Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • 新标点和合本 - 埃及人要将这事传给迦南地的居民;那民已经听见你耶和华是在这百姓中间;因为你面对面被人看见,有你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们前面行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及人要告诉这地的居民,他们已经听见你—耶和华是在这百姓中间,因为你—耶和华面对面 显示自己,你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们的前面行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及人要告诉这地的居民,他们已经听见你—耶和华是在这百姓中间,因为你—耶和华面对面 显示自己,你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们的前面行。
  • 当代译本 - 一定会告诉迦南的居民。那里的居民早已听说你耶和华与以色列人同在,你面对面向他们显现,你的云彩停留在他们上面,你白天用云柱、黑夜用火柱引导他们。
  • 圣经新译本 - 埃及人也必告诉那地的居民。那地的居民也曾听见你耶和华是在这人民中间,你耶和华曾面对面的向人显现,你的云彩常停在他们上面;日间你在云柱中,夜间你在火柱中,走在他们前面。
  • 中文标准译本 - 他们会告诉这地的居民;这些居民也听说了:你耶和华与这子民同在,你耶和华曾被人亲眼看见,你的云彩停留在子民上面,你白天在云柱中、黑夜在火柱中,行走在他们前头。
  • 现代标点和合本 - 埃及人要将这事传给迦南地的居民。那民已经听见你耶和华是在这百姓中间,因为你面对面被人看见,有你的云彩停在他们以上,你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们前面行。
  • 和合本(拼音版) - 埃及人要将这事传给迦南地的居民,那民已经听见你耶和华是在这百姓中间,因为你面对面被人看见,有你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们前面行。
  • New International Version - And they will tell the inhabitants of this land about it. They have already heard that you, Lord, are with these people and that you, Lord, have been seen face to face, that your cloud stays over them, and that you go before them in a pillar of cloud by day and a pillar of fire by night.
  • New International Reader's Version - And the Egyptians will tell the people who live in Canaan about it. Lord, they have already heard a lot about you. They’ve heard that you are with these people. They’ve heard that you have been seen face to face. They’ve been told that your cloud stays over them. They’ve heard that you go in front of them in a pillar of cloud by day. They’ve been told that you go in front of them in a pillar of fire at night.
  • English Standard Version - and they will tell the inhabitants of this land. They have heard that you, O Lord, are in the midst of this people. For you, O Lord, are seen face to face, and your cloud stands over them and you go before them, in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • New Living Translation - Now if you destroy them, the Egyptians will send a report to the inhabitants of this land, who have already heard that you live among your people. They know, Lord, that you have appeared to your people face to face and that your pillar of cloud hovers over them. They know that you go before them in the pillar of cloud by day and the pillar of fire by night.
  • Christian Standard Bible - They will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that you, Lord, are among these people, how you, Lord, are seen face to face, how your cloud stands over them, and how you go before them in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • New American Standard Bible - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that You, Lord, are in the midst of this people, because You, Lord, are seen eye to eye, while Your cloud stands over them; and You go before them in a pillar of cloud by day, and in a pillar of fire by night.
  • New King James Version - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that You, Lord, are among these people; that You, Lord, are seen face to face and Your cloud stands above them, and You go before them in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • Amplified Bible - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that You, Lord, are among these people [of Israel], that You, Lord, are seen face to face, while Your cloud stands over them; and that You go before them in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • American Standard Version - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that thou Jehovah art in the midst of this people; for thou Jehovah art seen face to face, and thy cloud standeth over them, and thou goest before them, in a pillar of cloud by day, and in a pillar of fire by night.
  • King James Version - And they will tell it to the inhabitants of this land: for they have heard that thou Lord art among this people, that thou Lord art seen face to face, and that thy cloud standeth over them, and that thou goest before them, by day time in a pillar of a cloud, and in a pillar of fire by night.
  • New English Translation - then they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that you, Lord, are among this people, that you, Lord, are seen face to face, that your cloud stands over them, and that you go before them by day in a pillar of cloud and in a pillar of fire by night.
