Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • 新标点和合本 - 他们从南地上去,到了希伯仑;在那里有亚衲族人亚希幔、示筛、挞买。(原来希伯仑城被建造比埃及的琐安城早七年。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从尼革夫上去,到了希伯仑。在那里有亚衲族的亚希幔人、示筛人和挞买人。希伯仑的建造比埃及的琐安早七年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从尼革夫上去,到了希伯仑。在那里有亚衲族的亚希幔人、示筛人和挞买人。希伯仑的建造比埃及的琐安早七年。
  • 当代译本 - 他们经南地到达希伯仑。希伯仑城比埃及的琐安城还要早建七年,那里住着亚衲人的子孙亚希幔、示筛和挞买。
  • 圣经新译本 - 他们上到南地,到了希伯仑,在那里有亚衲族人的后裔亚希幔、示筛、挞买。原来希伯仑城比埃及的琐安城早建七年。
  • 中文标准译本 - 他们上到南地,来到希伯仑;那里有亚衲人的后裔亚希幔、示筛和塔尔迈,希伯仑比埃及的琐安早建造七年。
  • 现代标点和合本 - 他们从南地上去,到了希伯仑,在那里有亚衲族人亚希幔、示筛、挞买。(原来希伯仑城被建造比埃及的锁安城早七年。)
  • 和合本(拼音版) - 他们从南地上去,到了希伯仑,在那里有亚衲族人亚希幔、示筛、挞买。原来希伯仑城被建造比埃及的琐安城早七年。
  • New International Version - They went up through the Negev and came to Hebron, where Ahiman, Sheshai and Talmai, the descendants of Anak, lived. (Hebron had been built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New International Reader's Version - They went up through the Negev Desert and came to Hebron. That’s where Ahiman, Sheshai and Talmai lived. They belonged to the family line of Anak. Hebron had been built seven years before Zoan. Zoan was a city in Egypt.
  • English Standard Version - They went up into the Negeb and came to Hebron. Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak, were there. (Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New Living Translation - Going north, they passed through the Negev and arrived at Hebron, where Ahiman, Sheshai, and Talmai—all descendants of Anak—lived. (The ancient town of Hebron was founded seven years before the Egyptian city of Zoan.)
  • Christian Standard Bible - They went up through the Negev and came to Hebron, where Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak, were living. Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.
  • New American Standard Bible - When they had gone up into the Negev, they came to Hebron where Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak were. (Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New King James Version - And they went up through the South and came to Hebron; Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak, were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • Amplified Bible - When they had gone up into the Negev (the South country), they came to Hebron; and Ahiman, Sheshai, and Talmai the descendants of Anak were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • American Standard Version - And they went up by the South, and came unto Hebron; and Ahiman, Sheshai, and Talmai, the children of Anak, were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • King James Version - And they ascended by the south, and came unto Hebron; where Ahiman, Sheshai, and Talmai, the children of Anak, were. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New English Translation - When they went up through the Negev, they came to Hebron where Ahiman, Sheshai, and Talmai, descendants of Anak, were living. (Now Hebron had been built seven years before Zoan in Egypt.)
