Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • 新标点和合本 - 这样,以色列人就住在亚摩利人之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,以色列人就住在亚摩利人的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,以色列人就住在亚摩利人的地。
  • 当代译本 - 于是,以色列人住在亚摩利境内。
  • 圣经新译本 - 这样,以色列人就住在亚摩利人的地。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列就住在亚摩利人之地。
  • 现代标点和合本 - 这样,以色列人就住在亚摩利人之地。
  • 和合本(拼音版) - 这样,以色列人就住在亚摩利人之地。
  • New International Version - So Israel settled in the land of the Amorites.
  • New International Reader's Version - So Israel settled in the land of the Amorites.
  • English Standard Version - Thus Israel lived in the land of the Amorites.
  • New Living Translation - So the people of Israel occupied the territory of the Amorites.
  • The Message - Israel moved in and lived in Amorite country. Moses sent men to scout out Jazer. They captured its villages and drove away the Amorites who lived there.
  • Christian Standard Bible - So Israel lived in the Amorites’ land.
  • New American Standard Bible - So Israel lived in the land of the Amorites.
  • New King James Version - Thus Israel dwelt in the land of the Amorites.
  • Amplified Bible - Thus Israel settled in the land of the Amorites.
  • American Standard Version - Thus Israel dwelt in the land of the Amorites.
  • King James Version - Thus Israel dwelt in the land of the Amorites.
  • New English Translation - So the Israelites lived in the land of the Amorites.
  • World English Bible - Thus Israel lived in the land of the Amorites.
  • 新標點和合本 - 這樣,以色列人就住在亞摩利人之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,以色列人就住在亞摩利人的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,以色列人就住在亞摩利人的地。
  • 當代譯本 - 於是,以色列人住在亞摩利境內。
  • 聖經新譯本 - 這樣,以色列人就住在亞摩利人的地。
  • 呂振中譯本 - 這樣, 以色列 人 就住在 亞摩利 人之地了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列就住在亞摩利人之地。
  • 現代標點和合本 - 這樣,以色列人就住在亞摩利人之地。
  • 文理和合譯本 - 於是以色列族、居亞摩利人之地、
  • 文理委辦譯本 - 於是以色列族居亞摩哩人之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以色列 人居 亞摩利 地、
  • Nueva Versión Internacional - Así fue como Israel se estableció en la tierra de los amorreos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 이스라엘 사람들은 아모리 사람의 땅에서 정착하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Так Израиль поселился на земле аморреев.
  • Восточный перевод - Так Исраил поселился на земле аморреев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Исраил поселился на земле аморреев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Исроил поселился на земле аморреев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël s’établit dans le pays des Amoréens.
  • リビングバイブル - エモリ人の国にいる間に、モーセはヤゼルのあたりに偵察を送り込みました。よく調べてから攻めようとしたのです。そして、とうとう町々を占領し、エモリ人を追い出しました。
  • Nova Versão Internacional - Assim Israel habitou na terra dos amorreus.
  • Hoffnung für alle - So wohnten die Israeliten nun in dem Gebiet, das vorher den Amoritern gehört hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอิสราเอลจึงตั้งถิ่นฐานในดินแดนของชาวอาโมไรต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น อิสราเอล​จึง​ได้​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​อาโมร์
交叉引用
  • Giô-suê 12:1 - Đây là danh sách các vua phía đông Sông Giô-đan bị người Ít-ra-ên đánh bại và lãnh thổ của họ đã bị Ít-ra-ên chiếm hữu. Đất của họ chạy dài từ thung lũng Sông Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn, gồm cả các đồng bằng miền đông.
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi Ít-ra-ên còn đóng quân trong đất của người A-mô-rít,
  • 新标点和合本 - 这样,以色列人就住在亚摩利人之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,以色列人就住在亚摩利人的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,以色列人就住在亚摩利人的地。
  • 当代译本 - 于是,以色列人住在亚摩利境内。
  • 圣经新译本 - 这样,以色列人就住在亚摩利人的地。
  • 中文标准译本 - 这样,以色列就住在亚摩利人之地。
  • 现代标点和合本 - 这样,以色列人就住在亚摩利人之地。
  • 和合本(拼音版) - 这样,以色列人就住在亚摩利人之地。
  • New International Version - So Israel settled in the land of the Amorites.
  • New International Reader's Version - So Israel settled in the land of the Amorites.
  • English Standard Version - Thus Israel lived in the land of the Amorites.
  • New Living Translation - So the people of Israel occupied the territory of the Amorites.
  • The Message - Israel moved in and lived in Amorite country. Moses sent men to scout out Jazer. They captured its villages and drove away the Amorites who lived there.
  • Christian Standard Bible - So Israel lived in the Amorites’ land.
  • New American Standard Bible - So Israel lived in the land of the Amorites.
  • New King James Version - Thus Israel dwelt in the land of the Amorites.
  • Amplified Bible - Thus Israel settled in the land of the Amorites.
  • American Standard Version - Thus Israel dwelt in the land of the Amorites.
  • King James Version - Thus Israel dwelt in the land of the Amorites.
  • New English Translation - So the Israelites lived in the land of the Amorites.
  • World English Bible - Thus Israel lived in the land of the Amorites.
  • 新標點和合本 - 這樣,以色列人就住在亞摩利人之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,以色列人就住在亞摩利人的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,以色列人就住在亞摩利人的地。
  • 當代譯本 - 於是,以色列人住在亞摩利境內。
  • 聖經新譯本 - 這樣,以色列人就住在亞摩利人的地。
  • 呂振中譯本 - 這樣, 以色列 人 就住在 亞摩利 人之地了。
  • 中文標準譯本 - 這樣,以色列就住在亞摩利人之地。
  • 現代標點和合本 - 這樣,以色列人就住在亞摩利人之地。
  • 文理和合譯本 - 於是以色列族、居亞摩利人之地、
  • 文理委辦譯本 - 於是以色列族居亞摩哩人之地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以色列 人居 亞摩利 地、
  • Nueva Versión Internacional - Así fue como Israel se estableció en la tierra de los amorreos.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 이스라엘 사람들은 아모리 사람의 땅에서 정착하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Так Израиль поселился на земле аморреев.
  • Восточный перевод - Так Исраил поселился на земле аморреев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Исраил поселился на земле аморреев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Исроил поселился на земле аморреев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Israël s’établit dans le pays des Amoréens.
  • リビングバイブル - エモリ人の国にいる間に、モーセはヤゼルのあたりに偵察を送り込みました。よく調べてから攻めようとしたのです。そして、とうとう町々を占領し、エモリ人を追い出しました。
  • Nova Versão Internacional - Assim Israel habitou na terra dos amorreus.
  • Hoffnung für alle - So wohnten die Israeliten nun in dem Gebiet, das vorher den Amoritern gehört hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอิสราเอลจึงตั้งถิ่นฐานในดินแดนของชาวอาโมไรต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น อิสราเอล​จึง​ได้​ตั้ง​รกราก​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​อาโมร์
  • Giô-suê 12:1 - Đây là danh sách các vua phía đông Sông Giô-đan bị người Ít-ra-ên đánh bại và lãnh thổ của họ đã bị Ít-ra-ên chiếm hữu. Đất của họ chạy dài từ thung lũng Sông Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn, gồm cả các đồng bằng miền đông.
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
圣经
资源
计划
奉献