Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • 新标点和合本 - 给以色列人作纪念,使亚伦后裔之外的人不得近前来在耶和华面前烧香,免得他遭可拉和他一党所遭的。这乃是照耶和华藉着摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 给以色列人作纪念,为要叫亚伦子孙之外的人不得近前来,在耶和华面前烧香,免得他和可拉与同他一伙的人一样,正如耶和华藉摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 给以色列人作纪念,为要叫亚伦子孙之外的人不得近前来,在耶和华面前烧香,免得他和可拉与同他一伙的人一样,正如耶和华藉摩西所吩咐的。
  • 当代译本 - 让以色列人引以为戒,使亚伦子孙以外的人不致到耶和华面前烧香,以免像可拉及其同伙一样灭亡。这是按照耶和华借摩西的吩咐做的。
  • 圣经新译本 - 给以色列人作鉴戒,叫不是亚伦子孙的外人,不可近前来,在耶和华面前烧香,免得他像可拉和他的同党有一样的遭遇;这是照着耶和华藉摩西吩咐以利亚撒的。
  • 中文标准译本 - 为以色列子孙作记念,免得那不属于亚伦后裔的外人靠近耶和华面前烧香,以致有可拉和他的同党一样的遭遇。这都是照耶和华藉着摩西所吩咐以利亚撒的。
  • 现代标点和合本 - 给以色列人做纪念,使亚伦后裔之外的人不得近前来在耶和华面前烧香,免得他遭可拉和他一党所遭的。这乃是照耶和华藉着摩西所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 给以色列人作纪念,使亚伦后裔之外的人,不得近前来,在耶和华面前烧香,免得他遭可拉和他一党所遭的。这乃是照耶和华藉着摩西所吩咐的。
  • New International Version - as the Lord directed him through Moses. This was to remind the Israelites that no one except a descendant of Aaron should come to burn incense before the Lord, or he would become like Korah and his followers.
  • New International Reader's Version - He did just as the Lord had directed Moses to tell him to do. The covering would be a reminder to the Israelites. It would remind them that no one except a son of Aaron should come and burn incense to the Lord. If people other than priests did that, they would become like Korah and his followers.
  • English Standard Version - to be a reminder to the people of Israel, so that no outsider, who is not of the descendants of Aaron, should draw near to burn incense before the Lord, lest he become like Korah and his company—as the Lord said to him through Moses.
  • New Living Translation - This would warn the Israelites that no unauthorized person—no one who was not a descendant of Aaron—should ever enter the Lord’s presence to burn incense. If anyone did, the same thing would happen to him as happened to Korah and his followers. So the Lord’s instructions to Moses were carried out.
  • Christian Standard Bible - just as the Lord commanded him through Moses. It was to be a reminder for the Israelites that no unauthorized person outside the lineage of Aaron should approach to offer incense before the Lord and become like Korah and his followers.
  • New American Standard Bible - as a reminder to the sons of Israel so that no layman, anyone who was not of the descendants of Aaron, would approach to burn incense before the Lord; then he would not become like Korah and his group—just as the Lord had spoken to him through Moses.
  • New King James Version - to be a memorial to the children of Israel that no outsider, who is not a descendant of Aaron, should come near to offer incense before the Lord, that he might not become like Korah and his companions, just as the Lord had said to him through Moses.
  • Amplified Bible - as a reminder to the sons of Israel so that no layman—that is, one who is not of the descendants of Aaron should approach to offer incense before the Lord; so that he will not become like Korah and as his company—just as the Lord had said to him through Moses.
  • American Standard Version - to be a memorial unto the children of Israel, to the end that no stranger, that is not of the seed of Aaron, come near to burn incense before Jehovah; that he be not as Korah, and as his company: as Jehovah spake unto him by Moses.
  • King James Version - To be a memorial unto the children of Israel, that no stranger, which is not of the seed of Aaron, come near to offer incense before the Lord; that he be not as Korah, and as his company: as the Lord said to him by the hand of Moses.
  • New English Translation - It was a memorial for the Israelites, that no outsider who is not a descendant of Aaron should approach to burn incense before the Lord, that he might not become like Korah and his company – just as the Lord had spoken by the authority of Moses.
