逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 这约要给他和他的后裔,作为永远当祭司职任的约;因他为 神有忌邪的心,为以色列人赎罪。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是他和他的后裔永远当祭司职任的约,因他为了上帝而妒忌,他为以色列人赎罪。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 这是他和他的后裔永远当祭司职任的约,因他为了 神而妒忌,他为以色列人赎罪。’”
- 当代译本 - 使他和他的后代凭此约可以永远做祭司,因为他为我除掉了不贞之人,为以色列人赎了罪。”
- 圣经新译本 - 要给他和他的后裔作为永远担当祭司职分的约,因为他为他的 神有忌邪的心,为以色列人赎罪。’”
- 中文标准译本 - 这约将成为他和他后裔永远担任祭司的约,因为他为他的神而嫉愤,为以色列子民赎了罪。”
- 现代标点和合本 - 这约要给他和他的后裔,作为永远当祭司职任的约,因他为神,有忌邪的心,为以色列人赎罪。”
- 和合本(拼音版) - 这约要给他和他的后裔,作为永远当祭司职任的约,因他为上帝有忌邪的心,为以色列人赎罪。”
- New International Version - He and his descendants will have a covenant of a lasting priesthood, because he was zealous for the honor of his God and made atonement for the Israelites.”
- New International Reader's Version - He and his sons after him will have a covenant to be priests forever. That is because he was committed to making sure that I, his God, was honored. In that way he paid for the sin of the Israelites.”
- English Standard Version - and it shall be to him and to his descendants after him the covenant of a perpetual priesthood, because he was jealous for his God and made atonement for the people of Israel.’”
- New Living Translation - In this covenant, I give him and his descendants a permanent right to the priesthood, for in his zeal for me, his God, he purified the people of Israel, making them right with me. ”
- Christian Standard Bible - It will be a covenant of perpetual priesthood for him and his future descendants, because he was zealous for his God and made atonement for the Israelites.”
- New American Standard Bible - and it shall be for him and for his descendants after him, a covenant of a permanent priesthood, because he was jealous for his God and made atonement for the sons of Israel.’ ”
- New King James Version - and it shall be to him and his descendants after him a covenant of an everlasting priesthood, because he was zealous for his God, and made atonement for the children of Israel.’ ”
- Amplified Bible - And it shall be for him and his descendants after him, a covenant of an everlasting priesthood, because he was jealous (impassioned) for [the unique honor and respect owed to] his God and made atonement for the sons of Israel.’ ”
- American Standard Version - and it shall be unto him, and to his seed after him, the covenant of an everlasting priesthood; because he was jealous for his God, and made atonement for the children of Israel.
- King James Version - And he shall have it, and his seed after him, even the covenant of an everlasting priesthood; because he was zealous for his God, and made an atonement for the children of Israel.
- New English Translation - So it will be to him and his descendants after him a covenant of a permanent priesthood, because he has been zealous for his God, and has made atonement for the Israelites.’”
- World English Bible - It shall be to him, and to his offspring after him, the covenant of an everlasting priesthood, because he was jealous for his God, and made atonement for the children of Israel.’”
- 新標點和合本 - 這約要給他和他的後裔,作為永遠當祭司職任的約;因他為神有忌邪的心,為以色列人贖罪。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是他和他的後裔永遠當祭司職任的約,因他為了上帝而妒忌,他為以色列人贖罪。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是他和他的後裔永遠當祭司職任的約,因他為了 神而妒忌,他為以色列人贖罪。』」
- 當代譯本 - 使他和他的後代憑此約可以永遠做祭司,因為他為我除掉了不貞之人,為以色列人贖了罪。」
- 聖經新譯本 - 要給他和他的後裔作為永遠擔當祭司職分的約,因為他為他的 神有忌邪的心,為以色列人贖罪。’”
- 呂振中譯本 - 要做他和他以後的苗裔永遠擔當祭司職任的約,因為他對他的上帝有妒愛熱情,並且為 以色列 人除罪。」』
- 中文標準譯本 - 這約將成為他和他後裔永遠擔任祭司的約,因為他為他的神而嫉憤,為以色列子民贖了罪。」
- 現代標點和合本 - 這約要給他和他的後裔,作為永遠當祭司職任的約,因他為神,有忌邪的心,為以色列人贖罪。」
- 文理和合譯本 - 使彼及裔恆為祭司、蓋為其上帝嫉邪、為以色列民贖罪、
- 文理委辦譯本 - 使其子孫恆為祭司、蓋其熱中、以奉事我、為以色列民贖罪。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此即立彼與其子孫永為祭司之約、因彼為其天主熱中、為 以色列 人贖罪、○
- Nueva Versión Internacional - por medio del cual él y sus descendientes gozarán de un sacerdocio eterno, ya que defendió celosamente mi honor e hizo expiación por los israelitas».
