Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 但那擅敢行事的,无论是本地人是寄居的,他亵渎了耶和华,必从民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那故意犯罪的人,无论是本地人是寄居的,亵渎了耶和华,这人必从百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那故意犯罪的人,无论是本地人是寄居的,亵渎了耶和华,这人必从百姓中剪除。
  • 当代译本 - 但不管是以色列人还是外族人,若任意妄为,亵渎了耶和华,都要从民中被铲除,
  • 圣经新译本 - 但那胆大妄为的人,无论是本地人或是寄居的,亵渎了耶和华,那人总要从民间剪除。
  • 中文标准译本 - “但狂妄行事的人,无论是本族人或是外人,那人是在亵渎耶和华,必须从民中被剪除。
  • 现代标点和合本 - 但那擅敢行事的,无论是本地人是寄居的,他亵渎了耶和华,必从民中剪除。
  • 和合本(拼音版) - 但那擅敢行事的,无论是本地人,是寄居的,他亵渎了耶和华,必从民中剪除。
  • New International Version - “ ‘But anyone who sins defiantly, whether native-born or foreigner, blasphemes the Lord and must be cut off from the people of Israel.
  • New International Reader's Version - “ ‘But suppose someone sins on purpose. It does not matter whether they are an Israelite or an outsider. They speak evil things against the Lord. They must be separated from the community of Israel.
  • English Standard Version - But the person who does anything with a high hand, whether he is native or a sojourner, reviles the Lord, and that person shall be cut off from among his people.
  • New Living Translation - “But those who brazenly violate the Lord’s will, whether native-born Israelites or foreigners, have blasphemed the Lord, and they must be cut off from the community.
  • The Message - “But the person, native or foreigner, who sins defiantly, deliberately blaspheming God, must be cut off from his people: He has despised God’s word, he has violated God’s command; that person must be kicked out of the community, ostracized, left alone in his wrongdoing.” * * *
  • Christian Standard Bible - “But the person who acts defiantly, whether native or resident alien, blasphemes the Lord. That person is to be cut off from his people.
  • New American Standard Bible - But the person who does wrong defiantly, whether he is a native or a stranger, that one is blaspheming the Lord; and that person shall be cut off from among his people.
  • New King James Version - ‘But the person who does anything presumptuously, whether he is native-born or a stranger, that one brings reproach on the Lord, and he shall be cut off from among his people.
  • Amplified Bible - But the person who does [anything wrong] willfully and defiantly, whether he is native-born or a stranger, that one is blaspheming the Lord, and that person shall be cut off from among his people [excluding him from the atonement made for them].
  • American Standard Version - But the soul that doeth aught with a high hand, whether he be home-born or a sojourner, the same blasphemeth Jehovah; and that soul shall be cut off from among his people.
  • King James Version - But the soul that doeth ought presumptuously, whether he be born in the land, or a stranger, the same reproacheth the Lord; and that soul shall be cut off from among his people.
  • New English Translation - “‘But the person who acts defiantly, whether native-born or a resident foreigner, insults the Lord. That person must be cut off from among his people.
  • World English Bible - “‘But the soul who does anything with a high hand, whether he is native-born or a foreigner, blasphemes Yahweh. That soul shall be cut off from among his people.
