逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
- 新标点和合本 - 你们的儿女必在旷野飘流四十年,担当你们淫行的罪,直到你们的尸首在旷野消灭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的儿女必在旷野游牧四十年,担当你们不信的罪 ,直到你们的尸体在旷野消灭为止。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们的儿女必在旷野游牧四十年,担当你们不信的罪 ,直到你们的尸体在旷野消灭为止。
- 当代译本 - 你们的儿女要在旷野飘泊四十年,为你们的不忠而受苦,直到你们都死在旷野。
- 圣经新译本 - 你们的儿女必在旷野飘流四十年,担当你们背信之罪,直到你们的尸体在旷野都灭尽了。
- 中文标准译本 - 你们的子孙将在旷野游牧四十年,承担你们不忠贞的罪,直到你们全都横尸在旷野中。
- 现代标点和合本 - 你们的儿女必在旷野漂流四十年,担当你们淫行的罪,直到你们的尸首在旷野消灭。
- 和合本(拼音版) - 你们的儿女必在旷野飘流四十年,担当你们淫行的罪,直到你们的尸首在旷野消灭。
- New International Version - Your children will be shepherds here for forty years, suffering for your unfaithfulness, until the last of your bodies lies in the wilderness.
- New International Reader's Version - Your children will be shepherds here for 40 years. They will suffer because you were not faithful. They will suffer until the last of your bodies lies here in the desert.
- English Standard Version - And your children shall be shepherds in the wilderness forty years and shall suffer for your faithlessness, until the last of your dead bodies lies in the wilderness.
- New Living Translation - And your children will be like shepherds, wandering in the wilderness for forty years. In this way, they will pay for your faithlessness, until the last of you lies dead in the wilderness.
- Christian Standard Bible - Your children will be shepherds in the wilderness for forty years and bear the penalty for your acts of unfaithfulness until all your corpses lie scattered in the wilderness.
- New American Standard Bible - Also, your sons will be shepherds in the wilderness for forty years, and they will suffer for your unfaithfulness, until your bodies perish in the wilderness.
- New King James Version - And your sons shall be shepherds in the wilderness forty years, and bear the brunt of your infidelity, until your carcasses are consumed in the wilderness.
- Amplified Bible - Your sons shall be wanderers and shepherds in the wilderness for forty years, and they will suffer for your unfaithfulness (spiritual infidelity), until your corpses are consumed in the wilderness.
- American Standard Version - And your children shall be wanderers in the wilderness forty years, and shall bear your whoredoms, until your dead bodies be consumed in the wilderness.
- King James Version - And your children shall wander in the wilderness forty years, and bear your whoredoms, until your carcases be wasted in the wilderness.
- New English Translation - and your children will wander in the wilderness forty years and suffer for your unfaithfulness, until your dead bodies lie finished in the wilderness.
- World English Bible - Your children shall be wanderers in the wilderness forty years, and shall bear your prostitution, until your dead bodies are consumed in the wilderness.
- 新標點和合本 - 你們的兒女必在曠野飄流四十年,擔當你們淫行的罪,直到你們的屍首在曠野消滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的兒女必在曠野遊牧四十年,擔當你們不信的罪 ,直到你們的屍體在曠野消滅為止。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們的兒女必在曠野遊牧四十年,擔當你們不信的罪 ,直到你們的屍體在曠野消滅為止。
- 當代譯本 - 你們的兒女要在曠野飄泊四十年,為你們的不忠而受苦,直到你們都死在曠野。
- 聖經新譯本 - 你們的兒女必在曠野飄流四十年,擔當你們背信之罪,直到你們的屍體在曠野都滅盡了。
- 呂振中譯本 - 你們的子孫必在曠野做遊牧四十年、擔當你們變節 的罪罰,直到你們的屍身在曠野都滅盡了。
- 中文標準譯本 - 你們的子孫將在曠野遊牧四十年,承擔你們不忠貞的罪,直到你們全都橫尸在曠野中。
- 現代標點和合本 - 你們的兒女必在曠野漂流四十年,擔當你們淫行的罪,直到你們的屍首在曠野消滅。
- 文理和合譯本 - 爾之子女、緣爾狥欲、必負其罪、流離於野、歷四十年、迨爾尸骸消滅、
- 文理委辦譯本 - 爾之子女、緣爾行惡、必令其盤旋於曠野、歷四十年、待爾屍骸消滅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹子嗣、必負爾悖逆之罪、在曠野飄流歷四十年、直待爾俱亡成屍、
- Nueva Versión Internacional - Durante cuarenta años los hijos de ustedes andarán errantes por el desierto. Cargarán con esta infidelidad, hasta que el último de ustedes caiga muerto en el desierto.
