逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
- 新标点和合本 - 耶和华对亚伦说:“你在以色列人的境内不可有产业,在他们中间也不可有份。我就是你的份,是你的产业。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对亚伦说:“你在以色列人的境内不可有产业,在他们中间也不可有份。在以色列人中,我是你的份,你的产业。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对亚伦说:“你在以色列人的境内不可有产业,在他们中间也不可有份。在以色列人中,我是你的份,你的产业。
- 当代译本 - 耶和华对亚伦说:“你在以色列人的土地上不可有产业,在他们的财物上不可有份,因为我是你在以色列人中的所得之份,是你的产业。
- 圣经新译本 - 耶和华对亚伦说:“你在以色列人的地不可有产业,在他们中间也不可有分;在以色列人中间,我就是你的分,是你的产业。
- 中文标准译本 - 耶和华对亚伦说:“你不可在以色列子孙的土地中分得继业,你在他们中间没有继业的份。在以色列子孙中,我就是你的份,你的产业。
- 现代标点和合本 - 耶和华对亚伦说:“你在以色列人的境内不可有产业,在他们中间也不可有份。我就是你的份,是你的产业。
- 和合本(拼音版) - 耶和华对亚伦说:“你在以色列人的境内不可有产业,在他们中间也不可有份。我就是你的份,是你的产业。”
- New International Version - The Lord said to Aaron, “You will have no inheritance in their land, nor will you have any share among them; I am your share and your inheritance among the Israelites.
- New International Reader's Version - The Lord spoke to Aaron. He said, “You will not receive any part of the land I am giving to Israel. You will not have any share among them. I am your share. I am what you will receive among the Israelites.
- English Standard Version - And the Lord said to Aaron, “You shall have no inheritance in their land, neither shall you have any portion among them. I am your portion and your inheritance among the people of Israel.
- New Living Translation - And the Lord said to Aaron, “You priests will receive no allotment of land or share of property among the people of Israel. I am your share and your allotment.
- The Message - God said to Aaron, “You won’t get any inheritance in land, not so much as a small plot of ground: I am your plot of ground, I am your inheritance among the People of Israel.
- Christian Standard Bible - The Lord told Aaron, “You will not have an inheritance in their land; there will be no portion among them for you. I am your portion and your inheritance among the Israelites.
- New American Standard Bible - Then the Lord said to Aaron, “You shall have no inheritance in their land nor own any portion among them; I am your portion and your inheritance among the sons of Israel.
- New King James Version - Then the Lord said to Aaron: “You shall have no inheritance in their land, nor shall you have any portion among them; I am your portion and your inheritance among the children of Israel.
- Amplified Bible - Then the Lord said to Aaron, “You shall have no inheritance in the land [of the Israelites], nor have any portion [of land] among them. I am your portion and your inheritance among the children of Israel.
- American Standard Version - And Jehovah said unto Aaron, Thou shalt have no inheritance in their land, neither shalt thou have any portion among them: I am thy portion and thine inheritance among the children of Israel.
- King James Version - And the Lord spake unto Aaron, Thou shalt have no inheritance in their land, neither shalt thou have any part among them: I am thy part and thine inheritance among the children of Israel.
- New English Translation - The Lord spoke to Aaron, “You will have no inheritance in their land, nor will you have any portion of property among them – I am your portion and your inheritance among the Israelites.
- World English Bible - Yahweh said to Aaron, “You shall have no inheritance in their land, neither shall you have any portion among them. I am your portion and your inheritance among the children of Israel.
