Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • 新标点和合本 - 第二天,摩西进法柜的帐幕去。谁知利未族亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,摩西进到法柜的帐幕去,看哪,利未族亚伦的杖已经发芽,长了花苞,开了花,也结出熟的杏子!
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二天,摩西进到法柜的帐幕去,看哪,利未族亚伦的杖已经发芽,长了花苞,开了花,也结出熟的杏子!
  • 当代译本 - 第二天,摩西进入约柜所在的圣幕里,看见利未支派亚伦的杖不单发了芽,长了花蕾,还开了花,结出熟杏。
  • 圣经新译本 - 第二天,摩西进约柜的会幕去,不料,利未家亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • 中文标准译本 - 到了第二天,摩西进入见证会幕,看哪,利未家亚伦的杖发了芽,吐出花苞,开了花,结了杏。
  • 现代标点和合本 - 第二天,摩西进法柜的帐幕去。谁知利未族亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • 和合本(拼音版) - 第二天,摩西进法柜的帐幕去。谁知,利未族亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • New International Version - The next day Moses entered the tent and saw that Aaron’s staff, which represented the tribe of Levi, had not only sprouted but had budded, blossomed and produced almonds.
  • New International Reader's Version - The next day Moses entered the tent. He looked at Aaron’s walking stick. It stood for the tribe of Levi. Moses saw that it had begun to grow new shoots. It had also produced buds and flowers and almonds.
  • English Standard Version - On the next day Moses went into the tent of the testimony, and behold, the staff of Aaron for the house of Levi had sprouted and put forth buds and produced blossoms, and it bore ripe almonds.
  • New Living Translation - When he went into the Tabernacle of the Covenant the next day, he found that Aaron’s staff, representing the tribe of Levi, had sprouted, budded, blossomed, and produced ripe almonds!
  • The Message - Moses walked into the Tent of Testimony the next day and saw that Aaron’s staff, the staff of the tribe of Levi, had in fact sprouted—buds, blossoms, and even ripe almonds! Moses brought out all the staffs from God’s presence and presented them to the People of Israel. They took a good look. Each leader took the staff with his name on it.
  • Christian Standard Bible - The next day Moses entered the tent of the testimony and saw that Aaron’s staff, representing the house of Levi, had sprouted, formed buds, blossomed, and produced almonds!
  • New American Standard Bible - Now on the next day Moses went into the tent of the testimony; and behold, Aaron’s staff for the house of Levi had sprouted and produced buds and bloomed with blossoms, and it yielded ripe almonds.
  • New King James Version - Now it came to pass on the next day that Moses went into the tabernacle of witness, and behold, the rod of Aaron, of the house of Levi, had sprouted and put forth buds, had produced blossoms and yielded ripe almonds.
  • Amplified Bible - Now on the next day Moses went into the Tent of the Testimony, and the rod of Aaron of the tribe of Levi had sprouted and put out buds and produced blossoms and yielded [ripe] almonds.
  • American Standard Version - And it came to pass on the morrow, that Moses went into the tent of the testimony; and, behold, the rod of Aaron for the house of Levi was budded, and put forth buds, and produced blossoms, and bare ripe almonds.
  • King James Version - And it came to pass, that on the morrow Moses went into the tabernacle of witness; and, behold, the rod of Aaron for the house of Levi was budded, and brought forth buds, and bloomed blossoms, and yielded almonds.
  • New English Translation - On the next day Moses went into the tent of the testimony – and the staff of Aaron for the house of Levi had sprouted, and brought forth buds, and produced blossoms, and yielded almonds!
  • World English Bible - On the next day, Moses went into the Tent of the Testimony; and behold, Aaron’s rod for the house of Levi had sprouted, budded, produced blossoms, and bore ripe almonds.
  • 新標點和合本 - 第二天,摩西進法櫃的帳幕去。誰知利未族亞倫的杖已經發了芽,生了花苞,開了花,結了熟杏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,摩西進到法櫃的帳幕去,看哪,利未族亞倫的杖已經發芽,長了花苞,開了花,也結出熟的杏子!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,摩西進到法櫃的帳幕去,看哪,利未族亞倫的杖已經發芽,長了花苞,開了花,也結出熟的杏子!