  • World English Bible - They went up by the South, and came to Hebron; and Ahiman, Sheshai, and Talmai, the children of Anak, were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • 新標點和合本 - 他們從南地上去,到了希伯崙;在那裏有亞衲族人亞希幔、示篩、撻買。(原來希伯崙城被建造比埃及的瑣安城早七年。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從尼革夫上去,到了希伯崙。在那裏有亞衲族的亞希幔人、示篩人和撻買人。希伯崙的建造比埃及的瑣安早七年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從尼革夫上去,到了希伯崙。在那裏有亞衲族的亞希幔人、示篩人和撻買人。希伯崙的建造比埃及的瑣安早七年。
  • 當代譯本 - 他們經南地到達希伯崙。希伯崙城比埃及的瑣安城還要早建七年,那裡住著亞衲人的子孫亞希幔、示篩和撻買。
  • 聖經新譯本 - 他們上到南地,到了希伯崙,在那裡有亞衲族人的後裔亞希幔、示篩、撻買。原來希伯崙城比埃及的瑣安城早建七年。
  • 呂振中譯本 - 他們取道南地上去,來到 希伯崙 ;在那裏有 亞衲 人的後代 亞希幔 、 示篩 、 撻買 。(這 希伯崙 之建造比 埃及 的 鎖安 還早七年。)
  • 中文標準譯本 - 他們上到南地,來到希伯崙;那裡有亞衲人的後裔亞希幔、示篩和塔爾邁,希伯崙比埃及的瑣安早建造七年。
  • 現代標點和合本 - 他們從南地上去,到了希伯崙,在那裡有亞衲族人亞希幔、示篩、撻買。(原來希伯崙城被建造比埃及的鎖安城早七年。)
  • 文理和合譯本 - 轉而南向、至希伯崙、此邑之建、前於埃及之瑣安七年、在彼有亞衲族亞希幔、示篩、撻買、
  • 文理委辦譯本 - 轉而南向、至希伯崙、原其建邑之始、前於埃及人之建鎖安七年、在彼見亞納子亞希慢、示篩、達買。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 上 迦南 之南地、至 希伯崙 、在彼有 亞衲 族人、 亞希幔 、 示篩 、 撻買 、建 希伯崙 城、先於建 伊及 之 瑣安 城七年、
  • Nueva Versión Internacional - Subieron por el Néguev y llegaron a Hebrón, donde vivían Ajimán, Sesay y Talmay, descendientes de Anac. (Hebrón había sido fundada siete años antes que la ciudad egipcia de Zoán).
  • 현대인의 성경 - 가나안 남쪽 네겝을 거쳐 헤브론에 도착하였다. 그곳은 이집트의 소안보다 7년 먼저 건설된 곳으로 아낙 후손인 아히만과 세새와 달매 자손들이 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • Восточный перевод - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils montèrent dans le Néguev et parvinrent à Hébron où vivaient les familles d’Ahimân, de Shéshaï et de Talmaï, descendants d’Anaq . Hébron avait été fondée sept ans avant Tanis en Egypte.
  • リビングバイブル - 北へ進み、まずネゲブを通り、ヘブロンに着きました。そこには、アナクの子孫のアヒマン族、シェシャイ族、タルマイ族が住んでいました。ヘブロンは、エジプトのタニスより七年も前に建てられた、非常に古い町です。
  • Nova Versão Internacional - Subiram do Neguebe e chegaram a Hebrom, onde viviam Aimã, Sesai e Talmai, descendentes de Enaque. (Hebrom havia sido construída sete anos antes de Zoã, no Egito.)
  • Hoffnung für alle - Zunächst durchquerten sie die Wüste Negev und erreichten Hebron. Dort lebten die Sippen Ahiman, Scheschai und Talmai vom Volk der Anakiter. Ihre Stadt war sieben Jahre früher als das ägyptische Zoan gegründet worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาขึ้นไปถึงเนเกบ ถึงเมืองเฮโบรน (ก่อตั้งขึ้นก่อนเมืองโศอันในอียิปต์เจ็ดปี) เป็นที่ซึ่งอาหิมาน เชชัย และทัลมัย เชื้อสายของอานาคอาศัยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ขึ้น​ไป​ใน​เนเกบ ไป​ถึง​เฮโบรน​ซึ่ง​อาหิมาน เชชัย และ​ทัลมัย​บรรดา​บุตร​ของ​ชาว​อานาค​อาศัย​อยู่ เมือง​เฮโบรน​นี้​ถูก​สร้าง​ขึ้น 7 ปี​ก่อน​โศอัน​ใน​อียิปต์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Dân Số Ký 13:17 - Môi-se dặn họ: “Các anh đi lên miền bắc ngang qua xứ Nê-ghép đến tận vùng đồi núi;
  • 2 Sa-mu-ên 2:1 - Sau đó, Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đến thành nào trong đất Giu-đa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Nên.” Đa-vít hỏi: “Thưa, con phải đến thành nào?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Đến Hếp-rôn.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Giô-suê 21:13 - Vậy, họ phân cho con cháu Thầy Tế lễ A-rôn vùng Hếp-rôn (là một thành trú ẩn), Líp-na,
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Thẩm Phán 1:10 - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Giô-suê 11:21 - Đồng thời, Giô-suê cũng chinh phạt người A-na-kim trên các đồi núi Hếp-rôn, Đê-bia, A-náp, Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 11:22 - Ngoại trừ một số ít còn sót ở Ga-xa, Gát, và Ách-đốt, người A-na-kim và thành trì của họ nằm trong lãnh thổ Ít-ra-ên đều bị tiêu diệt.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • 新标点和合本 - 他们从南地上去,到了希伯仑;在那里有亚衲族人亚希幔、示筛、挞买。(原来希伯仑城被建造比埃及的琐安城早七年。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从尼革夫上去,到了希伯仑。在那里有亚衲族的亚希幔人、示筛人和挞买人。希伯仑的建造比埃及的琐安早七年。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们从尼革夫上去,到了希伯仑。在那里有亚衲族的亚希幔人、示筛人和挞买人。希伯仑的建造比埃及的琐安早七年。