  • World English Bible - to be a memorial to the children of Israel, to the end that no stranger who isn’t of the offspring of Aaron, would come near to burn incense before Yahweh, that he not be as Korah, and as his company; as Yahweh spoke to him by Moses.
  • 新標點和合本 - 給以色列人作紀念,使亞倫後裔之外的人不得近前來在耶和華面前燒香,免得他遭可拉和他一黨所遭的。這乃是照耶和華藉着摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 給以色列人作紀念,為要叫亞倫子孫之外的人不得近前來,在耶和華面前燒香,免得他和可拉與同他一夥的人一樣,正如耶和華藉摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 給以色列人作紀念,為要叫亞倫子孫之外的人不得近前來,在耶和華面前燒香,免得他和可拉與同他一夥的人一樣,正如耶和華藉摩西所吩咐的。
  • 當代譯本 - 讓以色列人引以為戒,使亞倫子孫以外的人不致到耶和華面前燒香,以免像可拉及其同夥一樣滅亡。這是按照耶和華藉摩西的吩咐做的。
  • 聖經新譯本 - 給以色列人作鑒戒,叫不是亞倫子孫的外人,不可近前來,在耶和華面前燒香,免得他像可拉和他的同黨有一樣的遭遇;這是照著耶和華藉摩西吩咐以利亞撒的。
  • 呂振中譯本 - 給 以色列 人做記念物,叫那不是 亞倫 後裔的平常人不至於走近前來、在永恆主面前燒香,免得像 可拉 和他一黨的人那樣子: 這是 照永恆主由 摩西 經手所告訴 以利亞撒 的。
  • 中文標準譯本 - 為以色列子孫作記念,免得那不屬於亞倫後裔的外人靠近耶和華面前燒香,以致有可拉和他的同黨一樣的遭遇。這都是照耶和華藉著摩西所吩咐以利亞撒的。
  • 現代標點和合本 - 給以色列人做紀念,使亞倫後裔之外的人不得近前來在耶和華面前燒香,免得他遭可拉和他一黨所遭的。這乃是照耶和華藉著摩西所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 為以色列族之記誌、以示外人非亞倫之裔者、不得近而焚香於耶和華前、恐遭厥害、若可拉及其黨然、遵耶和華所諭摩西之命、○
  • 文理委辦譯本 - 為以色列族記誌、他人非亞倫之子孫則不得前、焚香以奉耶和華恐遭厥害、若哥喇及其黨然、遵耶和華所諭摩西之命。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為 以色列 人作誌、免外族人、非 亞倫 之子孫、來主前焚香、恐遇 可拉 與其黨所遭之害、即主託 摩西 預告彼眾必遭之害、
  • Nueva Versión Internacional - Las láminas quedaron allí, como advertencia a los israelitas, para que ninguno que no fuera descendiente de Aarón ni estuviera autorizado se atreviera a ofrecer incienso ante el Señor; de lo contrario, le sucedería lo mismo que a Coré y su gente, tal como el Señor se lo había advertido por medio de Moisés.