  • World English Bible - They will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that you Yahweh are among this people; for you Yahweh are seen face to face, and your cloud stands over them, and you go before them, in a pillar of cloud by day, and in a pillar of fire by night.
  • 新標點和合本 - 埃及人要將這事傳給迦南地的居民;那民已經聽見你-耶和華是在這百姓中間;因為你面對面被人看見,有你的雲彩停在他們以上。你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們前面行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及人要告訴這地的居民,他們已經聽見你-耶和華是在這百姓中間,因為你-耶和華面對面 顯示自己,你的雲彩停在他們以上。你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們的前面行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及人要告訴這地的居民,他們已經聽見你—耶和華是在這百姓中間,因為你—耶和華面對面 顯示自己,你的雲彩停在他們以上。你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們的前面行。
  • 當代譯本 - 一定會告訴迦南的居民。那裡的居民早已聽說你耶和華與以色列人同在,你面對面向他們顯現,你的雲彩停留在他們上面,你白天用雲柱、黑夜用火柱引導他們。
  • 聖經新譯本 - 埃及人也必告訴那地的居民。那地的居民也曾聽見你耶和華是在這人民中間,你耶和華曾面對面的向人顯現,你的雲彩常停在他們上面;日間你在雲柱中,夜間你在火柱中,走在他們前面。
  • 呂振中譯本 - 他們早已聽見永恆主你在這人民中間、永恆主你給人親眼相對地看見,你的雲彩停在他們上頭,你在他們前面領路、日間在雲柱中、而夜間在火柱中。
  • 中文標準譯本 - 他們會告訴這地的居民;這些居民也聽說了:你耶和華與這子民同在,你耶和華曾被人親眼看見,你的雲彩停留在子民上面,你白天在雲柱中、黑夜在火柱中,行走在他們前頭。
  • 現代標點和合本 - 埃及人要將這事傳給迦南地的居民。那民已經聽見你耶和華是在這百姓中間,因為你面對面被人看見,有你的雲彩停在他們以上,你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們前面行。
  • 文理和合譯本 - 埃及人必以告斯土之民、彼已聞爾耶和華居以色列族中、因爾顯見、為眾目擊、爾雲止於其上、晝導以雲柱、夜導以火柱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人必將此事告於居 迦南 地之人、 迦南 人亦曾聞主處於斯民中、顯現為眾目所睹、以雲蔽之、晝導之以雲柱、夜導之以火柱、
  • Nueva Versión Internacional - se lo contarán a los habitantes de este país, quienes ya saben que tú, Señor, estás en medio de este pueblo. También saben que a ti, Señor, se te ha visto cara a cara; que tu nube reposa sobre tu pueblo, y que eres tú quien lo guía, de día con la columna de nube y de noche con la columna de fuego.
  • 현대인의 성경 - 그것을 이 땅에 사는 사람들에게 말할 것입니다. 이 곳 사람들도 여호와께서 우리와 함께하시고 구름이 우리 위에 머물 때 주께서 분명하게 나타나셨으며 낮에는 구름 기둥으로, 밤에는 불 기둥으로 우리를 인도하신 일을 이미 들어서 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - и они расскажут всем обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Господи, с этим народом и что Ты, Господи, даешь видеть Себя лицом к лицу, что Твое облако стоит над ними и что Ты идешь перед ними в облачном столбе днем и в огненном ночью.
  • Восточный перевод - и они расскажут всё обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Вечный, с этим народом и что Ты, Вечный, даёшь видеть Себя лицом к лицу, что Твоё облако стоит над ними и что Ты идёшь перед ними в облачном столбе днём и в огненном – ночью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и они расскажут всё обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Вечный, с этим народом и что Ты, Вечный, даёшь видеть Себя лицом к лицу, что Твоё облако стоит над ними и что Ты идёшь перед ними в облачном столбе днём и в огненном – ночью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и они расскажут всё обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Вечный, с этим народом и что Ты, Вечный, даёшь видеть Себя лицом к лицу, что Твоё облако стоит над ними и что Ты идёшь перед ними в облачном столбе днём и в огненном – ночью.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils l’ont dit aux habitants de ce pays qui ont appris que toi, Eternel, tu es parmi ce peuple à qui toi, Eternel, tu apparais de façon visible, que ta nuée se tient au-dessus d’eux, que tu marches à leur tête dans une colonne de nuée le jour, et dans une colonne de feu la nuit.
