2:14 - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
  • Dân Số Ký 25:5 - Môi-se ra lệnh cho các phán quan hành quyết tất cả những ai thờ lạy Ba-anh Phê-ô.
  • Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
  • Thi Thiên 106:29 - Họ khiêu khích Chúa Hằng Hữu qua nhiều việc, nên bệnh dịch phát khởi lan tràn.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
圣经
资源
计划
奉献