Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-la-am nói với Ba-lác: “Xin xây bảy bàn thờ tại đây, và đem đến cho tôi bảy con bò đực và bảy con chiên đực.”
  • 新标点和合本 - 巴兰对巴勒说:“你在这里给我筑七座坛,为我预备七只公牛,七只公羊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴兰对巴勒说:“你要在这里为我筑七座坛,又要在这里为我预备七头公牛、七只公羊。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴兰对巴勒说:“你要在这里为我筑七座坛,又要在这里为我预备七头公牛、七只公羊。”
  • 当代译本 - 巴兰对巴勒说:“你在这里为我筑七座祭坛,预备七头公牛和七只公绵羊。”
  • 圣经新译本 - 巴兰对巴勒说:“你要在这里给我筑七座祭坛,给我预备七头公牛,七只公绵羊。”
  • 中文标准译本 - 巴兰对巴勒说:“请在这里为我筑七座祭坛,并在这里为我预备七头公牛、七只公绵羊。”
  • 现代标点和合本 - 巴兰对巴勒说:“你在这里给我筑七座坛,为我预备七只公牛、七只公羊。”
  • 和合本(拼音版) - 巴兰对巴勒说:“你在这里给我筑七座坛,为我预备七只公牛,七只公羊。”
  • New International Version - Balaam said, “Build me seven altars here, and prepare seven bulls and seven rams for me.”
  • New International Reader's Version - Balaam said to Balak, “Build me seven altars here. Prepare seven bulls and seven rams for me to sacrifice.”
  • English Standard Version - And Balaam said to Balak, “Build for me here seven altars, and prepare for me here seven bulls and seven rams.”
  • New Living Translation - Then Balaam said to King Balak, “Build me seven altars here, and prepare seven young bulls and seven rams for me to sacrifice.”
  • The Message - Balaam said, “Build me seven altars here, and then prepare seven bulls and seven rams.”
  • Christian Standard Bible - Then Balaam said to Balak, “Build me seven altars here and prepare seven bulls and seven rams for me.”
  • New American Standard Bible - Then Balaam said to Balak, “Build seven altars for me here, and prepare seven bulls and seven rams for me here.”
  • New King James Version - Then Balaam said to Balak, “Build seven altars for me here, and prepare for me here seven bulls and seven rams.”
  • Amplified Bible - Then Balaam said to Balak, “Build seven altars for me here, and prepare for me seven bulls and seven rams here.”
  • American Standard Version - And Balaam said unto Balak, Build me here seven altars, and prepare me here seven bullocks and seven rams.
  • King James Version - And Balaam said unto Balak, Build me here seven altars, and prepare me here seven oxen and seven rams.
  • New English Translation - Balaam said to Balak, “Build me seven altars here, and prepare for me here seven bulls and seven rams.”
  • World English Bible - Balaam said to Balak, “Build here seven altars for me, and prepare here seven bulls and seven rams for me.”
  • 新標點和合本 - 巴蘭對巴勒說:「你在這裏給我築七座壇,為我預備七隻公牛,七隻公羊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴蘭對巴勒說:「你要在這裏為我築七座壇,又要在這裏為我預備七頭公牛、七隻公羊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴蘭對巴勒說:「你要在這裏為我築七座壇,又要在這裏為我預備七頭公牛、七隻公羊。」
  • 當代譯本 - 巴蘭對巴勒說:「你在這裡為我築七座祭壇,預備七頭公牛和七隻公綿羊。」
  • 聖經新譯本 - 巴蘭對巴勒說:“你要在這裡給我築七座祭壇,給我預備七頭公牛,七隻公綿羊。”
  • 呂振中譯本 - 巴蘭 對 巴勒 說:『你在這裏給我築七座祭壇,在這裏給我豫備七隻公牛、七隻公綿羊。』
  • 中文標準譯本 - 巴蘭對巴勒說:「請在這裡為我築七座祭壇,並在這裡為我預備七頭公牛、七隻公綿羊。」
  • 現代標點和合本 - 巴蘭對巴勒說:「你在這裡給我築七座壇,為我預備七隻公牛、七隻公羊。」
  • 文理和合譯本 - 巴蘭謂巴勒曰、爾於此築壇七、備牡牛七、牡綿羊七、
  • 文理委辦譯本 - 巴蘭謂巴勒曰、當於此築壇七、備牛七、羊七、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴蘭 謂 巴勒 曰、爾在此為我建祭臺七、備犢七、羊七、
  • Nueva Versión Internacional - Balán le dijo a Balac: «Edifícame siete altares en este lugar, y prepárame siete novillos y siete carneros».
  • 현대인의 성경 - 발람이 발락에게 “여기에 7개의 제단을 쌓고 수송아지 7마리와 숫양 7마리를 준비해 주십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • Восточный перевод - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Balaam dit à Balaq : Construis-moi ici sept autels et prépare-moi sept taureaux et sept béliers.
  • リビングバイブル - バラムはバラク王に言いました。「ここに祭壇を七つ築き、若い雄牛と若い雄羊を七頭ずつ用意してください。」
  • Nova Versão Internacional - Balaão disse a Balaque: “Construa para mim aqui sete altares e prepare-me sete novilhos e sete carneiros”.