  • 현대인의 성경 - 그것은 아론의 자손이 아닌 사람은 아무도 여호와께 분향하러 나올 수 없으며 그들 외에 분향하는 자는 누구든지 고라와 그의 추종자들처럼 죽음을 당하게 된다는 경고의 표였다. 이와 같이 그는 여호와께서 모세를 통해 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - как повелел ему через Моисея Господь. Таково было напоминание израильтянам, что никому, кроме потомка Аарона, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Господом, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • Восточный перевод - как повелел ему через Мусу Вечный. Таково было напоминание исраильтянам, что никому, кроме потомка Харуна, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Вечным, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как повелел ему через Мусу Вечный. Таково было напоминание исраильтянам, что никому, кроме потомка Харуна, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Вечным, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как повелел ему через Мусо Вечный. Таково было напоминание исроильтянам, что никому, кроме потомка Хоруна, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Вечным, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • リビングバイブル - アロンの子孫でない者はだれも、神の前で香をたいてはならないこと、これを破ればコラと同じ目に会うことを思い出させるためでした。すべて主がモーセに命じたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - como o Senhor tinha dito por meio de Moisés. Isso foi feito como memorial para os israelitas, a fim de que ninguém que não fosse descendente de Arão queimasse incenso perante o Senhor, para não sofrer o que Corá e os seus seguidores sofreram.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสสั่งเขาผ่านทางโมเสส เพื่อเป็นสิ่งเตือนใจประชากรอิสราเอล ไม่ให้ผู้ที่ไม่มีสิทธิ์คือ ผู้ที่ไม่ใช่วงศ์วานของอาโรนมาเผาเครื่องหอมต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้ามิฉะนั้นจะเกิดเภทภัยกับเขาเหมือนที่เกิดกับโคราห์กับพรรคพวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เตือน​ความ​จำ​สำหรับ​ชาว​อิสราเอล​ว่า​ไม่​ควร​มี​ผู้​ใด​เข้า​มา​ใกล้​และ​เผา​เครื่อง​หอม ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ยกเว้น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อาโรน มิฉะนั้น​เขา​จะ​เป็น​เหมือน​โคราห์​และ​พวก​ของ​เขา ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​แก่​เอเลอาซาร์​ผ่าน​โมเสส
交叉引用
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • Lê-vi Ký 22:10 - Ngoài con cháu A-rôn, không ai được ăn lễ vật thánh. Khách đến thăm và đầy tớ trong nhà thầy tế lễ đều không được ăn.
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
  • 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
  • 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
  • 2 Sử Ký 26:21 - Vua Ô-xia tiếp tục mang bệnh phong hủi cho đến ngày chết. Vua phải sống cách biệt với mọi người, bị cấm vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Con vua là Giô-tham đứng ra lo việc triều chính và cai trị dân trong nước.
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • 新标点和合本 - 给以色列人作纪念,使亚伦后裔之外的人不得近前来在耶和华面前烧香,免得他遭可拉和他一党所遭的。这乃是照耶和华藉着摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 给以色列人作纪念,为要叫亚伦子孙之外的人不得近前来,在耶和华面前烧香,免得他和可拉与同他一伙的人一样,正如耶和华藉摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 给以色列人作纪念,为要叫亚伦子孙之外的人不得近前来,在耶和华面前烧香,免得他和可拉与同他一伙的人一样,正如耶和华藉摩西所吩咐的。
  • 当代译本 - 让以色列人引以为戒,使亚伦子孙以外的人不致到耶和华面前烧香,以免像可拉及其同伙一样灭亡。这是按照耶和华借摩西的吩咐做的。
  • 圣经新译本 - 给以色列人作鉴戒,叫不是亚伦子孙的外人,不可近前来,在耶和华面前烧香,免得他像可拉和他的同党有一样的遭遇;这是照着耶和华藉摩西吩咐以利亚撒的。
  • 中文标准译本 - 为以色列子孙作记念,免得那不属于亚伦后裔的外人靠近耶和华面前烧香,以致有可拉和他的同党一样的遭遇。这都是照耶和华藉着摩西所吩咐以利亚撒的。
  • 现代标点和合本 - 给以色列人做纪念,使亚伦后裔之外的人不得近前来在耶和华面前烧香,免得他遭可拉和他一党所遭的。这乃是照耶和华藉着摩西所吩咐的。
  • 和合本(拼音版) - 给以色列人作纪念,使亚伦后裔之外的人,不得近前来,在耶和华面前烧香,免得他遭可拉和他一党所遭的。这乃是照耶和华藉着摩西所吩咐的。
  • New International Version - as the Lord directed him through Moses. This was to remind the Israelites that no one except a descendant of Aaron should come to burn incense before the Lord, or he would become like Korah and his followers.
  • New International Reader's Version - He did just as the Lord had directed Moses to tell him to do. The covering would be a reminder to the Israelites. It would remind them that no one except a son of Aaron should come and burn incense to the Lord. If people other than priests did that, they would become like Korah and his followers.
  • English Standard Version - to be a reminder to the people of Israel, so that no outsider, who is not of the descendants of Aaron, should draw near to burn incense before the Lord, lest he become like Korah and his company—as the Lord said to him through Moses.
  • New Living Translation - This would warn the Israelites that no unauthorized person—no one who was not a descendant of Aaron—should ever enter the Lord’s presence to burn incense. If anyone did, the same thing would happen to him as happened to Korah and his followers. So the Lord’s instructions to Moses were carried out.