- 현대인의 성경 - 그리고 나를 불신한 너희 죄 때문에 너희 자녀들은 너희가 한 사람도 남지 않고 다 죽을 때까지 광야에서 40년 동안 방황할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ваши дети будут там пастухами сорок лет, страдая за вашу неверность, пока последний из вас не падет мертвым в пустыне.
- Восточный перевод - Ваши дети будут там пастухами сорок лет, страдая за вашу неверность, пока последний из вас не падёт мёртвым в пустыне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваши дети будут там пастухами сорок лет, страдая за вашу неверность, пока последний из вас не падёт мёртвым в пустыне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваши дети будут там пастухами сорок лет, страдая за вашу неверность, пока последний из вас не падёт мёртвым в пустыне.
- La Bible du Semeur 2015 - où vos fils seront nomades pendant quarante ans. Ils supporteront ainsi les conséquences de votre infidélité à mon égard jusqu’à ce que le désert ait englouti tous vos cadavres .
- リビングバイブル - 最後の一人が死ぬまで、あなたがたの子らはあてもなく四十年もさまよい歩く。それもみな、主を信じなかったからだ。
- Nova Versão Internacional - Seus filhos serão pastores aqui durante quarenta anos, sofrendo pela infidelidade de vocês, até que o último cadáver de vocês seja destruído no deserto.
- Hoffnung für alle - Eure Kinder sollen vierzig Jahre mit euch umherziehen, bis auch der Letzte von euch gestorben ist. So lange müssen sie mit darunter leiden, dass ihr mir untreu wart.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกหลานของเจ้าจะเลี้ยงแกะอยู่ที่นี่เป็นเวลาสี่สิบปี รับความทุกข์ยากเพราะเหตุที่พวกเจ้าไม่ซื่อสัตย์ต่อเรา จวบจนคนสุดท้ายในพวกเจ้าล้มตายลงในถิ่นกันดาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกหลานของพวกเจ้าจะเป็นผู้เลี้ยงดูฝูงแกะในถิ่นทุรกันดารเป็นเวลา 40 ปี และพวกเจ้าจะได้รับความทุกข์ทรมานเพราะความไม่เชื่อ จนกระทั่งคนสุดท้ายของพวกเจ้าจะทอดร่างนอนตายในถิ่นทุรกันดาร
交叉引用
- Dân Số Ký 33:38 - Tại đây, Chúa Hằng Hữu phán bảo Thầy Tế lễ A-rôn lên Núi Hô-rơ. Ông vâng lời, lên núi và qua đời trên đó. Hôm ấy là ngày mồng một tháng năm, vào năm thứ bốn mươi, kể từ ngày người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
- Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
- Dân Số Ký 5:31 - Người chồng sẽ không có tội, mặc dù hậu quả tai hại xảy ra cho vợ mình, trong trường hợp vợ ngoại tình thật.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:3 - Ngày mồng một tháng mười một năm thứ bốn mươi, Môi-se truyền lại cho dân chúng tất cả những luật lệ, chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
- Ê-xê-chi-ên 23:46 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy đưa một đạo quân đông đảo đến đánh chúng và giao nạp chúng để chúng chà đạp, nghiền nát.
- Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:49 - Các ngươi sẽ bị báo ứng xứng đáng về tất cả tội mãi dâm của ngươi—tội thờ thần tượng. Phải, các ngươi sẽ bị hình phạt đúng mức. Rồi các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
- Thi Thiên 107:4 - Họ lưu lạc giữa hoang mạc hoang vu, họ lang thang, không nơi trú ẩn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
- Thi Thiên 107:40 - Chúa Hằng Hữu đổ sự khinh miệt trên các vua chúa, vì khiến họ lang thang trong hoang mạc không lối thoát.
- Ê-xê-chi-ên 23:35 - Vì ngươi đã quên Ta và xoay lưng lại với Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngươi phải gặt lấy hậu quả của thói bỉ ổi và dâm dục của ngươi.”
- Dân Số Ký 32:13 - Và như thế, Chúa Hằng Hữu bắt chúng ta cứ đi lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến khi tất cả thế hệ tà ác chết hết.