Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ê-đôm từ chối không cho Ít-ra-ên đi qua đất mình, nên Ít-ra-ên tránh đi nơi khác.
  • 新标点和合本 - 这样,以东王不肯容以色列人从他的境界过去。于是他们转去,离开他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,以东不肯让以色列穿越他的境内,以色列就转去,离开他了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,以东不肯让以色列穿越他的境内,以色列就转去,离开他了。
  • 当代译本 - 由于以东王不让以色列人穿过他的领土,以色列人只好绕道。
  • 圣经新译本 - 这样,以东王不肯让以色列人从他的境内经过,以色列人就离开他去了。
  • 中文标准译本 - 以东拒绝让以色列经过他的境内,于是以色列转身离开了他。
  • 现代标点和合本 - 这样,以东王不肯容以色列人从他的境界过去。于是他们转去,离开他。
  • 和合本(拼音版) - 这样,以东王不肯容以色列人从他的境界过去。于是他们转去离开他。
  • New International Version - Since Edom refused to let them go through their territory, Israel turned away from them.
  • New International Reader's Version - Edom refused to let Israel go through their territory. So Israel turned away from them.
  • English Standard Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his territory, so Israel turned away from him.
  • New Living Translation - Because Edom refused to allow Israel to pass through their country, Israel was forced to turn around.
  • Christian Standard Bible - Edom refused to allow Israel to travel through their territory, and Israel turned away from them.
  • New American Standard Bible - So Edom refused to allow Israel to pass through his territory; then Israel turned away from him.
  • New King James Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his territory; so Israel turned away from him.
  • Amplified Bible - Thus [the king of] Edom refused to give Israel passage through his territory, so Israel turned away from him.
  • American Standard Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his border: wherefore Israel turned away from him.
  • King James Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his border: wherefore Israel turned away from him.
  • New English Translation - So Edom refused to give Israel passage through his border; therefore Israel turned away from him.
  • World English Bible - Thus Edom refused to give Israel passage through his border, so Israel turned away from him.
  • 新標點和合本 - 這樣,以東王不肯容以色列人從他的境界過去。於是他們轉去,離開他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,以東不肯讓以色列穿越他的境內,以色列就轉去,離開他了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,以東不肯讓以色列穿越他的境內,以色列就轉去,離開他了。
  • 當代譯本 - 由於以東王不讓以色列人穿過他的領土,以色列人只好繞道。
  • 聖經新譯本 - 這樣,以東王不肯讓以色列人從他的境內經過,以色列人就離開他去了。
  • 呂振中譯本 - 這樣 以東 既不肯給 以色列 從他的地界經過, 以色列 就轉了 方向 、離開他 們 。
  • 中文標準譯本 - 以東拒絕讓以色列經過他的境內,於是以色列轉身離開了他。
  • 現代標點和合本 - 這樣,以東王不肯容以色列人從他的境界過去。於是他們轉去,離開他。
  • 文理和合譯本 - 如是以東不許以色列族過其境、以色列族遂轉離之、○
  • 文理委辦譯本 - 不許過其地、故以色列族轉向他途。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、 以東 人不容 以色列 人過其境、故 以色列 人離之、轉向他途、○
  • Nueva Versión Internacional - resuelto a no dejarlos cruzar por su territorio. Así que los israelitas se vieron obligados a ir por otro camino.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성이 그리로 통과하지 못하게 하였으므로 그들은 하는 수 없이 거기서 발길을 돌렸다.
  • Новый Русский Перевод - Эдом не пропустил их через свою землю, и Израиль обошел его.
  • Восточный перевод - Эдом не пропустил их через свою землю, и Исраил обошёл его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эдом не пропустил их через свою землю, и Исраил обошёл его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эдом не пропустил их через свою землю, и Исроил обошёл его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Devant le refus d’Edom de donner le droit de passage aux Israélites sur son territoire, ces derniers prirent une autre direction .
  • リビングバイブル - これではどうにもなりません。イスラエル人は迂回することにし、カデシュからホル山へ移りました。
  • Nova Versão Internacional - Visto que Edom se recusou a deixá-los atravessar o seu território, Israel desviou-se dele.