  • Christian Standard Bible - just as the Lord commanded him through Moses. It was to be a reminder for the Israelites that no unauthorized person outside the lineage of Aaron should approach to offer incense before the Lord and become like Korah and his followers.
  • New American Standard Bible - as a reminder to the sons of Israel so that no layman, anyone who was not of the descendants of Aaron, would approach to burn incense before the Lord; then he would not become like Korah and his group—just as the Lord had spoken to him through Moses.
  • New King James Version - to be a memorial to the children of Israel that no outsider, who is not a descendant of Aaron, should come near to offer incense before the Lord, that he might not become like Korah and his companions, just as the Lord had said to him through Moses.
  • Amplified Bible - as a reminder to the sons of Israel so that no layman—that is, one who is not of the descendants of Aaron should approach to offer incense before the Lord; so that he will not become like Korah and as his company—just as the Lord had said to him through Moses.
  • American Standard Version - to be a memorial unto the children of Israel, to the end that no stranger, that is not of the seed of Aaron, come near to burn incense before Jehovah; that he be not as Korah, and as his company: as Jehovah spake unto him by Moses.
  • King James Version - To be a memorial unto the children of Israel, that no stranger, which is not of the seed of Aaron, come near to offer incense before the Lord; that he be not as Korah, and as his company: as the Lord said to him by the hand of Moses.
  • New English Translation - It was a memorial for the Israelites, that no outsider who is not a descendant of Aaron should approach to burn incense before the Lord, that he might not become like Korah and his company – just as the Lord had spoken by the authority of Moses.
  • World English Bible - to be a memorial to the children of Israel, to the end that no stranger who isn’t of the offspring of Aaron, would come near to burn incense before Yahweh, that he not be as Korah, and as his company; as Yahweh spoke to him by Moses.
  • 新標點和合本 - 給以色列人作紀念,使亞倫後裔之外的人不得近前來在耶和華面前燒香,免得他遭可拉和他一黨所遭的。這乃是照耶和華藉着摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 給以色列人作紀念,為要叫亞倫子孫之外的人不得近前來,在耶和華面前燒香,免得他和可拉與同他一夥的人一樣,正如耶和華藉摩西所吩咐的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 給以色列人作紀念,為要叫亞倫子孫之外的人不得近前來,在耶和華面前燒香,免得他和可拉與同他一夥的人一樣,正如耶和華藉摩西所吩咐的。
  • 當代譯本 - 讓以色列人引以為戒,使亞倫子孫以外的人不致到耶和華面前燒香,以免像可拉及其同夥一樣滅亡。這是按照耶和華藉摩西的吩咐做的。
  • 聖經新譯本 - 給以色列人作鑒戒,叫不是亞倫子孫的外人,不可近前來,在耶和華面前燒香,免得他像可拉和他的同黨有一樣的遭遇;這是照著耶和華藉摩西吩咐以利亞撒的。
  • 呂振中譯本 - 給 以色列 人做記念物,叫那不是 亞倫 後裔的平常人不至於走近前來、在永恆主面前燒香,免得像 可拉 和他一黨的人那樣子: 這是 照永恆主由 摩西 經手所告訴 以利亞撒 的。
  • 中文標準譯本 - 為以色列子孫作記念,免得那不屬於亞倫後裔的外人靠近耶和華面前燒香,以致有可拉和他的同黨一樣的遭遇。這都是照耶和華藉著摩西所吩咐以利亞撒的。
  • 現代標點和合本 - 給以色列人做紀念,使亞倫後裔之外的人不得近前來在耶和華面前燒香,免得他遭可拉和他一黨所遭的。這乃是照耶和華藉著摩西所吩咐的。
  • 文理和合譯本 - 為以色列族之記誌、以示外人非亞倫之裔者、不得近而焚香於耶和華前、恐遭厥害、若可拉及其黨然、遵耶和華所諭摩西之命、○
  • 文理委辦譯本 - 為以色列族記誌、他人非亞倫之子孫則不得前、焚香以奉耶和華恐遭厥害、若哥喇及其黨然、遵耶和華所諭摩西之命。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為 以色列 人作誌、免外族人、非 亞倫 之子孫、來主前焚香、恐遇 可拉 與其黨所遭之害、即主託 摩西 預告彼眾必遭之害、
  • Nueva Versión Internacional - Las láminas quedaron allí, como advertencia a los israelitas, para que ninguno que no fuera descendiente de Aarón ni estuviera autorizado se atreviera a ofrecer incienso ante el Señor; de lo contrario, le sucedería lo mismo que a Coré y su gente, tal como el Señor se lo había advertido por medio de Moisés.