  • 當代譯本 - 第二天,摩西進入約櫃所在的聖幕裡,看見利未支派亞倫的杖不單發了芽,長了花蕾,還開了花,結出熟杏。
  • 聖經新譯本 - 第二天,摩西進約櫃的會幕去,不料,利未家亞倫的杖已經發了芽,生了花苞,開了花,結了熟杏。
  • 呂振中譯本 - 第二天 摩西 進法 櫃 的帳棚去,哎呀,屬 利未 家的 亞倫 的手杖已經發了芽,長出花苞,開了花,結了熟的杏了。
  • 中文標準譯本 - 到了第二天,摩西進入見證會幕,看哪,利未家亞倫的杖發了芽,吐出花苞,開了花,結了杏。
  • 現代標點和合本 - 第二天,摩西進法櫃的帳幕去。誰知利未族亞倫的杖已經發了芽,生了花苞,開了花,結了熟杏。
  • 文理和合譯本 - 翌日、摩西入法幕、見亞倫之杖、屬利未族者、萌芽舒蕊、結杏已稔、
  • 文理委辦譯本 - 詰旦摩西入焉、見亞倫之杖、屬利未族者、芽櫱已萌、花蕊盡發、結為杏仁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 次日、 摩西 入法幕、見 利未 支派 亞倫 之杖發芽、開杏花結果、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente, Moisés entró en la Tienda del pacto y, al fijarse en la vara que representaba a la familia de Leví, vio que la vara de Aarón no solo había retoñado, sino que también tenía botones, flores y almendras.
  • 현대인의 성경 - 다음날 모세가 성막 안으로 들어가 보니 레위 지파를 대표하는 아론의 지팡이에 움이 돋고 순이 나고 꽃이 피어서 익은 살구들이 달려 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день Моисей вошел в шатер свидетельства и увидел, что жезл Аарона, который представлял дом Левия, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвел и принес миндаль.
  • Восточный перевод - На другой день Муса вошёл в шатёр соглашения и увидел, что жезл Харуна, который представлял дом Леви, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвёл и принёс миндаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день Муса вошёл в шатёр соглашения и увидел, что жезл Харуна, который представлял дом Леви, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвёл и принёс миндаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день Мусо вошёл в шатёр соглашения и увидел, что жезл Хоруна, который представлял дом Леви, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвёл и принёс миндаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron allèrent se placer devant la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 翌日そこへ行ってみると、レビ族を代表するアロンの杖が芽を出し、花が咲き、アーモンドの実がなっているではありませんか。
  • Nova Versão Internacional - No dia seguinte Moisés entrou na tenda e viu que a vara de Arão, que representava a tribo de Levi, tinha brotado, produzindo botões e flores, além de amêndoas maduras.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron traten vor den Eingang,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นเมื่อโมเสสเข้าไปในเต็นท์แห่งพันธสัญญา ก็พบว่าไม้เท้าของอาโรนตัวแทนเผ่าเลวีไม่เพียงแตกหน่อเท่านั้น แต่ยังผลิดอกออกผลอัลมอนด์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่ง​ขึ้น​โมเสส​เข้า​ไป​ใน​กระโจม​แห่ง​พันธ​สัญญา ดู​เถิด ไม้เท้า​ของ​อาโรน​ที่​เป็น​ของ​เผ่า​เลวี​งอก​และ​ผลิ​ใบ อีกทั้ง​ออก​ดอก​ด้วย และ​เกิด​ผล​เป็น​อัลมอนด์​สุก
交叉引用
  • Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Sáng Thế Ký 40:10 - Cây nho có ba nhánh, bắt đầu nứt lộc trổ hoa, và hoa biến thành từng chùm quả chín.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hôm sau, khi Môi-se trở vào Đền Giao Ước, ông thấy cây gậy của A-rôn—tượng trưng cho đại tộc Lê-vi—đã đâm chồi, trổ hoa và kết quả, có trái hạnh nhân đã chín!
  • 新标点和合本 - 第二天,摩西进法柜的帐幕去。谁知利未族亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,摩西进到法柜的帐幕去,看哪,利未族亚伦的杖已经发芽,长了花苞,开了花,也结出熟的杏子!
