逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi vua đem ông đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh núi Phích-ga, xây bảy bàn thờ, dâng trên mỗi bàn thờ một con bò và một con chiên.
- 新标点和合本 - 于是领巴兰到了琐腓田,上了毗斯迦山顶,筑了七座坛;每座坛上献一只公牛,一只公羊。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是巴勒领巴兰到了琐腓的田野,上了毗斯迦山顶 ,筑了七座坛,在每座坛上献一头公牛、一只公羊。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是巴勒领巴兰到了琐腓的田野,上了毗斯迦山顶 ,筑了七座坛,在每座坛上献一头公牛、一只公羊。
- 当代译本 - 他领巴兰上到毗斯迦山顶的琐腓田,在那里筑了七座祭坛,每座坛上都献了一头公牛和一只公绵羊。
- 圣经新译本 - 于是巴勒带巴兰到了琐腓田,上了毗斯迦山顶,筑了七座祭坛,在每座祭坛上献了一头公牛和一只公绵羊。
- 中文标准译本 - 于是巴勒带巴兰到琐腓野外,毗斯迦山顶上 。巴勒筑了七座祭坛,在每座祭坛上献一头公牛、一只公绵羊。
- 现代标点和合本 - 于是领巴兰到了琐腓田,上了毗斯迦山顶,筑了七座坛,每座坛上献一只公牛、一只公羊。
- 和合本(拼音版) - 于是领巴兰到了琐腓田,上了毗斯迦山顶,筑了七座坛,每座坛上献一只公牛,一只公羊。
- New International Version - So he took him to the field of Zophim on the top of Pisgah, and there he built seven altars and offered a bull and a ram on each altar.
- New International Reader's Version - So Balak took Balaam to the field of Zophim. It was on the highest slopes of Pisgah. There Balak built seven altars. He offered a bull and a ram on each altar.
- English Standard Version - And he took him to the field of Zophim, to the top of Pisgah, and built seven altars and offered a bull and a ram on each altar.
- New Living Translation - So Balak took Balaam to the plateau of Zophim on Pisgah Peak. He built seven altars there and offered a young bull and a ram on each altar.
- The Message - So he took him to Watchmen’s Meadow at the top of Pisgah. He built seven altars there and offered a bull and a ram on each altar.
- Christian Standard Bible - So Balak took him to Lookout Field on top of Pisgah, built seven altars, and offered a bull and a ram on each altar.
- New American Standard Bible - So he took him to the field of Zophim, to the top of Pisgah, and he built seven altars and offered a bull and a ram on each altar.
- New King James Version - So he brought him to the field of Zophim, to the top of Pisgah, and built seven altars, and offered a bull and a ram on each altar.
- Amplified Bible - So he took Balaam to the field of Zophim to the top of [Mount] Pisgah, and built seven altars, and offered a bull and a ram on each altar.
- American Standard Version - And he took him into the field of Zophim, to the top of Pisgah, and built seven altars, and offered up a bullock and a ram on every altar.
- King James Version - And he brought him into the field of Zophim, to the top of Pisgah, and built seven altars, and offered a bullock and a ram on every altar.
- New English Translation - So Balak brought Balaam to the field of Zophim, to the top of Pisgah, where he built seven altars and offered a bull and a ram on each altar.
- World English Bible - He took him into the field of Zophim, to the top of Pisgah, and built seven altars, and offered up a bull and a ram on every altar.
- 新標點和合本 - 於是領巴蘭到了瑣腓田,上了毗斯迦山頂,築了七座壇;每座壇上獻一隻公牛,一隻公羊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是巴勒領巴蘭到了瑣腓的田野,上了毗斯迦山頂 ,築了七座壇,在每座壇上獻一頭公牛、一隻公羊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是巴勒領巴蘭到了瑣腓的田野,上了毗斯迦山頂 ,築了七座壇,在每座壇上獻一頭公牛、一隻公羊。
- 當代譯本 - 他領巴蘭上到毗斯迦山頂的瑣腓田,在那裡築了七座祭壇,每座壇上都獻了一頭公牛和一隻公綿羊。
- 聖經新譯本 - 於是巴勒帶巴蘭到了瑣腓田,上了毗斯迦山頂,築了七座祭壇,在每座祭壇上獻了一頭公牛和一隻公綿羊。
- 呂振中譯本 - 巴勒 就領 巴蘭 到了 瑣腓 田地 ,上了 毘斯迦 山頂,築了七座祭壇,在每座祭壇獻上一隻公牛、一隻公綿羊。
- 中文標準譯本 - 於是巴勒帶巴蘭到瑣腓野外,毗斯迦山頂上 。巴勒築了七座祭壇,在每座祭壇上獻一頭公牛、一隻公綿羊。
- 現代標點和合本 - 於是領巴蘭到了瑣腓田,上了毗斯迦山頂,築了七座壇,每座壇上獻一隻公牛、一隻公羊。
- 文理和合譯本 - 乃導至瑣腓野毘斯迦山巔、爰築七壇、各獻牛一羊一、
- 文理委辦譯本 - 乃導至鎖腓野、比士迦山巔、爰築壇七、各獻牛羊、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃導之至 鎖腓木 田、在 毘斯迦 山巔、 或作乃導之登毘斯迦山巔在守望之處 建祭臺七、於各臺獻犢一、羊一、
- Nueva Versión Internacional - Así que lo llevó al campo de Zofín en la cumbre del monte Pisgá. Allí edificó siete altares, y en cada uno de ellos ofreció un novillo y un carnero.