  • 현대인의 성경 - 그것은 아론의 자손이 아닌 사람은 아무도 여호와께 분향하러 나올 수 없으며 그들 외에 분향하는 자는 누구든지 고라와 그의 추종자들처럼 죽음을 당하게 된다는 경고의 표였다. 이와 같이 그는 여호와께서 모세를 통해 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - как повелел ему через Моисея Господь. Таково было напоминание израильтянам, что никому, кроме потомка Аарона, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Господом, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • Восточный перевод - как повелел ему через Мусу Вечный. Таково было напоминание исраильтянам, что никому, кроме потомка Харуна, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Вечным, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как повелел ему через Мусу Вечный. Таково было напоминание исраильтянам, что никому, кроме потомка Харуна, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Вечным, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как повелел ему через Мусо Вечный. Таково было напоминание исроильтянам, что никому, кроме потомка Хоруна, нельзя приходить, чтобы возжигать благовония перед Вечным, чтобы не разделить участь Кораха и его сообщников.
  • リビングバイブル - アロンの子孫でない者はだれも、神の前で香をたいてはならないこと、これを破ればコラと同じ目に会うことを思い出させるためでした。すべて主がモーセに命じたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - como o Senhor tinha dito por meio de Moisés. Isso foi feito como memorial para os israelitas, a fim de que ninguém que não fosse descendente de Arão queimasse incenso perante o Senhor, para não sofrer o que Corá e os seus seguidores sofreram.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสสั่งเขาผ่านทางโมเสส เพื่อเป็นสิ่งเตือนใจประชากรอิสราเอล ไม่ให้ผู้ที่ไม่มีสิทธิ์คือ ผู้ที่ไม่ใช่วงศ์วานของอาโรนมาเผาเครื่องหอมต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้ามิฉะนั้นจะเกิดเภทภัยกับเขาเหมือนที่เกิดกับโคราห์กับพรรคพวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เตือน​ความ​จำ​สำหรับ​ชาว​อิสราเอล​ว่า​ไม่​ควร​มี​ผู้​ใด​เข้า​มา​ใกล้​และ​เผา​เครื่อง​หอม ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ยกเว้น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อาโรน มิฉะนั้น​เขา​จะ​เป็น​เหมือน​โคราห์​และ​พวก​ของ​เขา ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​แก่​เอเลอาซาร์​ผ่าน​โมเสส
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • Lê-vi Ký 22:10 - Ngoài con cháu A-rôn, không ai được ăn lễ vật thánh. Khách đến thăm và đầy tớ trong nhà thầy tế lễ đều không được ăn.
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
  • 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
  • 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
  • 2 Sử Ký 26:21 - Vua Ô-xia tiếp tục mang bệnh phong hủi cho đến ngày chết. Vua phải sống cách biệt với mọi người, bị cấm vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Con vua là Giô-tham đứng ra lo việc triều chính và cai trị dân trong nước.
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Xuất Ai Cập 30:7 - Mỗi buổi sáng, lúc A-rôn sửa soạn đèn, người sẽ đốt hương thơm trên bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 30:8 - Và mỗi buổi tối, khi A-rôn đốt đèn, người cũng sẽ đốt hương. Như vậy, hương sẽ được đốt liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
  • Xuất Ai Cập 30:9 - Trên bàn thờ này không được đốt hương lạ, cũng không dâng tế lễ thiêu, tế lễ chay, hay tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 30:10 - Hằng năm, A-rôn phải làm lễ chuộc tội tại bàn thờ, lấy máu con sinh tế chuộc tội bôi trên sừng bàn thờ. Lễ này phải làm mỗi năm, từ thế hệ này sang thế hệ khác, vì đây là một bàn thờ Chúa Hằng Hữu rất thánh.”
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
圣经
资源
计划
奉献