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二天,摩西进到法柜的帐幕去,看哪,利未族亚伦的杖已经发芽,长了花苞,开了花,也结出熟的杏子!
  • 当代译本 - 第二天,摩西进入约柜所在的圣幕里,看见利未支派亚伦的杖不单发了芽,长了花蕾,还开了花,结出熟杏。
  • 圣经新译本 - 第二天,摩西进约柜的会幕去,不料,利未家亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • 中文标准译本 - 到了第二天,摩西进入见证会幕,看哪,利未家亚伦的杖发了芽,吐出花苞,开了花,结了杏。
  • 现代标点和合本 - 第二天,摩西进法柜的帐幕去。谁知利未族亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • 和合本(拼音版) - 第二天,摩西进法柜的帐幕去。谁知,利未族亚伦的杖已经发了芽,生了花苞,开了花,结了熟杏。
  • New International Version - The next day Moses entered the tent and saw that Aaron’s staff, which represented the tribe of Levi, had not only sprouted but had budded, blossomed and produced almonds.
  • New International Reader's Version - The next day Moses entered the tent. He looked at Aaron’s walking stick. It stood for the tribe of Levi. Moses saw that it had begun to grow new shoots. It had also produced buds and flowers and almonds.
  • English Standard Version - On the next day Moses went into the tent of the testimony, and behold, the staff of Aaron for the house of Levi had sprouted and put forth buds and produced blossoms, and it bore ripe almonds.
  • New Living Translation - When he went into the Tabernacle of the Covenant the next day, he found that Aaron’s staff, representing the tribe of Levi, had sprouted, budded, blossomed, and produced ripe almonds!
  • The Message - Moses walked into the Tent of Testimony the next day and saw that Aaron’s staff, the staff of the tribe of Levi, had in fact sprouted—buds, blossoms, and even ripe almonds! Moses brought out all the staffs from God’s presence and presented them to the People of Israel. They took a good look. Each leader took the staff with his name on it.
  • Christian Standard Bible - The next day Moses entered the tent of the testimony and saw that Aaron’s staff, representing the house of Levi, had sprouted, formed buds, blossomed, and produced almonds!
  • New American Standard Bible - Now on the next day Moses went into the tent of the testimony; and behold, Aaron’s staff for the house of Levi had sprouted and produced buds and bloomed with blossoms, and it yielded ripe almonds.
  • New King James Version - Now it came to pass on the next day that Moses went into the tabernacle of witness, and behold, the rod of Aaron, of the house of Levi, had sprouted and put forth buds, had produced blossoms and yielded ripe almonds.
  • Amplified Bible - Now on the next day Moses went into the Tent of the Testimony, and the rod of Aaron of the tribe of Levi had sprouted and put out buds and produced blossoms and yielded [ripe] almonds.
  • American Standard Version - And it came to pass on the morrow, that Moses went into the tent of the testimony; and, behold, the rod of Aaron for the house of Levi was budded, and put forth buds, and produced blossoms, and bare ripe almonds.
  • King James Version - And it came to pass, that on the morrow Moses went into the tabernacle of witness; and, behold, the rod of Aaron for the house of Levi was budded, and brought forth buds, and bloomed blossoms, and yielded almonds.
  • New English Translation - On the next day Moses went into the tent of the testimony – and the staff of Aaron for the house of Levi had sprouted, and brought forth buds, and produced blossoms, and yielded almonds!
  • World English Bible - On the next day, Moses went into the Tent of the Testimony; and behold, Aaron’s rod for the house of Levi had sprouted, budded, produced blossoms, and bore ripe almonds.
  • 新標點和合本 - 第二天,摩西進法櫃的帳幕去。誰知利未族亞倫的杖已經發了芽,生了花苞,開了花,結了熟杏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,摩西進到法櫃的帳幕去,看哪,利未族亞倫的杖已經發芽,長了花苞,開了花,也結出熟的杏子!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,摩西進到法櫃的帳幕去,看哪,利未族亞倫的杖已經發芽,長了花苞,開了花,也結出熟的杏子!