  • リビングバイブル - そのことはすでにこの地の住民にも知れ渡り、彼らは、あなたが私たちと共にいて、親しくかかわってくださっていることを知っているのです。昼も夜も私たちを導き守る雲の柱、火の柱が彼らにも見えないはずはありません。
  • Nova Versão Internacional - e falarão disso aos habitantes desta terra. Eles ouviram que tu, ó Senhor, estás com este povo e que te veem face a face, Senhor, e que a tua nuvem paira sobre eles, e que vais adiante deles numa coluna de nuvem de dia e numa coluna de fogo de noite.
  • Hoffnung für alle - Auch die Bewohner von Kanaan haben gehört, dass du, Herr, mitten unter uns bist und dich uns sogar zeigst. Sie wissen, dass deine Wolke über uns steht; bei Tag gehst du uns in der Wolkensäule voran und bei Nacht in der Feuersäule.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาจะเล่าเรื่องนี้ให้ผู้คนแถบนี้ฟัง ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพวกเขาได้ยินแล้วว่าพระองค์สถิตอยู่กับประชากรเหล่านี้ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพวกเขาได้เห็นพระพักตร์ของพระองค์ และทราบว่าเมฆของพระองค์อยู่เหนือพวกเขา พระองค์ทรงนำหน้าพวกเขาไปด้วยเสาเมฆในเวลากลางวันและเสาเพลิงในเวลากลางคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​บอก​กับ​ผู้​อยู่​อาศัย​ใน​ดินแดน​นี้​ว่า​เขา​ได้ยิน​มา​ว่า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​อยู่​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​นี้ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​ได้​ปรากฏ​ให้​เขา​เห็น เมฆ​ของ​พระ​องค์​อยู่​เหนือ​พวก​เขา และ​พระ​องค์​ออก​นำ​ทาง​ล่วง​หน้า​พวก​เขา​ใน​ตอน​กลางวัน​ใน​ลักษณะ​ของ​เมฆ​ก้อน​มหึมา​ดั่ง​เสา​หลัก และ​ใน​ตอน​กลางคืน​ใน​ลักษณะ​กลุ่ม​เพลิง​ขนาด​มหึมา​ดั่ง​เสา​หลัก
交叉引用
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • Dân Số Ký 10:34 - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • 新标点和合本 - 埃及人要将这事传给迦南地的居民;那民已经听见你耶和华是在这百姓中间;因为你面对面被人看见,有你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们前面行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及人要告诉这地的居民,他们已经听见你—耶和华是在这百姓中间,因为你—耶和华面对面 显示自己,你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们的前面行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及人要告诉这地的居民,他们已经听见你—耶和华是在这百姓中间,因为你—耶和华面对面 显示自己,你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们的前面行。
  • 当代译本 - 一定会告诉迦南的居民。那里的居民早已听说你耶和华与以色列人同在,你面对面向他们显现,你的云彩停留在他们上面,你白天用云柱、黑夜用火柱引导他们。
  • 圣经新译本 - 埃及人也必告诉那地的居民。那地的居民也曾听见你耶和华是在这人民中间,你耶和华曾面对面的向人显现,你的云彩常停在他们上面;日间你在云柱中,夜间你在火柱中,走在他们前面。
  • 中文标准译本 - 他们会告诉这地的居民;这些居民也听说了:你耶和华与这子民同在,你耶和华曾被人亲眼看见,你的云彩停留在子民上面,你白天在云柱中、黑夜在火柱中,行走在他们前头。
  • 现代标点和合本 - 埃及人要将这事传给迦南地的居民。那民已经听见你耶和华是在这百姓中间,因为你面对面被人看见,有你的云彩停在他们以上,你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们前面行。
  • 和合本(拼音版) - 埃及人要将这事传给迦南地的居民,那民已经听见你耶和华是在这百姓中间,因为你面对面被人看见,有你的云彩停在他们以上。你日间在云柱中,夜间在火柱中,在他们前面行。
  • New International Version - And they will tell the inhabitants of this land about it. They have already heard that you, Lord, are with these people and that you, Lord, have been seen face to face, that your cloud stays over them, and that you go before them in a pillar of cloud by day and a pillar of fire by night.
