Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đây là phần thưởng công khó phục dịch của họ trong Đền Tạm, họ và gia đình họ được phép đem ăn bất kỳ nơi nào họ muốn.
  • 新标点和合本 - 你们和你们家属随处可以吃;这原是你们的赏赐,是酬你们在会幕里办事的劳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们和你们的家人可以在任何地方吃;这本是你们的赏赐,是你们在会幕里事奉的酬劳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们和你们的家人可以在任何地方吃;这本是你们的赏赐,是你们在会幕里事奉的酬劳。
  • 当代译本 - 你们和家人可以在任何地方吃,因为这些是你们在会幕司职的酬劳。
  • 圣经新译本 - 你们和你们的家人,随处都可以吃,因为这是你们的工价,是你们在会幕里办事的报酬。
  • 中文标准译本 - 你们和你们的家人可以在任何地方吃它,因为这是你们的酬报,以回报你们在会幕里的服事。
  • 现代标点和合本 - 你们和你们家属随处可以吃,这原是你们的赏赐,是酬你们在会幕里办事的劳。
  • 和合本(拼音版) - 你们和你们家属随处可以吃,这原是你们的赏赐,是酬你们在会幕里办事的劳。
  • New International Version - You and your households may eat the rest of it anywhere, for it is your wages for your work at the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - You and your families can eat the rest of it anywhere. It is your pay for your work at the tent of meeting.
  • English Standard Version - And you may eat it in any place, you and your households, for it is your reward in return for your service in the tent of meeting.
  • New Living Translation - You Levites and your families may eat this food anywhere you wish, for it is your compensation for serving in the Tabernacle.
  • Christian Standard Bible - then you and your household may eat it anywhere. It is your wage in return for your work at the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - You may eat it anywhere, you and your households, for it is your compensation in return for your service in the tent of meeting.
  • New King James Version - You may eat it in any place, you and your households, for it is your reward for your work in the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - You may eat it anywhere, you and [the members of] your households, for it is your compensation in return for your service in the Tent of Meeting (tabernacle).
  • American Standard Version - And ye shall eat it in every place, ye and your households: for it is your reward in return for your service in the tent of meeting.
  • King James Version - And ye shall eat it in every place, ye and your households: for it is your reward for your service in the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - And you may eat it in any place, you and your household, because it is your wages for your service in the tent of meeting.
  • World English Bible - You may eat it anywhere, you and your households, for it is your reward in return for your service in the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 你們和你們家屬隨處可以吃;這原是你們的賞賜,是酬你們在會幕裏辦事的勞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們和你們的家人可以在任何地方吃;這本是你們的賞賜,是你們在會幕裏事奉的酬勞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們和你們的家人可以在任何地方吃;這本是你們的賞賜,是你們在會幕裏事奉的酬勞。
  • 當代譯本 - 你們和家人可以在任何地方吃,因為這些是你們在會幕司職的酬勞。
  • 聖經新譯本 - 你們和你們的家人,隨處都可以吃,因為這是你們的工價,是你們在會幕裡辦事的報酬。
  • 呂振中譯本 - 你們隨處都可以喫它;你們和你們的家屬 都可以喫 ;因為這是給予你們的工價,做你們在會棚裏辦事的報酬。
  • 中文標準譯本 - 你們和你們的家人可以在任何地方吃它,因為這是你們的酬報,以回報你們在會幕裡的服事。
  • 現代標點和合本 - 你們和你們家屬隨處可以吃,這原是你們的賞賜,是酬你們在會幕裡辦事的勞。
  • 文理和合譯本 - 爾與眷屬、隨在可食、蓋爾供役於會幕、得此為值、
  • 文理委辦譯本 - 其餘、爾與眷聚、隨在可食、蓋爾供役於會幕、得此為值。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹與眷屬隨處可食、蓋爾曹供役於會幕、得此為賞、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que sobre, ustedes y sus familias podrán comerlo donde quieran. Ese será el pago por su ministerio en la Tienda de reunión.
  • 현대인의 성경 - 이것은 너희가 성막에서 일한 대가로 받는 것이므로 너희와 너희 가족이 어디서든지 먹을 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре собрания.
  • Восточный перевод - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous le mangerez où vous voudrez, avec vos familles ; car c’est là votre salaire pour les services que vous accomplissez dans la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - アロンとその家族は、ささげた物の残りを、家でもどこででも食べてかまわない。幕屋で仕事をした報酬だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês e suas famílias poderão comer dessa porção em qualquer lugar, pois é o salário pelo trabalho de vocês na Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Euren Anteil könnt ihr dann mit euren Familien essen, wo immer ihr wollt. Schließlich ist dies der Lohn, der euch für eure Arbeit am heiligen Zelt zusteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนที่เหลือจากนี้ เจ้ากับครัวเรือนจะนำไปรับประทานที่ไหนก็ได้ เพราะเป็นสิ่งตอบแทนที่เจ้าทำหน้าที่รับใช้ที่เต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​กับ​ครอบครัว​จะ​รับประทาน​ที่​ไหน​ก็​ได้ ถือ​เป็น​เครื่อง​ตอบแทน​สำหรับ​งาน​รับใช้​ใน​กระโจม​ที่​นัดหมาย
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đây là phần thưởng công khó phục dịch của họ trong Đền Tạm, họ và gia đình họ được phép đem ăn bất kỳ nơi nào họ muốn.