  • Hoffnung für alle - Weil die Edomiter den Weg nicht freigeben wollten, schlugen die Israeliten eine andere Richtung ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อเอโดมไม่ยอมให้ผ่านเขตแดน อิสราเอลจึงเปลี่ยนเส้นทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอโดม​ไม่​ยอม​ให้​อิสราเอล​ผ่าน​ทาง​พรมแดน​ของ​ตน ดังนั้น​อิสราเอล​จึง​หัน​ไป​จาก​เอโดม
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:4 - Con hãy truyền lệnh này cho dân chúng: “Các ngươi sắp đi qua lãnh thổ của một nước anh em. Dân nước này là con cháu Ê-sau, sinh sống ở Sê-i-rơ, và họ sẽ sợ các ngươi, nhưng phải thận trọng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:5 - không được gây hấn với họ. Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ, dù một mảnh lọt bàn chân cũng không, vì Ta đã cho Ê-sau vùng Núi Sê-i-rơ này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:6 - Khi cần thức ăn, nước uống, các ngươi phải mua của họ và trả tiền hẳn hoi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:7 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đã ban phước cho mọi công việc của các ngươi, trong suốt bốn mươi năm lang thang trong hoang mạc mênh mông, Ngài vẫn ở với các ngươi, không để cho thiếu thốn gì cả.”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:8 - Vậy, chúng ta đi qua đất của anh em mình, là con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ, theo đường cái A-ra-ba từ Ê-lát, và từ Ê-xi-ôn Ghê-be. Vậy chúng ta rẽ lên hướng hoang mạc Mô-áp,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:27 - ‘Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ xin đi trên đường cái, không rẽ ngang rẽ dọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7 - Đối với người Ê-đôm, không được khinh ghét, vì họ là anh em của anh em. Cũng đừng khinh ghét người Ai Cập, vì anh em đã kiều ngụ trong nước họ.
  • Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:29 - cũng như con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ và người Mô-áp ở A-rơ đã giúp chúng tôi. Vì chúng tôi đang đi trên đường vào đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi cho chúng tôi, bên kia sông Giô-đan.’
  • Thẩm Phán 11:18 - Về sau, họ đi vòng đất Ê-đôm và Mô-áp, trong hoang mạc, đến cạnh biên giới phía đông đất Mô-áp, bên Sông Ạt-nôn. Nhưng họ không hề băng qua sông Ạt-nôn của Mô-áp, vì Ạt-nôn là biên giới của Mô-áp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ê-đôm từ chối không cho Ít-ra-ên đi qua đất mình, nên Ít-ra-ên tránh đi nơi khác.
  • 新标点和合本 - 这样,以东王不肯容以色列人从他的境界过去。于是他们转去,离开他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,以东不肯让以色列穿越他的境内,以色列就转去,离开他了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,以东不肯让以色列穿越他的境内,以色列就转去,离开他了。
  • 当代译本 - 由于以东王不让以色列人穿过他的领土,以色列人只好绕道。
  • 圣经新译本 - 这样,以东王不肯让以色列人从他的境内经过,以色列人就离开他去了。
  • 中文标准译本 - 以东拒绝让以色列经过他的境内,于是以色列转身离开了他。
  • 现代标点和合本 - 这样,以东王不肯容以色列人从他的境界过去。于是他们转去,离开他。
  • 和合本(拼音版) - 这样,以东王不肯容以色列人从他的境界过去。于是他们转去离开他。
  • New International Version - Since Edom refused to let them go through their territory, Israel turned away from them.
  • New International Reader's Version - Edom refused to let Israel go through their territory. So Israel turned away from them.
  • English Standard Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his territory, so Israel turned away from him.
  • New Living Translation - Because Edom refused to allow Israel to pass through their country, Israel was forced to turn around.
  • Christian Standard Bible - Edom refused to allow Israel to travel through their territory, and Israel turned away from them.
  • New American Standard Bible - So Edom refused to allow Israel to pass through his territory; then Israel turned away from him.
  • New King James Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his territory; so Israel turned away from him.
  • Amplified Bible - Thus [the king of] Edom refused to give Israel passage through his territory, so Israel turned away from him.
  • American Standard Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his border: wherefore Israel turned away from him.
  • King James Version - Thus Edom refused to give Israel passage through his border: wherefore Israel turned away from him.
  • New English Translation - So Edom refused to give Israel passage through his border; therefore Israel turned away from him.
  • World English Bible - Thus Edom refused to give Israel passage through his border, so Israel turned away from him.
