逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se và A-rôn sấp mình xuống trước mặt toàn thể người dân Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 摩西、亚伦就俯伏在以色列全会众面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西和亚伦在以色列全会众面前脸伏于地。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西和亚伦在以色列全会众面前脸伏于地。
- 当代译本 - 摩西和亚伦俯伏在以色列全体会众面前。
- 圣经新译本 - 摩西和亚伦就俯伏在以色列全体会众面前。
- 中文标准译本 - 摩西和亚伦就在以色列子孙全体会众面前脸伏于地。
- 现代标点和合本 - 摩西、亚伦就俯伏在以色列全会众面前。
- 和合本(拼音版) - 摩西、亚伦就俯伏在以色列全会众面前。
- New International Version - Then Moses and Aaron fell facedown in front of the whole Israelite assembly gathered there.
- New International Reader's Version - Then Moses and Aaron fell with their faces to the ground. They did it in front of the whole community of Israel gathered there.
- English Standard Version - Then Moses and Aaron fell on their faces before all the assembly of the congregation of the people of Israel.
- New Living Translation - Then Moses and Aaron fell face down on the ground before the whole community of Israel.
- The Message - Moses and Aaron fell on their faces in front of the entire community, gathered in emergency session.
- Christian Standard Bible - Then Moses and Aaron fell facedown in front of the whole assembly of the Israelite community.
- New American Standard Bible - Then Moses and Aaron fell on their faces in the presence of all the assembly of the congregation of the sons of Israel.
- New King James Version - Then Moses and Aaron fell on their faces before all the assembly of the congregation of the children of Israel.
- Amplified Bible - Then Moses and Aaron fell on their faces before all the assembly of the congregation of the Israelites.
- American Standard Version - Then Moses and Aaron fell on their faces before all the assembly of the congregation of the children of Israel.
- King James Version - Then Moses and Aaron fell on their faces before all the assembly of the congregation of the children of Israel.
- New English Translation - Then Moses and Aaron fell down with their faces to the ground before the whole assembled community of the Israelites.
- World English Bible - Then Moses and Aaron fell on their faces before all the assembly of the congregation of the children of Israel.
- 新標點和合本 - 摩西、亞倫就俯伏在以色列全會眾面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西和亞倫在以色列全會眾面前臉伏於地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西和亞倫在以色列全會眾面前臉伏於地。
- 當代譯本 - 摩西和亞倫俯伏在以色列全體會眾面前。
- 聖經新譯本 - 摩西和亞倫就俯伏在以色列全體會眾面前。
- 呂振中譯本 - 摩西 、 亞倫 就將臉俯伏在 以色列 人會眾全體大眾面前。
- 中文標準譯本 - 摩西和亞倫就在以色列子孫全體會眾面前臉伏於地。
- 現代標點和合本 - 摩西、亞倫就俯伏在以色列全會眾面前。
- 文理和合譯本 - 摩西 亞倫俯伏於以色列會眾前、
- 文理委辦譯本 - 摩西 亞倫俯伏於以色列會眾前。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 亞倫 俯伏於 以色列 會眾前、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés y Aarón cayeron rostro en tierra ante toda la comunidad israelita.
- 현대인의 성경 - 그러자 모세와 아론이 모든 백성 앞에서 땅에 엎드렸다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Моисей и Аарон пали ниц перед собравшимся обществом израильтян.
- Восточный перевод - Тогда Муса и Харун пали лицом на землю перед собравшимся обществом исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Муса и Харун пали лицом на землю перед собравшимся обществом исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Мусо и Хорун пали лицом на землю перед собравшимся обществом исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron tombèrent face contre terre, en présence de toute l’assemblée réunie des Israélites.
- リビングバイブル - モーセとアロンはみなの前で顔を地につけ、ひれ伏しました。
- Nova Versão Internacional - Então Moisés e Arão prostraram-se com o rosto em terra, diante de toda a assembleia dos israelitas.
- Hoffnung für alle - Da warfen sich Mose und Aaron vor den Augen des versammelten Volkes zu Boden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสและอาโรนจึงหมอบกราบซบหน้าลงกับพื้นต่อหน้าชุมชนอิสราเอลทั้งปวงที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสกับอาโรนก็ซบหน้าลงกับพื้นต่อหน้ามวลชนชาวอิสราเอลทั้งปวง
交叉引用
- Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
- 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
- Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
- Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
- Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
- 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
- Ê-xê-chi-ên 9:8 - Trong khi những người đó đang giết bên ngoài, tôi ở lại một mình. Tôi sấp mặt xuống đất và kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Cơn giận Chúa sẽ tuyệt diệt tất cả người còn lại của Ít-ra-ên vì Ngài giận Giê-ru-sa-lem sao?”
- Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
- Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
- Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
- Dân Số Ký 16:4 - Nghe vậy, Môi-se quỳ xuống đất.