  • 當代譯本 - 第二天,摩西進入約櫃所在的聖幕裡,看見利未支派亞倫的杖不單發了芽,長了花蕾,還開了花,結出熟杏。
  • 聖經新譯本 - 第二天,摩西進約櫃的會幕去,不料,利未家亞倫的杖已經發了芽,生了花苞,開了花,結了熟杏。
  • 呂振中譯本 - 第二天 摩西 進法 櫃 的帳棚去,哎呀,屬 利未 家的 亞倫 的手杖已經發了芽,長出花苞,開了花,結了熟的杏了。
  • 中文標準譯本 - 到了第二天,摩西進入見證會幕,看哪,利未家亞倫的杖發了芽,吐出花苞,開了花,結了杏。
  • 現代標點和合本 - 第二天,摩西進法櫃的帳幕去。誰知利未族亞倫的杖已經發了芽,生了花苞,開了花,結了熟杏。
  • 文理和合譯本 - 翌日、摩西入法幕、見亞倫之杖、屬利未族者、萌芽舒蕊、結杏已稔、
  • 文理委辦譯本 - 詰旦摩西入焉、見亞倫之杖、屬利未族者、芽櫱已萌、花蕊盡發、結為杏仁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 次日、 摩西 入法幕、見 利未 支派 亞倫 之杖發芽、開杏花結果、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente, Moisés entró en la Tienda del pacto y, al fijarse en la vara que representaba a la familia de Leví, vio que la vara de Aarón no solo había retoñado, sino que también tenía botones, flores y almendras.
  • 현대인의 성경 - 다음날 모세가 성막 안으로 들어가 보니 레위 지파를 대표하는 아론의 지팡이에 움이 돋고 순이 나고 꽃이 피어서 익은 살구들이 달려 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На другой день Моисей вошел в шатер свидетельства и увидел, что жезл Аарона, который представлял дом Левия, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвел и принес миндаль.
  • Восточный перевод - На другой день Муса вошёл в шатёр соглашения и увидел, что жезл Харуна, который представлял дом Леви, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвёл и принёс миндаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На другой день Муса вошёл в шатёр соглашения и увидел, что жезл Харуна, который представлял дом Леви, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвёл и принёс миндаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На другой день Мусо вошёл в шатёр соглашения и увидел, что жезл Хоруна, который представлял дом Леви, не только дал ростки, но и выпустил почки, расцвёл и принёс миндаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron allèrent se placer devant la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 翌日そこへ行ってみると、レビ族を代表するアロンの杖が芽を出し、花が咲き、アーモンドの実がなっているではありませんか。
  • Nova Versão Internacional - No dia seguinte Moisés entrou na tenda e viu que a vara de Arão, que representava a tribo de Levi, tinha brotado, produzindo botões e flores, além de amêndoas maduras.
  • Hoffnung für alle - Mose und Aaron traten vor den Eingang,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นเมื่อโมเสสเข้าไปในเต็นท์แห่งพันธสัญญา ก็พบว่าไม้เท้าของอาโรนตัวแทนเผ่าเลวีไม่เพียงแตกหน่อเท่านั้น แต่ยังผลิดอกออกผลอัลมอนด์ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่ง​ขึ้น​โมเสส​เข้า​ไป​ใน​กระโจม​แห่ง​พันธ​สัญญา ดู​เถิด ไม้เท้า​ของ​อาโรน​ที่​เป็น​ของ​เผ่า​เลวี​งอก​และ​ผลิ​ใบ อีกทั้ง​ออก​ดอก​ด้วย และ​เกิด​ผล​เป็น​อัลมอนด์​สุก
  • Dân Số Ký 17:5 - Gậy của người được Ta chọn sẽ trổ hoa, như vậy dân chúng sẽ không còn lý do gì để phàn nàn con nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Nhã Ca 2:3 - Người yêu của em giữa các chàng trai khác như cây táo ngon nhất trong vườn cây. Em thích ngồi dưới bóng của chàng, và thưởng thức những trái ngon quả ngọt.
  • Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
  • Sáng Thế Ký 40:10 - Cây nho có ba nhánh, bắt đầu nứt lộc trổ hoa, và hoa biến thành từng chùm quả chín.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
圣经
资源
计划
奉献