- Новый Русский Перевод - С ним и его потомками заключается завет вечного священства, потому что он ревностно защищал честь своего Бога и очистил израильтян.
- Восточный перевод - С ним и его потомками заключается соглашение вечного священства, потому что он ревностно защищал честь своего Бога и очистил исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ним и его потомками заключается соглашение вечного священства, потому что он ревностно защищал честь своего Бога и очистил исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ним и его потомками заключается соглашение вечного священства, потому что он ревностно защищал честь своего Бога и очистил исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - Cette alliance lui garantira, à lui et à ses descendants, le sacerdoce à perpétuité, parce qu’il a pris vivement à cœur les intérêts de son Dieu, et qu’il a accompli un acte expiatoire pour les Israélites.
- Nova Versão Internacional - Dele e dos seus descendentes será a aliança do sacerdócio perpétuo, porque ele foi zeloso pelo seu Deus e fez propiciação pelos israelitas”.
- Hoffnung für alle - Er und seine Nachkommen sollen für immer meine Priester sein. Das verspreche ich ihm, weil er sich für mich, seinen Gott, eingesetzt und das Volk Israel mit mir versöhnt hat.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากับลูกหลานจะได้ถือพันธสัญญาครองความเป็นปุโรหิตตลอดไป เนื่องจากเขามีใจกระตือรือร้นเพื่อเกียรติของพระเจ้าของเขา และได้ลบบาปให้ชนอิสราเอล”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อันจะเป็นพันธสัญญาของการเป็นปุโรหิตตลอดไปสำหรับเขา และบรรดาผู้สืบเชื้อสายของเขาในภายหน้า เพราะเขาหวงแหนแทนพระเจ้าของเขา และได้ทำพิธีเพื่อชดใช้บาปให้แก่ประชาชนของอิสราเอล’”
交叉引用
- 1 Các Vua 2:27 - Thế là Sa-lô-môn cách chức A-bia-tha, không cho làm chức tế lễ của Chúa Hằng Hữu nữa. Việc này làm ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã phán về nhà Hê-li ở Si-lô.
- Hê-bơ-rơ 7:11 - Nếu công việc của các thầy tế lễ dòng họ Lê-vi đã hoàn hảo và có thể cứu rỗi chúng ta, sao phải cần một thầy tế lễ khác, theo dòng Mên-chi-xê-đéc chứ không theo dòng A-rôn, họ Lê-vi? Luật pháp ban hành cho người Do Thái được xây dựng trên chức quyền của thầy tế lễ.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
- Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
- 2 Sa-mu-ên 21:3 - Đa-vít hỏi người Ga-ba-ôn: “Ta phải làm gì cho anh em để chuộc tội, để anh em chúc phước lành cho người của Chúa Hằng Hữu?”
- Thi Thiên 119:139 - Lòng nhiệt thành nung đốt tâm can, vì kẻ thù con quên lời Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
- 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
- 1 Sử Ký 6:51 - Bu-ki, U-xi, Xê-ra-hi-gia,
- 1 Sử Ký 6:52 - Mê-ra-giốt, A-ma-ria, A-hi-túp,
- 1 Sử Ký 6:53 - Xa-đốc, và A-hi-mát.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Giăng 2:17 - Các môn đệ sực nhớ lời Thánh Kinh: “Lòng nhiệt thành về nhà Chúa nung nấu tôi.”
- 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
- Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
- Hê-bơ-rơ 7:17 - Vì Thánh Kinh chép: “Con làm Thầy Tế Lễ đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.”
- Hê-bơ-rơ 7:18 - Luật lệ cổ truyền về chức tế lễ đã bị bãi bỏ vì suy yếu và vô hiệu.
- Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
- Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- Thi Thiên 106:31 - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
- Giê-rê-mi 33:18 - Các thầy tế lễ dòng Lê-vi luôn luôn có người dâng lễ thiêu, lễ chay, và các tế lễ hằng ngày cho Ta.”
- 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
- 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
- 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
- 1 Sử Ký 6:7 - Mê-ra-giốt sinh A-ma-ria. A-mi-ra sinh A-hi-túp.
- 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
- 1 Sử Ký 6:9 - A-hi-mát sinh A-xa-ria. A-xa-ria Giô-ha-nan.
- 1 Sử Ký 6:10 - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Sử Ký 6:11 - A-xa-ria sinh A-ma-ria. A-ma-ria sinh A-hi-túp.
- 1 Sử Ký 6:12 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh Sa-lum.
- 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
- 1 Sử Ký 6:14 - A-xa-ria sinh Sê-ra-gia. Sê-ra-gia sinh Giô-sa-đác,
- 1 Sử Ký 6:15 - là người bị bắt lưu đày khi Chúa Hằng Hữu dùng Nê-bu-cát-nết-sa bắt người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem dẫn đi.