  • 新標點和合本 - 但那擅敢行事的,無論是本地人是寄居的,他褻瀆了耶和華,必從民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那故意犯罪的人,無論是本地人是寄居的,褻瀆了耶和華,這人必從百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那故意犯罪的人,無論是本地人是寄居的,褻瀆了耶和華,這人必從百姓中剪除。
  • 當代譯本 - 但不管是以色列人還是外族人,若任意妄為,褻瀆了耶和華,都要從民中被剷除,
  • 聖經新譯本 - 但那膽大妄為的人,無論是本地人或是寄居的,褻瀆了耶和華,那人總要從民間剪除。
  • 呂振中譯本 - 但那以高傲手段行事的人、無論是本地人、是寄居的、他是褻瀆永恆主的,那人總須從他的族人中被剪除。
  • 中文標準譯本 - 「但狂妄行事的人,無論是本族人或是外人,那人是在褻瀆耶和華,必須從民中被剪除。
  • 現代標點和合本 - 但那擅敢行事的,無論是本地人是寄居的,他褻瀆了耶和華,必從民中剪除。
  • 文理和合譯本 - 如其故犯、乃褻瀆耶和華、不論宗族賓旅、必絕於民中、
  • 文理委辦譯本 - 若其犯罪、毫無畏葸、則欺我孰甚、不論宗族賓旅必殄絕於民中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論為土著、為 外邦 客旅、若敢故犯、即褻瀆主、其人必滅絕於民中、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero el que peque deliberadamente, sea nativo o extranjero, ofende al Señor. Tal persona será eliminada de la comunidad,
  • 현대인의 성경 - “그러나 이스라엘 사람이든 외국인이든 고의적으로 죄를 범하면 그는 나 여호와를 멸시하는 자이므로 그를 처형시켜라.
  • Новый Русский Перевод - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Господа. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Вечного. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Вечного. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Вечного. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si quelqu’un commet délibérément une faute – qu’il soit autochtone ou immigré – il fait injure à l’Eternel et il sera retranché du milieu de son peuple.
  • リビングバイブル - しかし、イスラエル人でも在留外国人でも、故意に罪を犯した者は神を冒瀆する者で、殺されなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Mas todo aquele que pecar com atitude desafiadora, seja natural da terra, seja estrangeiro residente, insulta o Senhor, e será eliminado do meio do seu povo.
  • Hoffnung für alle - »Wenn aber ein Israelit oder ein Ausländer, der bei euch lebt, mit Absicht eins meiner Gebote übertritt, dann beleidigt er mich und muss sterben. Er darf nicht länger zur Gemeinschaft eures Volkes gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แต่หากผู้ใดจงใจทำบาป ไม่ว่าจะเป็นคนอิสราเอลโดยกำเนิดหรือคนต่างด้าว เป็นการหมิ่นประมาทองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้นั้นจะต้องถูกตัดออกจากหมู่ประชากรของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ผู้​ใด​แสดง​ความ​ดื้อ​กระด้าง ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ชาว​ต่างแดน​หรือ​ชาว​อิสราเอล​โดย​กำเนิด ถือ​ว่า​ผู้​นั้น​หมิ่น​ประมาท​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​จะ​ต้อง​ถูก​ตัดขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เขา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Dân Số Ký 14:40 - Sáng hôm sau, họ dậy sớm, leo lên núi và nói: “Chúng tôi đã phạm tội. Nhưng bây giờ chúng tôi sẵn sàng vào đất hứa. Thấy không, chúng tôi đã lên đến tận đất mà Chúa Hằng Hữu đã hứa với chúng tôi.”
  • Dân Số Ký 14:41 - Nhưng Môi-se nói: “Đã đến nước này sao còn cãi lệnh Chúa Hằng Hữu? Làm vậy anh em chỉ có thất bại.
  • Dân Số Ký 14:42 - Tự ý ra đi khi không có Chúa Hằng Hữu đi cùng, anh em sẽ bị quân thù đánh bại.
  • Dân Số Ký 14:43 - Anh em sẽ chết dưới lưỡi gươm của quân A-ma-léc và Ca-na-an, vì anh em đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ bỏ anh em.”