  • New International Reader's Version - And the Egyptians will tell the people who live in Canaan about it. Lord, they have already heard a lot about you. They’ve heard that you are with these people. They’ve heard that you have been seen face to face. They’ve been told that your cloud stays over them. They’ve heard that you go in front of them in a pillar of cloud by day. They’ve been told that you go in front of them in a pillar of fire at night.
  • English Standard Version - and they will tell the inhabitants of this land. They have heard that you, O Lord, are in the midst of this people. For you, O Lord, are seen face to face, and your cloud stands over them and you go before them, in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • New Living Translation - Now if you destroy them, the Egyptians will send a report to the inhabitants of this land, who have already heard that you live among your people. They know, Lord, that you have appeared to your people face to face and that your pillar of cloud hovers over them. They know that you go before them in the pillar of cloud by day and the pillar of fire by night.
  • Christian Standard Bible - They will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that you, Lord, are among these people, how you, Lord, are seen face to face, how your cloud stands over them, and how you go before them in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • New American Standard Bible - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that You, Lord, are in the midst of this people, because You, Lord, are seen eye to eye, while Your cloud stands over them; and You go before them in a pillar of cloud by day, and in a pillar of fire by night.
  • New King James Version - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that You, Lord, are among these people; that You, Lord, are seen face to face and Your cloud stands above them, and You go before them in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • Amplified Bible - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that You, Lord, are among these people [of Israel], that You, Lord, are seen face to face, while Your cloud stands over them; and that You go before them in a pillar of cloud by day and in a pillar of fire by night.
  • American Standard Version - and they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that thou Jehovah art in the midst of this people; for thou Jehovah art seen face to face, and thy cloud standeth over them, and thou goest before them, in a pillar of cloud by day, and in a pillar of fire by night.
  • King James Version - And they will tell it to the inhabitants of this land: for they have heard that thou Lord art among this people, that thou Lord art seen face to face, and that thy cloud standeth over them, and that thou goest before them, by day time in a pillar of a cloud, and in a pillar of fire by night.
  • New English Translation - then they will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that you, Lord, are among this people, that you, Lord, are seen face to face, that your cloud stands over them, and that you go before them by day in a pillar of cloud and in a pillar of fire by night.
  • World English Bible - They will tell it to the inhabitants of this land. They have heard that you Yahweh are among this people; for you Yahweh are seen face to face, and your cloud stands over them, and you go before them, in a pillar of cloud by day, and in a pillar of fire by night.