  • Hoffnung für alle - Bileam forderte Balak auf: »Bau mir sieben Altäre und bring mir sieben Stiere und sieben Schafböcke!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาอัมกล่าวว่า “จงก่อแท่นบูชาขึ้นที่นี่เจ็ดแท่น และเตรียมวัวหนุ่มกับแกะผู้อย่างละเจ็ดตัวให้ข้าพเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาอัม​พูด​กับ​บาลาค​ว่า “โปรด​สร้าง​แท่น​บูชา​ให้​แก่​ข้าพเจ้า 7 แท่น​ที่​นี่ และ​เตรียม​โค​ตัว​ผู้ 7 ตัว​กับ​แกะ​ตัว​ผู้ 7 ตัว​ให้​ข้าพเจ้า​ที่​นี่”
交叉引用
  • Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • 2 Sử Ký 29:21 - Họ đem theo bảy bò đực, bảy chiên đực, bảy chiên con dâng tế lễ thiêu, và bảy dê đực dâng tế lễ chuộc tội cho vương quốc, cho Đền Thờ, và cho Giu-đa. Vua bảo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn, dâng các sinh tế ấy trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • 1 Sử Ký 15:26 - Vì Đức Chúa Trời phù hộ những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nên người ta dâng bảy con bò đực và bảy con chiên đực.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Ê-xê-chi-ên 45:23 - Suốt bảy ngày của kỳ lễ, mỗi ngày vua sẽ sắm sửa một tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, gồm có bảy con bò đực và bảy con chiên đực không tì vít. Mỗi ngày, một con dê đực cũng sẽ được dâng làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 23:29 - Ba-la-am lại yêu cầu Ba-lác xây bảy bàn thờ, đem đến bảy con bò và bảy con chiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-la-am nói với Ba-lác: “Xin xây bảy bàn thờ tại đây, và đem đến cho tôi bảy con bò đực và bảy con chiên đực.”
  • 新标点和合本 - 巴兰对巴勒说:“你在这里给我筑七座坛,为我预备七只公牛,七只公羊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴兰对巴勒说:“你要在这里为我筑七座坛,又要在这里为我预备七头公牛、七只公羊。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴兰对巴勒说:“你要在这里为我筑七座坛,又要在这里为我预备七头公牛、七只公羊。”
  • 当代译本 - 巴兰对巴勒说:“你在这里为我筑七座祭坛,预备七头公牛和七只公绵羊。”
  • 圣经新译本 - 巴兰对巴勒说:“你要在这里给我筑七座祭坛,给我预备七头公牛,七只公绵羊。”
  • 中文标准译本 - 巴兰对巴勒说:“请在这里为我筑七座祭坛,并在这里为我预备七头公牛、七只公绵羊。”
  • 现代标点和合本 - 巴兰对巴勒说:“你在这里给我筑七座坛,为我预备七只公牛、七只公羊。”
  • 和合本(拼音版) - 巴兰对巴勒说:“你在这里给我筑七座坛,为我预备七只公牛,七只公羊。”
  • New International Version - Balaam said, “Build me seven altars here, and prepare seven bulls and seven rams for me.”
  • New International Reader's Version - Balaam said to Balak, “Build me seven altars here. Prepare seven bulls and seven rams for me to sacrifice.”
  • English Standard Version - And Balaam said to Balak, “Build for me here seven altars, and prepare for me here seven bulls and seven rams.”
  • New Living Translation - Then Balaam said to King Balak, “Build me seven altars here, and prepare seven young bulls and seven rams for me to sacrifice.”
  • The Message - Balaam said, “Build me seven altars here, and then prepare seven bulls and seven rams.”
  • Christian Standard Bible - Then Balaam said to Balak, “Build me seven altars here and prepare seven bulls and seven rams for me.”
  • New American Standard Bible - Then Balaam said to Balak, “Build seven altars for me here, and prepare seven bulls and seven rams for me here.”
  • New King James Version - Then Balaam said to Balak, “Build seven altars for me here, and prepare for me here seven bulls and seven rams.”
  • Amplified Bible - Then Balaam said to Balak, “Build seven altars for me here, and prepare for me seven bulls and seven rams here.”
  • American Standard Version - And Balaam said unto Balak, Build me here seven altars, and prepare me here seven bullocks and seven rams.
  • King James Version - And Balaam said unto Balak, Build me here seven altars, and prepare me here seven oxen and seven rams.
  • New English Translation - Balaam said to Balak, “Build me seven altars here, and prepare for me here seven bulls and seven rams.”
  • World English Bible - Balaam said to Balak, “Build here seven altars for me, and prepare here seven bulls and seven rams for me.”