  • Dân Số Ký 14:44 - Nhưng họ ngoan cố cứ tiến lên núi, mặc dù Môi-se và Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vẫn chưa rời trại.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Ma-thi-ơ 12:32 - Ai nói lời xúc phạm Con Người cũng được tha, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ không bao giờ được tha, dù trong đời này hay đời sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
  • Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:43 - Đây là điều tôi đã nói với anh em, nhưng anh em không nghe. Anh em đã cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, tùy tiện tiến lên vùng đồi núi.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 但那擅敢行事的,无论是本地人是寄居的,他亵渎了耶和华,必从民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但那故意犯罪的人,无论是本地人是寄居的,亵渎了耶和华,这人必从百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但那故意犯罪的人,无论是本地人是寄居的,亵渎了耶和华,这人必从百姓中剪除。
  • 当代译本 - 但不管是以色列人还是外族人,若任意妄为,亵渎了耶和华,都要从民中被铲除,
  • 圣经新译本 - 但那胆大妄为的人,无论是本地人或是寄居的,亵渎了耶和华,那人总要从民间剪除。
  • 中文标准译本 - “但狂妄行事的人,无论是本族人或是外人,那人是在亵渎耶和华,必须从民中被剪除。
  • 现代标点和合本 - 但那擅敢行事的,无论是本地人是寄居的,他亵渎了耶和华,必从民中剪除。
  • 和合本(拼音版) - 但那擅敢行事的,无论是本地人,是寄居的,他亵渎了耶和华,必从民中剪除。
  • New International Version - “ ‘But anyone who sins defiantly, whether native-born or foreigner, blasphemes the Lord and must be cut off from the people of Israel.
  • New International Reader's Version - “ ‘But suppose someone sins on purpose. It does not matter whether they are an Israelite or an outsider. They speak evil things against the Lord. They must be separated from the community of Israel.
  • English Standard Version - But the person who does anything with a high hand, whether he is native or a sojourner, reviles the Lord, and that person shall be cut off from among his people.
  • New Living Translation - “But those who brazenly violate the Lord’s will, whether native-born Israelites or foreigners, have blasphemed the Lord, and they must be cut off from the community.
  • The Message - “But the person, native or foreigner, who sins defiantly, deliberately blaspheming God, must be cut off from his people: He has despised God’s word, he has violated God’s command; that person must be kicked out of the community, ostracized, left alone in his wrongdoing.” * * *
  • Christian Standard Bible - “But the person who acts defiantly, whether native or resident alien, blasphemes the Lord. That person is to be cut off from his people.
  • New American Standard Bible - But the person who does wrong defiantly, whether he is a native or a stranger, that one is blaspheming the Lord; and that person shall be cut off from among his people.
  • New King James Version - ‘But the person who does anything presumptuously, whether he is native-born or a stranger, that one brings reproach on the Lord, and he shall be cut off from among his people.
  • Amplified Bible - But the person who does [anything wrong] willfully and defiantly, whether he is native-born or a stranger, that one is blaspheming the Lord, and that person shall be cut off from among his people [excluding him from the atonement made for them].
  • American Standard Version - But the soul that doeth aught with a high hand, whether he be home-born or a sojourner, the same blasphemeth Jehovah; and that soul shall be cut off from among his people.
  • King James Version - But the soul that doeth ought presumptuously, whether he be born in the land, or a stranger, the same reproacheth the Lord; and that soul shall be cut off from among his people.
  • New English Translation - “‘But the person who acts defiantly, whether native-born or a resident foreigner, insults the Lord. That person must be cut off from among his people.
  • World English Bible - “‘But the soul who does anything with a high hand, whether he is native-born or a foreigner, blasphemes Yahweh. That soul shall be cut off from among his people.
  • 新標點和合本 - 但那擅敢行事的,無論是本地人是寄居的,他褻瀆了耶和華,必從民中剪除。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那故意犯罪的人,無論是本地人是寄居的,褻瀆了耶和華,這人必從百姓中剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但那故意犯罪的人,無論是本地人是寄居的,褻瀆了耶和華,這人必從百姓中剪除。
  • 當代譯本 - 但不管是以色列人還是外族人,若任意妄為,褻瀆了耶和華,都要從民中被剷除,
  • 聖經新譯本 - 但那膽大妄為的人,無論是本地人或是寄居的,褻瀆了耶和華,那人總要從民間剪除。
  • 呂振中譯本 - 但那以高傲手段行事的人、無論是本地人、是寄居的、他是褻瀆永恆主的,那人總須從他的族人中被剪除。
  • 中文標準譯本 - 「但狂妄行事的人,無論是本族人或是外人,那人是在褻瀆耶和華,必須從民中被剪除。
  • 現代標點和合本 - 但那擅敢行事的,無論是本地人是寄居的,他褻瀆了耶和華,必從民中剪除。
  • 文理和合譯本 - 如其故犯、乃褻瀆耶和華、不論宗族賓旅、必絕於民中、
  • 文理委辦譯本 - 若其犯罪、毫無畏葸、則欺我孰甚、不論宗族賓旅必殄絕於民中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論為土著、為 外邦 客旅、若敢故犯、即褻瀆主、其人必滅絕於民中、
  • Nueva Versión Internacional - »Pero el que peque deliberadamente, sea nativo o extranjero, ofende al Señor. Tal persona será eliminada de la comunidad,
  • 현대인의 성경 - “그러나 이스라엘 사람이든 외국인이든 고의적으로 죄를 범하면 그는 나 여호와를 멸시하는 자이므로 그를 처형시켜라.
