Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • 新标点和合本 - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦并全会众那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 发现他捡柴的人把他带到摩西、亚伦以及全会众那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 发现他捡柴的人把他带到摩西、亚伦以及全会众那里。
  • 当代译本 - 他们就把捡柴的人带到摩西、亚伦和全体会众那里,
  • 圣经新译本 - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦和全体会众那里。
  • 中文标准译本 - 那些发现他在捡木柴的人,就把他带到摩西和亚伦以及全体会众那里。
  • 现代标点和合本 - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦并全会众那里,
  • 和合本(拼音版) - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦并全会众那里,
  • New International Version - Those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron and the whole assembly,
  • New International Reader's Version - They brought him to Moses and Aaron and the whole community.
  • English Standard Version - And those who found him gathering sticks brought him to Moses and Aaron and to all the congregation.
  • New Living Translation - The people who found him doing this took him before Moses, Aaron, and the rest of the community.
  • Christian Standard Bible - Those who found him gathering wood brought him to Moses, Aaron, and the entire community.
  • New American Standard Bible - And those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron, and to all the congregation;
  • New King James Version - And those who found him gathering sticks brought him to Moses and Aaron, and to all the congregation.
  • Amplified Bible - Those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron and to all the congregation;
  • American Standard Version - And they that found him gathering sticks brought him unto Moses and Aaron, and unto all the congregation.
  • King James Version - And they that found him gathering sticks brought him unto Moses and Aaron, and unto all the congregation.
  • New English Translation - Those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron and to the whole community.
  • World English Bible - Those who found him gathering sticks brought him to Moses and Aaron, and to all the congregation.
  • 新標點和合本 - 遇見他撿柴的人,就把他帶到摩西、亞倫並全會眾那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 發現他撿柴的人把他帶到摩西、亞倫以及全會眾那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 發現他撿柴的人把他帶到摩西、亞倫以及全會眾那裏。
  • 當代譯本 - 他們就把撿柴的人帶到摩西、亞倫和全體會眾那裡,
  • 聖經新譯本 - 遇見他撿柴的人,就把他帶到摩西、亞倫和全體會眾那裡。
  • 呂振中譯本 - 那些遇見撿柴人的、就把他帶到 摩西 、 亞倫 和全會眾那裏。
  • 中文標準譯本 - 那些發現他在撿木柴的人,就把他帶到摩西和亞倫以及全體會眾那裡。
  • 現代標點和合本 - 遇見他撿柴的人,就把他帶到摩西、亞倫並全會眾那裡,
  • 文理和合譯本 - 攜之至摩西 亞倫及會眾前、
  • 文理委辦譯本 - 遂攜之至摩西 亞倫、及會眾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遇之者解之至 摩西   亞倫 與會眾前、
  • Nueva Versión Internacional - Quienes lo sorprendieron lo llevaron ante Moisés y Aarón, y ante toda la comunidad.
  • 현대인의 성경 - 모세와 아론과 이스라엘 군중 앞에 끌려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Моисею, и Аарону, и всему собранию.
  • Восточный перевод - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Мусе, и Харуну, и всему собранию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Мусе, и Харуну, и всему собранию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Мусо, и Хоруну, и всему собранию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui l’avaient surpris ainsi l’amenèrent devant Moïse, Aaron et toute la communauté.
  • リビングバイブル - 一人の男が捕らえられました。男は、モーセとアロン、他の指導者たちの前に連れて来られましたが、
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que o encontraram recolhendo lenha levaram-no a Moisés, a Arão e a toda a comunidade,
  • Hoffnung für alle - Man brachte ihn zu Mose und Aaron, und vor dem ganzen Volk wurde beraten, was mit ihm geschehen sollte. Da nicht klar war, welche Strafe er verdiente, wurde er zunächst eingesperrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่พบเขากำลังเก็บฟืนจึงได้นำตัวเขามาพบโมเสส อาโรน และชุมนุมประชากรทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​พบ​เขา​ก็​พา​เขา​มา​หา​โมเสส อาโรน​และ​มวลชน​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 8:4 - Họ chất vấn Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chị này bị bắt quả tang phạm tội ngoại tình.
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Giăng 8:8 - Chúa lại cúi xuống viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Giăng 8:10 - Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Này chị, họ đi đâu hết cả? Không có ai lên án chị sao?”
  • Giăng 8:11 - Chị đáp: “Thưa Chúa, không ai cả.” Chúa Giê-xu ôn tồn: “Ta cũng không lên án con đâu. Con về đi, từ nay đừng phạm tội nữa!”
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 8:13 - Các thầy Pha-ri-si bắt bẻ: “Thầy tự khoa trương thì ai tin được!”
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 8:15 - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Giăng 8:17 - Theo luật các ông, lời chứng giống nhau của hai người được nhận là xác thực.
  • Giăng 8:18 - Ta làm chứng và Cha là Đấng sai Ta cũng làm chứng cho Ta.”
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 8:20 - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • 新标点和合本 - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦并全会众那里,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 发现他捡柴的人把他带到摩西、亚伦以及全会众那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 发现他捡柴的人把他带到摩西、亚伦以及全会众那里。
  • 当代译本 - 他们就把捡柴的人带到摩西、亚伦和全体会众那里,
  • 圣经新译本 - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦和全体会众那里。
  • 中文标准译本 - 那些发现他在捡木柴的人,就把他带到摩西和亚伦以及全体会众那里。
  • 现代标点和合本 - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦并全会众那里,
  • 和合本(拼音版) - 遇见他捡柴的人,就把他带到摩西、亚伦并全会众那里,
  • New International Version - Those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron and the whole assembly,
  • New International Reader's Version - They brought him to Moses and Aaron and the whole community.