  • 新標點和合本 - 巴蘭對巴勒說:「你在這裏給我築七座壇,為我預備七隻公牛,七隻公羊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴蘭對巴勒說:「你要在這裏為我築七座壇,又要在這裏為我預備七頭公牛、七隻公羊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴蘭對巴勒說:「你要在這裏為我築七座壇,又要在這裏為我預備七頭公牛、七隻公羊。」
  • 當代譯本 - 巴蘭對巴勒說:「你在這裡為我築七座祭壇,預備七頭公牛和七隻公綿羊。」
  • 聖經新譯本 - 巴蘭對巴勒說:“你要在這裡給我築七座祭壇,給我預備七頭公牛,七隻公綿羊。”
  • 呂振中譯本 - 巴蘭 對 巴勒 說:『你在這裏給我築七座祭壇,在這裏給我豫備七隻公牛、七隻公綿羊。』
  • 中文標準譯本 - 巴蘭對巴勒說:「請在這裡為我築七座祭壇,並在這裡為我預備七頭公牛、七隻公綿羊。」
  • 現代標點和合本 - 巴蘭對巴勒說:「你在這裡給我築七座壇,為我預備七隻公牛、七隻公羊。」
  • 文理和合譯本 - 巴蘭謂巴勒曰、爾於此築壇七、備牡牛七、牡綿羊七、
  • 文理委辦譯本 - 巴蘭謂巴勒曰、當於此築壇七、備牛七、羊七、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴蘭 謂 巴勒 曰、爾在此為我建祭臺七、備犢七、羊七、
  • Nueva Versión Internacional - Balán le dijo a Balac: «Edifícame siete altares en este lugar, y prepárame siete novillos y siete carneros».
  • 현대인의 성경 - 발람이 발락에게 “여기에 7개의 제단을 쌓고 수송아지 7마리와 숫양 7마리를 준비해 주십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • Восточный перевод - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Валаам сказал Валаку: – Построй мне здесь семь жертвенников и приготовь семь быков и семь баранов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Balaam dit à Balaq : Construis-moi ici sept autels et prépare-moi sept taureaux et sept béliers.
  • リビングバイブル - バラムはバラク王に言いました。「ここに祭壇を七つ築き、若い雄牛と若い雄羊を七頭ずつ用意してください。」
  • Nova Versão Internacional - Balaão disse a Balaque: “Construa para mim aqui sete altares e prepare-me sete novilhos e sete carneiros”.
  • Hoffnung für alle - Bileam forderte Balak auf: »Bau mir sieben Altäre und bring mir sieben Stiere und sieben Schafböcke!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาอัมกล่าวว่า “จงก่อแท่นบูชาขึ้นที่นี่เจ็ดแท่น และเตรียมวัวหนุ่มกับแกะผู้อย่างละเจ็ดตัวให้ข้าพเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บาลาอัม​พูด​กับ​บาลาค​ว่า “โปรด​สร้าง​แท่น​บูชา​ให้​แก่​ข้าพเจ้า 7 แท่น​ที่​นี่ และ​เตรียม​โค​ตัว​ผู้ 7 ตัว​กับ​แกะ​ตัว​ผู้ 7 ตัว​ให้​ข้าพเจ้า​ที่​นี่”
  • Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • 2 Sử Ký 29:21 - Họ đem theo bảy bò đực, bảy chiên đực, bảy chiên con dâng tế lễ thiêu, và bảy dê đực dâng tế lễ chuộc tội cho vương quốc, cho Đền Thờ, và cho Giu-đa. Vua bảo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn, dâng các sinh tế ấy trên bàn thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 50:8 - Ta không trách các ngươi vì tế lễ, hoặc sinh tế thiêu dâng hiến trên bàn thờ.
  • Thi Thiên 50:9 - Nhưng Ta không cần bò giữa trại, cũng chẳng đòi dê trong chuồng.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • 1 Sử Ký 15:26 - Vì Đức Chúa Trời phù hộ những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nên người ta dâng bảy con bò đực và bảy con chiên đực.
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Xuất Ai Cập 27:1 - “Đóng một cái bàn thờ hình vuông bằng gỗ keo, mỗi bề 2,3 mét, cao 1,4 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:2 - Bốn góc có bốn sừng được gắn dính liền với bàn thờ. Bọc đồng chung quanh bàn thờ và sừng.
  • Xuất Ai Cập 27:3 - Thùng đựng tro, xuổng, bồn chứa nước, đinh ba, và đĩa đựng than lửa đều làm bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:4 - Làm một cái rá giữ than bằng lưới đồng, bốn góc rá có bốn khoen đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:5 - Đặt rá vào bàn thờ, mép nhô ra bên trong bàn thờ sẽ giữ rá cao đến phân nửa bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 27:6 - Làm đòn khiêng bàn thờ bằng gỗ keo bọc đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:7 - Xỏ đòn vào các khoen hai bên bàn thờ để khiêng.
  • Xuất Ai Cập 27:8 - Bàn thờ được đóng bằng ván, rỗng ở giữa, như kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Ê-xê-chi-ên 45:23 - Suốt bảy ngày của kỳ lễ, mỗi ngày vua sẽ sắm sửa một tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu, gồm có bảy con bò đực và bảy con chiên đực không tì vít. Mỗi ngày, một con dê đực cũng sẽ được dâng làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 23:29 - Ba-la-am lại yêu cầu Ba-lác xây bảy bàn thờ, đem đến bảy con bò và bảy con chiên.
圣经
资源
计划
奉献