  • Новый Русский Перевод - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Господа. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Вечного. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Вечного. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всякий, кто грешит дерзко, будь то уроженец страны или поселенец, оскорбляет Вечного. Такой человек должен быть исторгнут из своего народа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si quelqu’un commet délibérément une faute – qu’il soit autochtone ou immigré – il fait injure à l’Eternel et il sera retranché du milieu de son peuple.
  • リビングバイブル - しかし、イスラエル人でも在留外国人でも、故意に罪を犯した者は神を冒瀆する者で、殺されなければならない。
  • Nova Versão Internacional - “Mas todo aquele que pecar com atitude desafiadora, seja natural da terra, seja estrangeiro residente, insulta o Senhor, e será eliminado do meio do seu povo.
  • Hoffnung für alle - »Wenn aber ein Israelit oder ein Ausländer, der bei euch lebt, mit Absicht eins meiner Gebote übertritt, dann beleidigt er mich und muss sterben. Er darf nicht länger zur Gemeinschaft eures Volkes gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แต่หากผู้ใดจงใจทำบาป ไม่ว่าจะเป็นคนอิสราเอลโดยกำเนิดหรือคนต่างด้าว เป็นการหมิ่นประมาทองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้นั้นจะต้องถูกตัดออกจากหมู่ประชากรของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​ผู้​ใด​แสดง​ความ​ดื้อ​กระด้าง ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ชาว​ต่างแดน​หรือ​ชาว​อิสราเอล​โดย​กำเนิด ถือ​ว่า​ผู้​นั้น​หมิ่น​ประมาท​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​จะ​ต้อง​ถูก​ตัดขาด​จาก​ชน​ชาติ​ของ​เขา
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Dân Số Ký 14:40 - Sáng hôm sau, họ dậy sớm, leo lên núi và nói: “Chúng tôi đã phạm tội. Nhưng bây giờ chúng tôi sẵn sàng vào đất hứa. Thấy không, chúng tôi đã lên đến tận đất mà Chúa Hằng Hữu đã hứa với chúng tôi.”
  • Dân Số Ký 14:41 - Nhưng Môi-se nói: “Đã đến nước này sao còn cãi lệnh Chúa Hằng Hữu? Làm vậy anh em chỉ có thất bại.
  • Dân Số Ký 14:42 - Tự ý ra đi khi không có Chúa Hằng Hữu đi cùng, anh em sẽ bị quân thù đánh bại.
  • Dân Số Ký 14:43 - Anh em sẽ chết dưới lưỡi gươm của quân A-ma-léc và Ca-na-an, vì anh em đã chối bỏ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ bỏ anh em.”
  • Dân Số Ký 14:44 - Nhưng họ ngoan cố cứ tiến lên núi, mặc dù Môi-se và Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vẫn chưa rời trại.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Ma-thi-ơ 12:32 - Ai nói lời xúc phạm Con Người cũng được tha, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ không bao giờ được tha, dù trong đời này hay đời sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
  • Thi Thiên 19:13 - Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.” Không đam mê tái phạm, tránh xa cạm bẫy quanh con. Cho con thoát khỏi lưới tròng và con được Chúa kể là toàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:43 - Đây là điều tôi đã nói với anh em, nhưng anh em không nghe. Anh em đã cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, tùy tiện tiến lên vùng đồi núi.
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
圣经
资源
计划
奉献