Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • 新标点和合本 - 以色列人住在什亭,百姓与摩押女子行起淫乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人住在什亭,百姓开始与摩押女子行淫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人住在什亭,百姓开始与摩押女子行淫。
  • 当代译本 - 以色列人驻扎在什亭期间,有些人与摩押女子行淫。
  • 圣经新译本 - 以色列人住在什亭,人民与摩押的女子行起淫乱来。
  • 中文标准译本 - 以色列住在什亭的时候,民众开始与摩押女子犯奸淫。
  • 现代标点和合本 - 以色列人住在什亭,百姓与摩押女子行起淫乱。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人住在什亭,百姓与摩押女子行起淫乱。
  • New International Version - While Israel was staying in Shittim, the men began to indulge in sexual immorality with Moabite women,
  • New International Reader's Version - Israel was staying in Shittim. The men of Israel began to commit sexual sins with the women of Moab.
  • English Standard Version - While Israel lived in Shittim, the people began to whore with the daughters of Moab.
  • New Living Translation - While the Israelites were camped at Acacia Grove, some of the men defiled themselves by having sexual relations with local Moabite women.
  • The Message - While Israel was camped at Shittim (Acacia Grove), the men began to have sex with the Moabite women. It started when the women invited the men to their sex-and-religion worship. They ate together and then worshiped their gods. Israel ended up joining in the worship of the Baal of Peor. God was furious, his anger blazing out against Israel.
  • Christian Standard Bible - While Israel was staying in the Acacia Grove, the people began to prostitute themselves with the women of Moab.
  • New American Standard Bible - While Israel remained at Shittim, the people began to commit infidelity with the daughters of Moab.
  • New King James Version - Now Israel remained in Acacia Grove, and the people began to commit harlotry with the women of Moab.
  • Amplified Bible - Israel settled and remained in Shittim, and the people began to play the prostitute with the women of Moab [by being unfaithful to God].
  • American Standard Version - And Israel abode in Shittim; and the people began to play the harlot with the daughters of Moab:
  • King James Version - And Israel abode in Shittim, and the people began to commit whoredom with the daughters of Moab.
  • New English Translation - When Israel lived in Shittim, the people began to commit sexual immorality with the daughters of Moab.
  • World English Bible - Israel stayed in Shittim; and the people began to play the prostitute with the daughters of Moab;
  • 新標點和合本 - 以色列人住在什亭,百姓與摩押女子行起淫亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人住在什亭,百姓開始與摩押女子行淫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人住在什亭,百姓開始與摩押女子行淫。
  • 當代譯本 - 以色列人駐紮在什亭期間,有些人與摩押女子行淫。
  • 聖經新譯本 - 以色列人住在什亭,人民與摩押的女子行起淫亂來。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 住在 什亭 ; 他們的 人民和 摩押 的女子行起淫亂來。
  • 中文標準譯本 - 以色列住在什亭的時候,民眾開始與摩押女子犯姦淫。
  • 現代標點和合本 - 以色列人住在什亭,百姓與摩押女子行起淫亂。
  • 文理和合譯本 - 以色列族居什亭、淫於摩押女、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族居失亭、淫於摩押女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民居於 什亭 、與 摩押 女行淫、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras los israelitas acampaban en Sitín, comenzaron a prostituirse con las mujeres moabitas,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들이 싯딤에 머물러 있을 때 그들은 모압 여자들과 음란 한 짓을 하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Пока Израиль стоял в Шиттиме, израильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • Восточный перевод - Пока Исраил стоял в Шиттиме, исраильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Исраил стоял в Шиттиме, исраильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Исроил стоял в Шиттиме, исроильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël s’établit à Shittim. Là, le peuple commença à se livrer à la débauche avec des filles de Moab
  • リビングバイブル - さて、イスラエルの民がモアブのシティムに野営していた時のことです。青年たちの何人かが、土地の娘とふしだらな関係を持ち始めました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Israel estava em Sitim, o povo começou a entregar-se à imoralidade sexual com mulheres moabitas,
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten in Schittim lagerten, ließen sie sich mit moabitischen Frauen ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะอิสราเอลตั้งค่ายอยู่ที่ชิทธีม พวกผู้ชายเริ่มทำผิดทางเพศกับหญิงชาวโมอับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​อิสราเอล​พัก​อยู่​ใน​ชิทธีม ประชาชน​เริ่ม​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ​กับ​หญิง​ชาว​โมอับ
交叉引用
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Dân Số Ký 31:15 - Ông hỏi: “Tại sao các anh để cho tất cả phụ nữ Ma-đi-an sống?
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 3:1 - Trời vừa sáng, Giô-suê dẫn toàn dân Ít-ra-ên từ Si-tim đi đến bờ Sông Giô-đan. Họ cắm trại chờ ngày sang sông.
  • Dân Số Ký 33:49 - Tại đây, trại của họ chạy dài ven Sông Giô-đan, từ Bết-giê-si-mốt đến A-bên Si-tim trên cánh đồng Mô-áp.