  • English Standard Version - And those who found him gathering sticks brought him to Moses and Aaron and to all the congregation.
  • New Living Translation - The people who found him doing this took him before Moses, Aaron, and the rest of the community.
  • Christian Standard Bible - Those who found him gathering wood brought him to Moses, Aaron, and the entire community.
  • New American Standard Bible - And those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron, and to all the congregation;
  • New King James Version - And those who found him gathering sticks brought him to Moses and Aaron, and to all the congregation.
  • Amplified Bible - Those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron and to all the congregation;
  • American Standard Version - And they that found him gathering sticks brought him unto Moses and Aaron, and unto all the congregation.
  • King James Version - And they that found him gathering sticks brought him unto Moses and Aaron, and unto all the congregation.
  • New English Translation - Those who found him gathering wood brought him to Moses and Aaron and to the whole community.
  • World English Bible - Those who found him gathering sticks brought him to Moses and Aaron, and to all the congregation.
  • 新標點和合本 - 遇見他撿柴的人,就把他帶到摩西、亞倫並全會眾那裏,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 發現他撿柴的人把他帶到摩西、亞倫以及全會眾那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 發現他撿柴的人把他帶到摩西、亞倫以及全會眾那裏。
  • 當代譯本 - 他們就把撿柴的人帶到摩西、亞倫和全體會眾那裡,
  • 聖經新譯本 - 遇見他撿柴的人,就把他帶到摩西、亞倫和全體會眾那裡。
  • 呂振中譯本 - 那些遇見撿柴人的、就把他帶到 摩西 、 亞倫 和全會眾那裏。
  • 中文標準譯本 - 那些發現他在撿木柴的人,就把他帶到摩西和亞倫以及全體會眾那裡。
  • 現代標點和合本 - 遇見他撿柴的人,就把他帶到摩西、亞倫並全會眾那裡,
  • 文理和合譯本 - 攜之至摩西 亞倫及會眾前、
  • 文理委辦譯本 - 遂攜之至摩西 亞倫、及會眾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遇之者解之至 摩西   亞倫 與會眾前、
  • Nueva Versión Internacional - Quienes lo sorprendieron lo llevaron ante Moisés y Aarón, y ante toda la comunidad.
  • 현대인의 성경 - 모세와 아론과 이스라엘 군중 앞에 끌려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Моисею, и Аарону, и всему собранию.
  • Восточный перевод - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Мусе, и Харуну, и всему собранию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Мусе, и Харуну, и всему собранию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто нашли его, когда он собирал дрова, привели его к Мусо, и Хоруну, и всему собранию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui l’avaient surpris ainsi l’amenèrent devant Moïse, Aaron et toute la communauté.
  • リビングバイブル - 一人の男が捕らえられました。男は、モーセとアロン、他の指導者たちの前に連れて来られましたが、
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que o encontraram recolhendo lenha levaram-no a Moisés, a Arão e a toda a comunidade,
  • Hoffnung für alle - Man brachte ihn zu Mose und Aaron, und vor dem ganzen Volk wurde beraten, was mit ihm geschehen sollte. Da nicht klar war, welche Strafe er verdiente, wurde er zunächst eingesperrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่พบเขากำลังเก็บฟืนจึงได้นำตัวเขามาพบโมเสส อาโรน และชุมนุมประชากรทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​พบ​เขา​ก็​พา​เขา​มา​หา​โมเสส อาโรน​และ​มวลชน​ทั้ง​ปวง
  • Giăng 8:3 - Chúa đang giảng dạy, các thầy dạy luật và Pha-ri-si dẫn đến một thiếu phụ bị bắt về tội ngoại tình, để chị đứng trước đám đông.
  • Giăng 8:4 - Họ chất vấn Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chị này bị bắt quả tang phạm tội ngoại tình.
  • Giăng 8:5 - Theo luật Môi-se, người ngoại tình phải bị ném đá xử tử. Còn Thầy nghĩ sao?”
  • Giăng 8:6 - Họ cố ý gài bẫy để tìm lý do tố cáo Ngài, nhưng Chúa Giê-xu cúi xuống, lấy ngón tay viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Giăng 8:8 - Chúa lại cúi xuống viết trên mặt đất.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Giăng 8:10 - Chúa Giê-xu đứng lên hỏi: “Này chị, họ đi đâu hết cả? Không có ai lên án chị sao?”
  • Giăng 8:11 - Chị đáp: “Thưa Chúa, không ai cả.” Chúa Giê-xu ôn tồn: “Ta cũng không lên án con đâu. Con về đi, từ nay đừng phạm tội nữa!”
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 8:13 - Các thầy Pha-ri-si bắt bẻ: “Thầy tự khoa trương thì ai tin được!”
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 8:15 - Các ông dựa theo bề ngoài mà phê phán, còn Ta hiện giờ không kết án ai.
  • Giăng 8:16 - Nhưng nếu cần phê phán, Ta luôn luôn xét xử đúng sự thật, vì Cha là Đấng sai Ta xuống trần gian vẫn ở với Ta.
  • Giăng 8:17 - Theo luật các ông, lời chứng giống nhau của hai người được nhận là xác thực.
  • Giăng 8:18 - Ta làm chứng và Cha là Đấng sai Ta cũng làm chứng cho Ta.”
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 8:20 - Chúa Giê-xu dạy những lời ấy tại kho bạc của Đền Thờ. Nhưng không ai dám bắt Chúa vì giờ Ngài chưa đến.
圣经
资源
计划
奉献