Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • 新标点和合本 - 可拉啊,你们要这样行,你和你的一党要拿香炉来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可拉和你所有同伙的人哪,你们要这样做:要拿着香炉,
  • 和合本2010(神版-简体) - 可拉和你所有同伙的人哪,你们要这样做:要拿着香炉,
  • 当代译本 - 可拉啊,你们要这样做,你和你的同伙明天带香炉来,
  • 圣经新译本 - 你们要这样作:可拉和你的同党,你们要拿香炉来;
  • 中文标准译本 - 你们要这样做:可拉和可拉的所有同党,你们拿来香炉,
  • 现代标点和合本 - 可拉啊,你们要这样行:你和你的一党要拿香炉来,
  • 和合本(拼音版) - 可拉啊,你们要这样行:你和你的一党要拿香炉来。
  • New International Version - You, Korah, and all your followers are to do this: Take censers
  • New International Reader's Version - Korah, here’s what you and all your followers must do. Get some shallow cups for burning incense.
  • English Standard Version - Do this: take censers, Korah and all his company;
  • New Living Translation - Korah, you and all your followers must prepare your incense burners.
  • The Message - “Now, Korah, here’s what I want you, you and your gang, to do: Tomorrow, take censers. In the presence of God, put fire in them and then incense. Then we’ll see who is holy, see whom God chooses. Sons of Levi, you’ve overstepped yourselves!”
  • Christian Standard Bible - Korah, you and all your followers are to do this: take firepans, and tomorrow
  • New American Standard Bible - Do this: take censers for yourselves, Korah and your whole group,
  • New King James Version - Do this: Take censers, Korah and all your company;
  • Amplified Bible - Do this: Take censers for yourselves, Korah and all your company,
  • American Standard Version - This do: take you censers, Korah, and all his company;
  • King James Version - This do; Take you censers, Korah, and all his company;
  • New English Translation - Do this, Korah, you and all your company: Take censers,
  • World English Bible - Do this: have Korah and all his company take censers,
  • 新標點和合本 - 可拉啊,你們要這樣行,你和你的一黨要拿香爐來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可拉和你所有同夥的人哪,你們要這樣做:要拿着香爐,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可拉和你所有同夥的人哪,你們要這樣做:要拿着香爐,
  • 當代譯本 - 可拉啊,你們要這樣做,你和你的同夥明天帶香爐來,
  • 聖經新譯本 - 你們要這樣作:可拉和你的同黨,你們要拿香爐來;
  • 呂振中譯本 - 你們要這樣行; 可拉 和 可拉 一黨的人要拿香爐來;
  • 中文標準譯本 - 你們要這樣做:可拉和可拉的所有同黨,你們拿來香爐,
  • 現代標點和合本 - 可拉啊,你們要這樣行:你和你的一黨要拿香爐來,
  • 文理和合譯本 - 爾可拉及爾黨、當如是行、
  • 文理委辦譯本 - 哥喇及其黨宜執鼎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可拉 、爾與爾之黨當如是行、可取香爐以至、
  • Nueva Versión Internacional - Coré, esto es lo que tú y tu gente harán mañana: tomarán incensarios,
  • 현대인의 성경 - 고라와 너희 추종자들아, 너희는 향로 에 불을 담고 여호와 앞에서 향을 피워라. 그러면 우리가 여호와께서 택하신 자가 누구인지 알게 될 것이다. 너희 레위인들이야말로 정말 분수에 지나친 행동을 하고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • Восточный перевод - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà donc ce que vous ferez : Que Qoré et tous ses partisans prennent des encensoirs ,
  • リビングバイブル - あした香炉を持って来て、主にささげる香をたきなさい。そうすれば、主がだれをお選びになったかわかるはずだ。レビの子たちよ、あなたがたこそ分を越えている。」
  • Nova Versão Internacional - Você, Corá, e todos os seus seguidores deverão fazer o seguinte: peguem incensários
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โคราห์และพรรคพวกของท่านทุกคนจงทำอย่างนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โคราห์​และ​พรรคพวก​จง​กระทำ​อย่าง​นี้​คือ จง​เอา​กระถาง​ไฟ​ของ​ตน​มา
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Dân Số Ký 16:36 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 16:37 - “Hãy dặn Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn, nhặt các lư hương từ trong đám lửa ra, vì các lư hương ấy đã được thánh hóa. Cũng đem lửa trong các lư hương đi đổ ngoài xa.
