Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và người Ít-ra-ên hát lên rằng: “Trào nước lên, giếng hỡi! Cho ta ca ngợi!
  • 新标点和合本 - 当时,以色列人唱歌说: “井啊,涌上水来! 你们要向这井歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,以色列人唱这首歌: “井啊,涌出水来! 你们要向它歌唱!
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,以色列人唱这首歌: “井啊,涌出水来! 你们要向它歌唱!
  • 当代译本 - 当时,以色列人唱了这首歌: “井啊,涌出水来! 你们要歌唱这口井,
  • 圣经新译本 - 那时,以色列人就唱了这首歌,说: “井啊,涌上水来。 你们要向这井歌唱。
  • 中文标准译本 - 那时以色列唱了这首歌: “井啊,涌上水来! 你们要为这井歌唱。
  • 现代标点和合本 - 当时,以色列人唱歌说: “井啊,涌上水来! 你们要向这井歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 当时,以色列人唱歌说: “井啊,涌上水来! 你们要向这井歌唱。
  • New International Version - Then Israel sang this song: “Spring up, O well! Sing about it,
  • New International Reader's Version - Then Israel sang a song. They said, “Spring up, you well! Sing about it.
  • English Standard Version - Then Israel sang this song: “Spring up, O well!—Sing to it!—
  • New Living Translation - There the Israelites sang this song: “Spring up, O well! Yes, sing its praises!
  • Christian Standard Bible - Then Israel sang this song: Spring up, well — sing to it!
  • New American Standard Bible - Then Israel sang this song: “Spring up, O well! Sing to it!
  • New King James Version - Then Israel sang this song: “Spring up, O well! All of you sing to it—
  • Amplified Bible - Then Israel sang this song, “Spring up, O well! Sing to it,
  • American Standard Version - Then sang Israel this song: Spring up, O well; sing ye unto it:
  • King James Version - Then Israel sang this song, Spring up, O well; sing ye unto it:
  • New English Translation - Then Israel sang this song: “Spring up, O well, sing to it!
  • World English Bible - Then Israel sang this song: “Spring up, well! Sing to it,
  • 新標點和合本 - 當時,以色列人唱歌說: 井啊,湧上水來! 你們要向這井歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,以色列人唱這首歌: 「井啊,湧出水來! 你們要向它歌唱!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,以色列人唱這首歌: 「井啊,湧出水來! 你們要向它歌唱!
  • 當代譯本 - 當時,以色列人唱了這首歌: 「井啊,湧出水來! 你們要歌唱這口井,
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列人就唱了這首歌,說: “井啊,湧上水來。 你們要向這井歌唱。
  • 呂振中譯本 - 當時 以色列 人 唱了 以下 這一首歌 說 : 『井啊,湧上來吧! 你們要向這井唱和;
  • 中文標準譯本 - 那時以色列唱了這首歌: 「井啊,湧上水來! 你們要為這井歌唱。
  • 現代標點和合本 - 當時,以色列人唱歌說: 「井啊,湧上水來! 你們要向這井歌唱。
  • 文理和合譯本 - 時、以色列族謳歌曰、井泉湧兮、爾曹詠之、
  • 文理委辦譯本 - 時以色列族謳歌曰、泉之始達、唱予和汝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 以色列 人作歌曰、井水上湧、爾曹歌之、
  • Nueva Versión Internacional - En esa ocasión Israel entonó este cántico: «¡Que brote el agua! ¡Que cante el pozo!
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 백성이 이렇게 노래하 였다. “우물물아 솟아나라! 이 물을 노래하세! 이것은 귀족들이 판 우물이요 백성의 지도자들이 홀과 지팡이로 판 우물이라네.” 그러고 나서 그들은 그 광야를 떠나 맛다나,
  • Новый Русский Перевод - Тогда Израиль пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нем ,
  • Восточный перевод - Тогда Исраил пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нём,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Исраил пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нём,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исроил пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нём,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Israël entonna le chant suivant : Monte, ô puits ! ╵Lancez des acclamations !
  • リビングバイブル - その時のことは、次のようなイスラエルの歌になっています。 「水よ、どんどんわき上がれ。 喜びの歌を歌おう。 おお、すばらしい井戸。 指導者たちが杖とシャベルで掘った井戸。」 一行はそこで荒野を離れ、マタナ、
  • Nova Versão Internacional - Então Israel cantou esta canção: “Brote água, ó poço! Cantem a seu respeito,
  • Hoffnung für alle - Damals entstand dieses Lied: »Brunnen, fülle dich mit Wasser! Dich besingen wir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลจึงขับร้องเพลงนี้ว่า “บ่อน้ำเอ๋ย จงให้น้ำพุ่งขึ้นมาเถิด ให้เราขับขานลำนำน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​อิสราเอล​ก็​ได้​ร้อง​เพลง​นี้ “บ่อ​น้ำ​เอ๋ย จง​มี​น้ำพุ​ขึ้น จง​ร้อง​เพลง​ใน​เรื่อง​นี้
交叉引用
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Thẩm Phán 5:1 - Trong ngày ấy, Đê-bô-ra và Ba-rác, con A-bi-nô-am hát bài này:
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và người Ít-ra-ên hát lên rằng: “Trào nước lên, giếng hỡi! Cho ta ca ngợi!