  • 新標點和合本 - 這樣,以東王不肯容以色列人從他的境界過去。於是他們轉去,離開他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,以東不肯讓以色列穿越他的境內,以色列就轉去,離開他了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,以東不肯讓以色列穿越他的境內,以色列就轉去,離開他了。
  • 當代譯本 - 由於以東王不讓以色列人穿過他的領土,以色列人只好繞道。
  • 聖經新譯本 - 這樣,以東王不肯讓以色列人從他的境內經過,以色列人就離開他去了。
  • 呂振中譯本 - 這樣 以東 既不肯給 以色列 從他的地界經過, 以色列 就轉了 方向 、離開他 們 。
  • 中文標準譯本 - 以東拒絕讓以色列經過他的境內,於是以色列轉身離開了他。
  • 現代標點和合本 - 這樣,以東王不肯容以色列人從他的境界過去。於是他們轉去,離開他。
  • 文理和合譯本 - 如是以東不許以色列族過其境、以色列族遂轉離之、○
  • 文理委辦譯本 - 不許過其地、故以色列族轉向他途。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、 以東 人不容 以色列 人過其境、故 以色列 人離之、轉向他途、○
  • Nueva Versión Internacional - resuelto a no dejarlos cruzar por su territorio. Así que los israelitas se vieron obligados a ir por otro camino.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성이 그리로 통과하지 못하게 하였으므로 그들은 하는 수 없이 거기서 발길을 돌렸다.
  • Новый Русский Перевод - Эдом не пропустил их через свою землю, и Израиль обошел его.
  • Восточный перевод - Эдом не пропустил их через свою землю, и Исраил обошёл его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Эдом не пропустил их через свою землю, и Исраил обошёл его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Эдом не пропустил их через свою землю, и Исроил обошёл его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Devant le refus d’Edom de donner le droit de passage aux Israélites sur son territoire, ces derniers prirent une autre direction .
  • リビングバイブル - これではどうにもなりません。イスラエル人は迂回することにし、カデシュからホル山へ移りました。
  • Nova Versão Internacional - Visto que Edom se recusou a deixá-los atravessar o seu território, Israel desviou-se dele.
  • Hoffnung für alle - Weil die Edomiter den Weg nicht freigeben wollten, schlugen die Israeliten eine andere Richtung ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อเอโดมไม่ยอมให้ผ่านเขตแดน อิสราเอลจึงเปลี่ยนเส้นทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอโดม​ไม่​ยอม​ให้​อิสราเอล​ผ่าน​ทาง​พรมแดน​ของ​ตน ดังนั้น​อิสราเอล​จึง​หัน​ไป​จาก​เอโดม
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:4 - Con hãy truyền lệnh này cho dân chúng: “Các ngươi sắp đi qua lãnh thổ của một nước anh em. Dân nước này là con cháu Ê-sau, sinh sống ở Sê-i-rơ, và họ sẽ sợ các ngươi, nhưng phải thận trọng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:5 - không được gây hấn với họ. Ta sẽ không cho các ngươi đất của họ, dù một mảnh lọt bàn chân cũng không, vì Ta đã cho Ê-sau vùng Núi Sê-i-rơ này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:6 - Khi cần thức ăn, nước uống, các ngươi phải mua của họ và trả tiền hẳn hoi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:7 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đã ban phước cho mọi công việc của các ngươi, trong suốt bốn mươi năm lang thang trong hoang mạc mênh mông, Ngài vẫn ở với các ngươi, không để cho thiếu thốn gì cả.”’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:8 - Vậy, chúng ta đi qua đất của anh em mình, là con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ, theo đường cái A-ra-ba từ Ê-lát, và từ Ê-xi-ôn Ghê-be. Vậy chúng ta rẽ lên hướng hoang mạc Mô-áp,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:27 - ‘Xin cho chúng tôi đi qua đất vua. Chúng tôi chỉ xin đi trên đường cái, không rẽ ngang rẽ dọc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7 - Đối với người Ê-đôm, không được khinh ghét, vì họ là anh em của anh em. Cũng đừng khinh ghét người Ai Cập, vì anh em đã kiều ngụ trong nước họ.
  • Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:29 - cũng như con cháu Ê-sau ở Sê-i-rơ và người Mô-áp ở A-rơ đã giúp chúng tôi. Vì chúng tôi đang đi trên đường vào đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi cho chúng tôi, bên kia sông Giô-đan.’
  • Thẩm Phán 11:18 - Về sau, họ đi vòng đất Ê-đôm và Mô-áp, trong hoang mạc, đến cạnh biên giới phía đông đất Mô-áp, bên Sông Ạt-nôn. Nhưng họ không hề băng qua sông Ạt-nôn của Mô-áp, vì Ạt-nôn là biên giới của Mô-áp.
圣经
资源
计划
奉献