- 新標點和合本 - 耶和華對亞倫說:「你在以色列人的境內不可有產業,在他們中間也不可有分。我就是你的分,是你的產業。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對亞倫說:「你在以色列人的境內不可有產業,在他們中間也不可有份。在以色列人中,我是你的份,你的產業。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對亞倫說:「你在以色列人的境內不可有產業,在他們中間也不可有份。在以色列人中,我是你的份,你的產業。
- 當代譯本 - 耶和華對亞倫說:「你在以色列人的土地上不可有產業,在他們的財物上不可有份,因為我是你在以色列人中的所得之份,是你的產業。
- 聖經新譯本 - 耶和華對亞倫說:“你在以色列人的地不可有產業,在他們中間也不可有分;在以色列人中間,我就是你的分,是你的產業。
- 呂振中譯本 - 永恆主對 亞倫 說:『你在 以色列 人 之地不可承受 土地 為業,在他們中間你也不可有分;在 以色列 人中、我就是你的分,你承受的業。』
- 中文標準譯本 - 耶和華對亞倫說:「你不可在以色列子孫的土地中分得繼業,你在他們中間沒有繼業的份。在以色列子孫中,我就是你的份,你的產業。
- 現代標點和合本 - 耶和華對亞倫說:「你在以色列人的境內不可有產業,在他們中間也不可有份。我就是你的份,是你的產業。
- 文理和合譯本 - 耶和華諭亞倫曰、爾於以色列人境內、不得有產有業、在以色列族中、我為爾之業、爾之產、○
- 文理委辦譯本 - 又曰、人獻我之禮物、爾可得之、故在以色列中、爾不得土壤、以為恆業。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 亞倫 曰、爾在 以色列 人中、必不得地為業、其間無所應得之分、爾在 以色列 人中所得之分所有之業即我也、 或作爾在以色列人中所得之分即在我所我為爾之業
- Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Aarón: «Tú no tendrás herencia en el país, ni recibirás ninguna porción de tierra, porque yo soy tu porción; yo soy tu herencia entre los israelitas.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 또 아론에게 말씀하셨다. “이스라엘 땅에서 네가 물려받을 유산이나 재산은 아무것도 없다. 그것은 나 여호와가 너의 재산이며 유산이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Господь сказал Аарону: – У тебя не будет ни надела на их земле, ни доли среди них; Я – твоя доля и твой надел среди израильтян.
- Восточный перевод - Вечный сказал Харуну: – У тебя не будет ни надела на их земле, ни доли среди них; Я – твоя доля и твой надел среди исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Харуну: – У тебя не будет ни надела на их земле, ни доли среди них; Я – твоя доля и твой надел среди исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Хоруну: – У тебя не будет ни надела на их земле, ни доли среди них; Я – твоя доля и твой надел среди исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Aaron : Tu ne posséderas pas de patrimoine foncier dans leur pays et il ne te reviendra aucune part au milieu d’eux ; car c’est moi qui suis ta part et ton patrimoine au milieu des Israélites.
- リビングバイブル - 祭司は相続地もなく、他の収入もない。必要な物はみな、わたしが与える。
- Nova Versão Internacional - Disse ainda o Senhor a Arão: “Você não terá herança na terra deles, nem terá porção entre eles; eu sou a sua porção e a sua herança entre os israelitas.
- Hoffnung für alle - Dann sprach der Herr zu Aaron: »Dein Stamm wird in Kanaan kein Land erhalten und kein eigenes Gebiet besitzen wie die anderen Israeliten. Denn ich selbst bin euer Anteil und Erbe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับอาโรนว่า “เจ้าจะไม่ได้ครองกรรมสิทธิ์ในดินแดนของพวกเขา และไม่ได้รับส่วนแบ่งใดๆ ในหมู่พวกเขา เราเป็นส่วนแบ่งและเป็นกรรมสิทธิ์ของเจ้าท่ามกลางชาวอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับอาโรนว่า “เจ้าจะไม่ได้รับมรดกในแผ่นดินของพวกเขา และจะไม่ได้รับส่วนแบ่งใดๆ ในท่ามกลางพวกเขา เราเป็นส่วนแบ่งของเจ้าและเป็นมรดกของเจ้าท่ามกลางชาวอิสราเอล
交叉引用
- Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
- 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- Dân Số Ký 26:62 - Tổng số người Lê-vi là 23.000, gồm nam nhi từ một tháng trở lên. Họ không được kiểm kê chung với những đại tộc Ít-ra-ên khác vì không có phần trong cuộc chia đất ấy.
- Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Giô-suê 18:7 - Người Lê-vi sẽ không có phần, vì phần của họ là tế lễ phụng sự Chúa Hằng Hữu. Đại tộc Gát, Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đã được Môi-se, đầy tớ của Chúa, cấp đất ở phía đông Sông Giô-đan rồi.”
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
- Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- Giô-suê 14:3 - Còn hai đại tộc rưỡi kia, Môi-se đã chia cho họ đất bên bờ phía đông Sông Giô-đan rồi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
- Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:9 - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
- Ê-xê-chi-ên 44:28 - Thầy tế lễ sẽ không có bất cứ tài sản hay sản nghiệp trong xứ vì Ta là cơ nghiệp của họ.