  • 新標點和合本 - 埃及人要將這事傳給迦南地的居民;那民已經聽見你-耶和華是在這百姓中間;因為你面對面被人看見,有你的雲彩停在他們以上。你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們前面行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及人要告訴這地的居民,他們已經聽見你-耶和華是在這百姓中間,因為你-耶和華面對面 顯示自己,你的雲彩停在他們以上。你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們的前面行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及人要告訴這地的居民,他們已經聽見你—耶和華是在這百姓中間,因為你—耶和華面對面 顯示自己,你的雲彩停在他們以上。你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們的前面行。
  • 當代譯本 - 一定會告訴迦南的居民。那裡的居民早已聽說你耶和華與以色列人同在,你面對面向他們顯現,你的雲彩停留在他們上面,你白天用雲柱、黑夜用火柱引導他們。
  • 聖經新譯本 - 埃及人也必告訴那地的居民。那地的居民也曾聽見你耶和華是在這人民中間,你耶和華曾面對面的向人顯現,你的雲彩常停在他們上面;日間你在雲柱中,夜間你在火柱中,走在他們前面。
  • 呂振中譯本 - 他們早已聽見永恆主你在這人民中間、永恆主你給人親眼相對地看見,你的雲彩停在他們上頭,你在他們前面領路、日間在雲柱中、而夜間在火柱中。
  • 中文標準譯本 - 他們會告訴這地的居民;這些居民也聽說了:你耶和華與這子民同在,你耶和華曾被人親眼看見,你的雲彩停留在子民上面,你白天在雲柱中、黑夜在火柱中,行走在他們前頭。
  • 現代標點和合本 - 埃及人要將這事傳給迦南地的居民。那民已經聽見你耶和華是在這百姓中間,因為你面對面被人看見,有你的雲彩停在他們以上,你日間在雲柱中,夜間在火柱中,在他們前面行。
  • 文理和合譯本 - 埃及人必以告斯土之民、彼已聞爾耶和華居以色列族中、因爾顯見、為眾目擊、爾雲止於其上、晝導以雲柱、夜導以火柱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人必將此事告於居 迦南 地之人、 迦南 人亦曾聞主處於斯民中、顯現為眾目所睹、以雲蔽之、晝導之以雲柱、夜導之以火柱、
  • Nueva Versión Internacional - se lo contarán a los habitantes de este país, quienes ya saben que tú, Señor, estás en medio de este pueblo. También saben que a ti, Señor, se te ha visto cara a cara; que tu nube reposa sobre tu pueblo, y que eres tú quien lo guía, de día con la columna de nube y de noche con la columna de fuego.
  • 현대인의 성경 - 그것을 이 땅에 사는 사람들에게 말할 것입니다. 이 곳 사람들도 여호와께서 우리와 함께하시고 구름이 우리 위에 머물 때 주께서 분명하게 나타나셨으며 낮에는 구름 기둥으로, 밤에는 불 기둥으로 우리를 인도하신 일을 이미 들어서 잘 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - и они расскажут всем обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Господи, с этим народом и что Ты, Господи, даешь видеть Себя лицом к лицу, что Твое облако стоит над ними и что Ты идешь перед ними в облачном столбе днем и в огненном ночью.
  • Восточный перевод - и они расскажут всё обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Вечный, с этим народом и что Ты, Вечный, даёшь видеть Себя лицом к лицу, что Твоё облако стоит над ними и что Ты идёшь перед ними в облачном столбе днём и в огненном – ночью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и они расскажут всё обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Вечный, с этим народом и что Ты, Вечный, даёшь видеть Себя лицом к лицу, что Твоё облако стоит над ними и что Ты идёшь перед ними в облачном столбе днём и в огненном – ночью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и они расскажут всё обитателям этой земли. Они уже слышали, что Ты, Вечный, с этим народом и что Ты, Вечный, даёшь видеть Себя лицом к лицу, что Твоё облако стоит над ними и что Ты идёшь перед ними в облачном столбе днём и в огненном – ночью.
  • La Bible du Semeur 2015 - et ils l’ont dit aux habitants de ce pays qui ont appris que toi, Eternel, tu es parmi ce peuple à qui toi, Eternel, tu apparais de façon visible, que ta nuée se tient au-dessus d’eux, que tu marches à leur tête dans une colonne de nuée le jour, et dans une colonne de feu la nuit.
  • リビングバイブル - そのことはすでにこの地の住民にも知れ渡り、彼らは、あなたが私たちと共にいて、親しくかかわってくださっていることを知っているのです。昼も夜も私たちを導き守る雲の柱、火の柱が彼らにも見えないはずはありません。
  • Nova Versão Internacional - e falarão disso aos habitantes desta terra. Eles ouviram que tu, ó Senhor, estás com este povo e que te veem face a face, Senhor, e que a tua nuvem paira sobre eles, e que vais adiante deles numa coluna de nuvem de dia e numa coluna de fogo de noite.