- 현대인의 성경 - 그를 데리고 비스가산 소빔 고원으로 가서 거기에 제단 일곱 개를 쌓고 제단마다 수송아지와 숫양을 한 마리씩 바쳤다.
- Новый Русский Перевод - Он отвел его на поле Цофим на вершине Фасги, построил там семь жертвенников и принес на каждом быка и барана.
- Восточный перевод - Он отвёл его на поле Цофим, на вершине Фасги, построил там семь жертвенников и принёс на каждом быка и барана.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отвёл его на поле Цофим, на вершине Фасги, построил там семь жертвенников и принёс на каждом быка и барана.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отвёл его на поле Цофим, на вершине Фасги, построил там семь жертвенников и принёс на каждом быка и барана.
- La Bible du Semeur 2015 - Et Balaq le conduisit au champ des Guetteurs au sommet du Pisga. Là aussi, il construisit sept autels et offrit un taureau et un bélier sur chacun d’eux.
- リビングバイブル - 王はバラムをピスガ山の頂上のセデ・ツォフィムの原に連れて行き、そこに祭壇を七つ築き、それぞれに若い雄牛と雄羊を一頭ずついけにえとしてささげました。
- Nova Versão Internacional - Então ele o levou para o campo de Zofim, no topo do Pisga, e ali construiu sete altares e ofereceu um novilho e um carneiro em cada altar.
- Hoffnung für alle - Er brachte Bileam auf den Gipfel des Berges Pisga, wo die Wachposten standen. Wieder baute er sieben Altäre und opferte auf jedem einen Stier und einen Schafbock.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาคจึงพาบาลาอัมไปยังทุ่งโศฟิม บนยอดเขาปิสกาห์ ก่อแท่นบูชาขึ้นเจ็ดแท่น และถวายวัวหนุ่มกับแกะผู้อย่างละตัวบนแท่นแต่ละแท่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นบาลาคจึงพาบาลาอัมไปยังทุ่งของโศฟิมที่ยอดภูเขาปิสกาห์ และสร้างแท่นบูชา 7 แท่น ถวายโคตัวผู้และแกะตัวผู้อย่างละ 1 ตัวที่แท่นบูชาแต่ละแท่น
交叉引用
- Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
- Dân Số Ký 23:29 - Ba-la-am lại yêu cầu Ba-lác xây bảy bàn thờ, đem đến bảy con bò và bảy con chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:49 - và tất cả miền đồng bằng bên bờ phía đông Sông Giô-đan, cho đến tận biển của đồng bằng, dưới triền núi Phích-ga.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
- Ô-sê 12:11 - Nhưng người Ga-la-át chứa đầy tội ác vì họ thờ lạy thần tượng. Và Ghinh-ganh cũng vậy, họ dâng tế bò đực; bàn thờ của họ bị lật đổ thành đống đá vụn trên các luống cày ngoài đồng ruộng.
- Dân Số Ký 21:20 - từ Ba-mốt đến thung lũng ở trong địa phận Mô-áp; qua đỉnh núi Phích-ga—từ đó có thể nhìn thấy khắp hoang mạc.
- Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:1 - Từ đồng bằng Mô-áp, Môi-se leo lên Đỉnh Phích-ga của Núi Nê-bô, đối diện Giê-ri-cô. Chúa Hằng Hữu chỉ cho ông xem toàn miền đất hứa, từ Ga-la-át cho đến đất của Đan;
- Dân Số Ký 23:1 - Ba-la-am nói với Ba-lác: “Xin xây bảy bàn thờ tại đây, và đem đến cho tôi bảy con bò đực và bảy con chiên đực.”
- Dân Số Ký 23:2 - Ba-lác làm theo lời yêu cầu của Ba-la-am, cứ mỗi bàn thờ dâng một con bò và một con chiên.