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • 新标点和合本 - 以色列人住在什亭,百姓与摩押女子行起淫乱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人住在什亭,百姓开始与摩押女子行淫。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人住在什亭,百姓开始与摩押女子行淫。
  • 当代译本 - 以色列人驻扎在什亭期间,有些人与摩押女子行淫。
  • 圣经新译本 - 以色列人住在什亭,人民与摩押的女子行起淫乱来。
  • 中文标准译本 - 以色列住在什亭的时候,民众开始与摩押女子犯奸淫。
  • 现代标点和合本 - 以色列人住在什亭,百姓与摩押女子行起淫乱。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人住在什亭,百姓与摩押女子行起淫乱。
  • New International Version - While Israel was staying in Shittim, the men began to indulge in sexual immorality with Moabite women,
  • New International Reader's Version - Israel was staying in Shittim. The men of Israel began to commit sexual sins with the women of Moab.
  • English Standard Version - While Israel lived in Shittim, the people began to whore with the daughters of Moab.
  • New Living Translation - While the Israelites were camped at Acacia Grove, some of the men defiled themselves by having sexual relations with local Moabite women.
  • The Message - While Israel was camped at Shittim (Acacia Grove), the men began to have sex with the Moabite women. It started when the women invited the men to their sex-and-religion worship. They ate together and then worshiped their gods. Israel ended up joining in the worship of the Baal of Peor. God was furious, his anger blazing out against Israel.
  • Christian Standard Bible - While Israel was staying in the Acacia Grove, the people began to prostitute themselves with the women of Moab.
  • New American Standard Bible - While Israel remained at Shittim, the people began to commit infidelity with the daughters of Moab.
  • New King James Version - Now Israel remained in Acacia Grove, and the people began to commit harlotry with the women of Moab.
  • Amplified Bible - Israel settled and remained in Shittim, and the people began to play the prostitute with the women of Moab [by being unfaithful to God].
  • American Standard Version - And Israel abode in Shittim; and the people began to play the harlot with the daughters of Moab:
  • King James Version - And Israel abode in Shittim, and the people began to commit whoredom with the daughters of Moab.
  • New English Translation - When Israel lived in Shittim, the people began to commit sexual immorality with the daughters of Moab.
  • World English Bible - Israel stayed in Shittim; and the people began to play the prostitute with the daughters of Moab;
  • 新標點和合本 - 以色列人住在什亭,百姓與摩押女子行起淫亂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人住在什亭,百姓開始與摩押女子行淫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人住在什亭,百姓開始與摩押女子行淫。
  • 當代譯本 - 以色列人駐紮在什亭期間,有些人與摩押女子行淫。
  • 聖經新譯本 - 以色列人住在什亭,人民與摩押的女子行起淫亂來。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人 住在 什亭 ; 他們的 人民和 摩押 的女子行起淫亂來。
  • 中文標準譯本 - 以色列住在什亭的時候,民眾開始與摩押女子犯姦淫。
  • 現代標點和合本 - 以色列人住在什亭,百姓與摩押女子行起淫亂。
  • 文理和合譯本 - 以色列族居什亭、淫於摩押女、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族居失亭、淫於摩押女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民居於 什亭 、與 摩押 女行淫、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras los israelitas acampaban en Sitín, comenzaron a prostituirse con las mujeres moabitas,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 사람들이 싯딤에 머물러 있을 때 그들은 모압 여자들과 음란 한 짓을 하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Пока Израиль стоял в Шиттиме, израильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • Восточный перевод - Пока Исраил стоял в Шиттиме, исраильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Исраил стоял в Шиттиме, исраильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Исроил стоял в Шиттиме, исроильтяне начали развратничать с моавитянками,
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël s’établit à Shittim. Là, le peuple commença à se livrer à la débauche avec des filles de Moab
  • リビングバイブル - さて、イスラエルの民がモアブのシティムに野営していた時のことです。青年たちの何人かが、土地の娘とふしだらな関係を持ち始めました。
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Israel estava em Sitim, o povo começou a entregar-se à imoralidade sexual com mulheres moabitas,
  • Hoffnung für alle - Als die Israeliten in Schittim lagerten, ließen sie sich mit moabitischen Frauen ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะอิสราเอลตั้งค่ายอยู่ที่ชิทธีม พวกผู้ชายเริ่มทำผิดทางเพศกับหญิงชาวโมอับ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​อิสราเอล​พัก​อยู่​ใน​ชิทธีม ประชาชน​เริ่ม​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ​กับ​หญิง​ชาว​โมอับ
  • Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Dân Số Ký 31:15 - Ông hỏi: “Tại sao các anh để cho tất cả phụ nữ Ma-đi-an sống?
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 3:1 - Trời vừa sáng, Giô-suê dẫn toàn dân Ít-ra-ên từ Si-tim đi đến bờ Sông Giô-đan. Họ cắm trại chờ ngày sang sông.
  • Dân Số Ký 33:49 - Tại đây, trại của họ chạy dài ven Sông Giô-đan, từ Bết-giê-si-mốt đến A-bên Si-tim trên cánh đồng Mô-áp.
  • Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
圣经
资源
计划
奉献