  • Hoffnung für alle - Auch die Bewohner von Kanaan haben gehört, dass du, Herr, mitten unter uns bist und dich uns sogar zeigst. Sie wissen, dass deine Wolke über uns steht; bei Tag gehst du uns in der Wolkensäule voran und bei Nacht in der Feuersäule.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเขาจะเล่าเรื่องนี้ให้ผู้คนแถบนี้ฟัง ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพวกเขาได้ยินแล้วว่าพระองค์สถิตอยู่กับประชากรเหล่านี้ ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพวกเขาได้เห็นพระพักตร์ของพระองค์ และทราบว่าเมฆของพระองค์อยู่เหนือพวกเขา พระองค์ทรงนำหน้าพวกเขาไปด้วยเสาเมฆในเวลากลางวันและเสาเพลิงในเวลากลางคืน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​จะ​บอก​กับ​ผู้​อยู่​อาศัย​ใน​ดินแดน​นี้​ว่า​เขา​ได้ยิน​มา​ว่า โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​อยู่​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​นี้ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ด้วย​ว่า พระ​องค์​ได้​ปรากฏ​ให้​เขา​เห็น เมฆ​ของ​พระ​องค์​อยู่​เหนือ​พวก​เขา และ​พระ​องค์​ออก​นำ​ทาง​ล่วง​หน้า​พวก​เขา​ใน​ตอน​กลางวัน​ใน​ลักษณะ​ของ​เมฆ​ก้อน​มหึมา​ดั่ง​เสา​หลัก และ​ใน​ตอน​กลางคืน​ใน​ลักษณะ​กลุ่ม​เพลิง​ขนาด​มหึมา​ดั่ง​เสา​หลัก
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Thi Thiên 105:39 - Chúa Hằng Hữu giăng mây che chở họ và ban đêm cho trụ lửa sáng soi.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Dân Số Ký 9:15 - Vào ngày Đền Tạm được dựng lên, đám mây che phủ đền. Đến tối, trên Đền Tạm như có lửa cháy rực cho đến sáng hôm sau.
  • Dân Số Ký 9:16 - Và cứ thế, mây che phủ Đền Tạm ban ngày, và lửa xuất hiện ban đêm.
  • Dân Số Ký 9:17 - Mỗi khi đám mây bay lên khỏi nóc đền, người Ít-ra-ên ra đi; đến nơi nào đám mây dừng lại, họ cắm trại tại nơi ấy.
  • Dân Số Ký 9:18 - Như vậy, lúc ra đi cũng như lúc dừng lại, họ đều tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Và khi nào đám mây còn dừng lại trên nóc đền, họ còn được nghỉ chân trong trại mình.
  • Dân Số Ký 9:19 - Khi trụ mây cứ ở trên Đền Tạm một thời gian dài, người Ít-ra-ên cũng vâng lệnh Chúa Hằng Hữu và không ra đi.
  • Dân Số Ký 9:20 - Đôi khi trụ mây dừng trên Đền Tạm chỉ một vài ngày; theo lệnh của Chúa Hằng Hữu, dân chúng cắm trại. Và sau đó, theo lệnh của Ngài, họ lại ra đi.
  • Dân Số Ký 9:21 - Có khi đám mây dừng lại vào buổi tối và sáng hôm sau đã bay lên, họ phải lập tức ra đi; và dù đám mây bay lên ban đêm hay ban ngày, họ cũng vẫn ra đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • Dân Số Ký 10:34 - Đám mây của Chúa Hằng Hữu che họ hằng ngày trong lúc đi đường.
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
  • Xuất Ai Cập 13:22 - Trụ mây và trụ lửa chẳng bao giờ cách xa họ.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 9:12 - Chúa dùng trụ mây dẫn họ ban ngày; trụ lửa soi đường trong đêm tối.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Thi Thiên 78:14 - Ban ngày, Chúa dìu dắt họ qua trụ mây, suốt đêm, trụ lửa tỏa ánh sáng soi đường.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Xuất Ai Cập 40:38 - Và trong suốt cuộc hành trình này, ban ngày có trụ mây của Chúa Hằng Hữu ở trên Đền Tạm; ban đêm có lửa trong mây chiếu sáng cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
圣经
资源
计划
奉献