  • 新标点和合本 - 你们和你们家属随处可以吃;这原是你们的赏赐,是酬你们在会幕里办事的劳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们和你们的家人可以在任何地方吃;这本是你们的赏赐,是你们在会幕里事奉的酬劳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们和你们的家人可以在任何地方吃;这本是你们的赏赐,是你们在会幕里事奉的酬劳。
  • 当代译本 - 你们和家人可以在任何地方吃,因为这些是你们在会幕司职的酬劳。
  • 圣经新译本 - 你们和你们的家人,随处都可以吃,因为这是你们的工价,是你们在会幕里办事的报酬。
  • 中文标准译本 - 你们和你们的家人可以在任何地方吃它,因为这是你们的酬报,以回报你们在会幕里的服事。
  • 现代标点和合本 - 你们和你们家属随处可以吃,这原是你们的赏赐,是酬你们在会幕里办事的劳。
  • 和合本(拼音版) - 你们和你们家属随处可以吃,这原是你们的赏赐,是酬你们在会幕里办事的劳。
  • New International Version - You and your households may eat the rest of it anywhere, for it is your wages for your work at the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - You and your families can eat the rest of it anywhere. It is your pay for your work at the tent of meeting.
  • English Standard Version - And you may eat it in any place, you and your households, for it is your reward in return for your service in the tent of meeting.
  • New Living Translation - You Levites and your families may eat this food anywhere you wish, for it is your compensation for serving in the Tabernacle.
  • Christian Standard Bible - then you and your household may eat it anywhere. It is your wage in return for your work at the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - You may eat it anywhere, you and your households, for it is your compensation in return for your service in the tent of meeting.
  • New King James Version - You may eat it in any place, you and your households, for it is your reward for your work in the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - You may eat it anywhere, you and [the members of] your households, for it is your compensation in return for your service in the Tent of Meeting (tabernacle).
  • American Standard Version - And ye shall eat it in every place, ye and your households: for it is your reward in return for your service in the tent of meeting.
  • King James Version - And ye shall eat it in every place, ye and your households: for it is your reward for your service in the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - And you may eat it in any place, you and your household, because it is your wages for your service in the tent of meeting.
  • World English Bible - You may eat it anywhere, you and your households, for it is your reward in return for your service in the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 你們和你們家屬隨處可以吃;這原是你們的賞賜,是酬你們在會幕裏辦事的勞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們和你們的家人可以在任何地方吃;這本是你們的賞賜,是你們在會幕裏事奉的酬勞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們和你們的家人可以在任何地方吃;這本是你們的賞賜,是你們在會幕裏事奉的酬勞。
  • 當代譯本 - 你們和家人可以在任何地方吃,因為這些是你們在會幕司職的酬勞。
  • 聖經新譯本 - 你們和你們的家人,隨處都可以吃,因為這是你們的工價,是你們在會幕裡辦事的報酬。
  • 呂振中譯本 - 你們隨處都可以喫它;你們和你們的家屬 都可以喫 ;因為這是給予你們的工價,做你們在會棚裏辦事的報酬。
  • 中文標準譯本 - 你們和你們的家人可以在任何地方吃它,因為這是你們的酬報,以回報你們在會幕裡的服事。
  • 現代標點和合本 - 你們和你們家屬隨處可以吃,這原是你們的賞賜,是酬你們在會幕裡辦事的勞。
  • 文理和合譯本 - 爾與眷屬、隨在可食、蓋爾供役於會幕、得此為值、
  • 文理委辦譯本 - 其餘、爾與眷聚、隨在可食、蓋爾供役於會幕、得此為值。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹與眷屬隨處可食、蓋爾曹供役於會幕、得此為賞、
  • Nueva Versión Internacional - Lo que sobre, ustedes y sus familias podrán comerlo donde quieran. Ese será el pago por su ministerio en la Tienda de reunión.
  • 현대인의 성경 - 이것은 너희가 성막에서 일한 대가로 받는 것이므로 너희와 너희 가족이 어디서든지 먹을 수 있다.
  • Новый Русский Перевод - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре собрания.
  • Восточный перевод - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы и ваши домочадцы можете есть остаток где угодно – это вознаграждение за вашу службу при шатре встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous le mangerez où vous voudrez, avec vos familles ; car c’est là votre salaire pour les services que vous accomplissez dans la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - アロンとその家族は、ささげた物の残りを、家でもどこででも食べてかまわない。幕屋で仕事をした報酬だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês e suas famílias poderão comer dessa porção em qualquer lugar, pois é o salário pelo trabalho de vocês na Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Euren Anteil könnt ihr dann mit euren Familien essen, wo immer ihr wollt. Schließlich ist dies der Lohn, der euch für eure Arbeit am heiligen Zelt zusteht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนที่เหลือจากนี้ เจ้ากับครัวเรือนจะนำไปรับประทานที่ไหนก็ได้ เพราะเป็นสิ่งตอบแทนที่เจ้าทำหน้าที่รับใช้ที่เต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​กับ​ครอบครัว​จะ​รับประทาน​ที่​ไหน​ก็​ได้ ถือ​เป็น​เครื่อง​ตอบแทน​สำหรับ​งาน​รับใช้​ใน​กระโจม​ที่​นัดหมาย
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
圣经
资源
计划
奉献