  • 新标点和合本 - 当时,以色列人唱歌说: “井啊,涌上水来! 你们要向这井歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,以色列人唱这首歌: “井啊,涌出水来! 你们要向它歌唱!
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,以色列人唱这首歌: “井啊,涌出水来! 你们要向它歌唱!
  • 当代译本 - 当时,以色列人唱了这首歌: “井啊,涌出水来! 你们要歌唱这口井,
  • 圣经新译本 - 那时,以色列人就唱了这首歌,说: “井啊,涌上水来。 你们要向这井歌唱。
  • 中文标准译本 - 那时以色列唱了这首歌: “井啊,涌上水来! 你们要为这井歌唱。
  • 现代标点和合本 - 当时,以色列人唱歌说: “井啊,涌上水来! 你们要向这井歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 当时,以色列人唱歌说: “井啊,涌上水来! 你们要向这井歌唱。
  • New International Version - Then Israel sang this song: “Spring up, O well! Sing about it,
  • New International Reader's Version - Then Israel sang a song. They said, “Spring up, you well! Sing about it.
  • English Standard Version - Then Israel sang this song: “Spring up, O well!—Sing to it!—
  • New Living Translation - There the Israelites sang this song: “Spring up, O well! Yes, sing its praises!
  • Christian Standard Bible - Then Israel sang this song: Spring up, well — sing to it!
  • New American Standard Bible - Then Israel sang this song: “Spring up, O well! Sing to it!
  • New King James Version - Then Israel sang this song: “Spring up, O well! All of you sing to it—
  • Amplified Bible - Then Israel sang this song, “Spring up, O well! Sing to it,
  • American Standard Version - Then sang Israel this song: Spring up, O well; sing ye unto it:
  • King James Version - Then Israel sang this song, Spring up, O well; sing ye unto it:
  • New English Translation - Then Israel sang this song: “Spring up, O well, sing to it!
  • World English Bible - Then Israel sang this song: “Spring up, well! Sing to it,
  • 新標點和合本 - 當時,以色列人唱歌說: 井啊,湧上水來! 你們要向這井歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,以色列人唱這首歌: 「井啊,湧出水來! 你們要向它歌唱!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,以色列人唱這首歌: 「井啊,湧出水來! 你們要向它歌唱!
  • 當代譯本 - 當時,以色列人唱了這首歌: 「井啊,湧出水來! 你們要歌唱這口井,
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列人就唱了這首歌,說: “井啊,湧上水來。 你們要向這井歌唱。
  • 呂振中譯本 - 當時 以色列 人 唱了 以下 這一首歌 說 : 『井啊,湧上來吧! 你們要向這井唱和;
  • 中文標準譯本 - 那時以色列唱了這首歌: 「井啊,湧上水來! 你們要為這井歌唱。
  • 現代標點和合本 - 當時,以色列人唱歌說: 「井啊,湧上水來! 你們要向這井歌唱。
  • 文理和合譯本 - 時、以色列族謳歌曰、井泉湧兮、爾曹詠之、
  • 文理委辦譯本 - 時以色列族謳歌曰、泉之始達、唱予和汝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 以色列 人作歌曰、井水上湧、爾曹歌之、
  • Nueva Versión Internacional - En esa ocasión Israel entonó este cántico: «¡Que brote el agua! ¡Que cante el pozo!
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘 백성이 이렇게 노래하 였다. “우물물아 솟아나라! 이 물을 노래하세! 이것은 귀족들이 판 우물이요 백성의 지도자들이 홀과 지팡이로 판 우물이라네.” 그러고 나서 그들은 그 광야를 떠나 맛다나,
  • Новый Русский Перевод - Тогда Израиль пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нем ,
  • Восточный перевод - Тогда Исраил пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нём,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Исраил пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нём,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исроил пел эту песню: «Наполняйся, колодец! Пойте о нём,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Israël entonna le chant suivant : Monte, ô puits ! ╵Lancez des acclamations !
  • リビングバイブル - その時のことは、次のようなイスラエルの歌になっています。 「水よ、どんどんわき上がれ。 喜びの歌を歌おう。 おお、すばらしい井戸。 指導者たちが杖とシャベルで掘った井戸。」 一行はそこで荒野を離れ、マタナ、
  • Nova Versão Internacional - Então Israel cantou esta canção: “Brote água, ó poço! Cantem a seu respeito,
  • Hoffnung für alle - Damals entstand dieses Lied: »Brunnen, fülle dich mit Wasser! Dich besingen wir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลจึงขับร้องเพลงนี้ว่า “บ่อน้ำเอ๋ย จงให้น้ำพุ่งขึ้นมาเถิด ให้เราขับขานลำนำน้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​อิสราเอล​ก็​ได้​ร้อง​เพลง​นี้ “บ่อ​น้ำ​เอ๋ย จง​มี​น้ำพุ​ขึ้น จง​ร้อง​เพลง​ใน​เรื่อง​นี้
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 105:2 - Hát khen Chúa; phải, hãy hát ngợi tôn Ngài. Đồn ra các kỳ công vĩ đại của Chúa.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Thẩm Phán 5:1 - Trong ngày ấy, Đê-bô-ra và Ba-rác, con A-bi-nô-am hát bài này:
  • Y-sai 12:5 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đã làm những việc diệu kỳ. Hãy để cả thế giới tán dương Ngài.
圣经
资源
计划
奉献