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa vâng lời, lấy các lư hương đồng này, dát mỏng thành một tấm đồng dùng để bọc bàn thờ.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • 1 Các Vua 18:23 - Hãy đem đến đây hai con bò để các tiên tri Ba-anh chọn lấy một con, chặt ra từng miếng, chất trên củi, nhưng không được châm lửa. Tôi sẽ làm thịt con kia, chất trên củi và cũng không châm lửa.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • 新标点和合本 - 可拉啊,你们要这样行,你和你的一党要拿香炉来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可拉和你所有同伙的人哪,你们要这样做:要拿着香炉,
  • 和合本2010(神版-简体) - 可拉和你所有同伙的人哪,你们要这样做:要拿着香炉,
  • 当代译本 - 可拉啊,你们要这样做,你和你的同伙明天带香炉来,
  • 圣经新译本 - 你们要这样作:可拉和你的同党,你们要拿香炉来;
  • 中文标准译本 - 你们要这样做:可拉和可拉的所有同党,你们拿来香炉,
  • 现代标点和合本 - 可拉啊,你们要这样行:你和你的一党要拿香炉来,
  • 和合本(拼音版) - 可拉啊,你们要这样行:你和你的一党要拿香炉来。
  • New International Version - You, Korah, and all your followers are to do this: Take censers
  • New International Reader's Version - Korah, here’s what you and all your followers must do. Get some shallow cups for burning incense.
  • English Standard Version - Do this: take censers, Korah and all his company;
  • New Living Translation - Korah, you and all your followers must prepare your incense burners.
  • The Message - “Now, Korah, here’s what I want you, you and your gang, to do: Tomorrow, take censers. In the presence of God, put fire in them and then incense. Then we’ll see who is holy, see whom God chooses. Sons of Levi, you’ve overstepped yourselves!”
  • Christian Standard Bible - Korah, you and all your followers are to do this: take firepans, and tomorrow
  • New American Standard Bible - Do this: take censers for yourselves, Korah and your whole group,
  • New King James Version - Do this: Take censers, Korah and all your company;
  • Amplified Bible - Do this: Take censers for yourselves, Korah and all your company,
  • American Standard Version - This do: take you censers, Korah, and all his company;
  • King James Version - This do; Take you censers, Korah, and all his company;
  • New English Translation - Do this, Korah, you and all your company: Take censers,
  • World English Bible - Do this: have Korah and all his company take censers,
  • 新標點和合本 - 可拉啊,你們要這樣行,你和你的一黨要拿香爐來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可拉和你所有同夥的人哪,你們要這樣做:要拿着香爐,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可拉和你所有同夥的人哪,你們要這樣做:要拿着香爐,
  • 當代譯本 - 可拉啊,你們要這樣做,你和你的同夥明天帶香爐來,
  • 聖經新譯本 - 你們要這樣作:可拉和你的同黨,你們要拿香爐來;
  • 呂振中譯本 - 你們要這樣行; 可拉 和 可拉 一黨的人要拿香爐來;
  • 中文標準譯本 - 你們要這樣做:可拉和可拉的所有同黨,你們拿來香爐,
  • 現代標點和合本 - 可拉啊,你們要這樣行:你和你的一黨要拿香爐來,
  • 文理和合譯本 - 爾可拉及爾黨、當如是行、
  • 文理委辦譯本 - 哥喇及其黨宜執鼎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 可拉 、爾與爾之黨當如是行、可取香爐以至、
  • Nueva Versión Internacional - Coré, esto es lo que tú y tu gente harán mañana: tomarán incensarios,
  • 현대인의 성경 - 고라와 너희 추종자들아, 너희는 향로 에 불을 담고 여호와 앞에서 향을 피워라. 그러면 우리가 여호와께서 택하신 자가 누구인지 알게 될 것이다. 너희 레위인들이야말로 정말 분수에 지나친 행동을 하고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • Восточный перевод - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, Корах, и твои сообщники сделайте вот что: возьмите сосуды для возжигания благовоний
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà donc ce que vous ferez : Que Qoré et tous ses partisans prennent des encensoirs ,
  • リビングバイブル - あした香炉を持って来て、主にささげる香をたきなさい。そうすれば、主がだれをお選びになったかわかるはずだ。レビの子たちよ、あなたがたこそ分を越えている。」
  • Nova Versão Internacional - Você, Corá, e todos os seus seguidores deverão fazer o seguinte: peguem incensários
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โคราห์และพรรคพวกของท่านทุกคนจงทำอย่างนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โคราห์​และ​พรรคพวก​จง​กระทำ​อย่าง​นี้​คือ จง​เอา​กระถาง​ไฟ​ของ​ตน​มา
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Dân Số Ký 16:36 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 16:37 - “Hãy dặn Ê-lê-a-sa, con trai Thầy Tế lễ A-rôn, nhặt các lư hương từ trong đám lửa ra, vì các lư hương ấy đã được thánh hóa. Cũng đem lửa trong các lư hương đi đổ ngoài xa.
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa vâng lời, lấy các lư hương đồng này, dát mỏng thành một tấm đồng dùng để bọc bàn thờ.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • 1 Các Vua 18:22 - Ê-li tiếp: “Trong số những nhà tiên tri của Chúa Hằng Hữu, chỉ có một mình tôi là tiên tri còn lại, nhưng tiên tri của Ba-anh có đến 450 người.
  • 1 Các Vua 18:23 - Hãy đem đến đây hai con bò để các tiên tri Ba-anh chọn lấy một con, chặt ra từng miếng, chất trên củi, nhưng không được châm lửa. Tôi sẽ làm thịt con kia, chất trên củi và cũng không châm lửa.
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
  • Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
圣经
资源
计划
奉献