  • 当代译本 - 他们经南地到达希伯仑。希伯仑城比埃及的琐安城还要早建七年,那里住着亚衲人的子孙亚希幔、示筛和挞买。
  • 圣经新译本 - 他们上到南地,到了希伯仑,在那里有亚衲族人的后裔亚希幔、示筛、挞买。原来希伯仑城比埃及的琐安城早建七年。
  • 中文标准译本 - 他们上到南地,来到希伯仑;那里有亚衲人的后裔亚希幔、示筛和塔尔迈,希伯仑比埃及的琐安早建造七年。
  • 现代标点和合本 - 他们从南地上去,到了希伯仑,在那里有亚衲族人亚希幔、示筛、挞买。(原来希伯仑城被建造比埃及的锁安城早七年。)
  • 和合本(拼音版) - 他们从南地上去,到了希伯仑,在那里有亚衲族人亚希幔、示筛、挞买。原来希伯仑城被建造比埃及的琐安城早七年。
  • New International Version - They went up through the Negev and came to Hebron, where Ahiman, Sheshai and Talmai, the descendants of Anak, lived. (Hebron had been built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New International Reader's Version - They went up through the Negev Desert and came to Hebron. That’s where Ahiman, Sheshai and Talmai lived. They belonged to the family line of Anak. Hebron had been built seven years before Zoan. Zoan was a city in Egypt.
  • English Standard Version - They went up into the Negeb and came to Hebron. Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak, were there. (Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New Living Translation - Going north, they passed through the Negev and arrived at Hebron, where Ahiman, Sheshai, and Talmai—all descendants of Anak—lived. (The ancient town of Hebron was founded seven years before the Egyptian city of Zoan.)
  • Christian Standard Bible - They went up through the Negev and came to Hebron, where Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak, were living. Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.
  • New American Standard Bible - When they had gone up into the Negev, they came to Hebron where Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak were. (Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New King James Version - And they went up through the South and came to Hebron; Ahiman, Sheshai, and Talmai, the descendants of Anak, were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • Amplified Bible - When they had gone up into the Negev (the South country), they came to Hebron; and Ahiman, Sheshai, and Talmai the descendants of Anak were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • American Standard Version - And they went up by the South, and came unto Hebron; and Ahiman, Sheshai, and Talmai, the children of Anak, were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • King James Version - And they ascended by the south, and came unto Hebron; where Ahiman, Sheshai, and Talmai, the children of Anak, were. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • New English Translation - When they went up through the Negev, they came to Hebron where Ahiman, Sheshai, and Talmai, descendants of Anak, were living. (Now Hebron had been built seven years before Zoan in Egypt.)
  • World English Bible - They went up by the South, and came to Hebron; and Ahiman, Sheshai, and Talmai, the children of Anak, were there. (Now Hebron was built seven years before Zoan in Egypt.)
  • 新標點和合本 - 他們從南地上去,到了希伯崙;在那裏有亞衲族人亞希幔、示篩、撻買。(原來希伯崙城被建造比埃及的瑣安城早七年。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從尼革夫上去,到了希伯崙。在那裏有亞衲族的亞希幔人、示篩人和撻買人。希伯崙的建造比埃及的瑣安早七年。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們從尼革夫上去,到了希伯崙。在那裏有亞衲族的亞希幔人、示篩人和撻買人。希伯崙的建造比埃及的瑣安早七年。
  • 當代譯本 - 他們經南地到達希伯崙。希伯崙城比埃及的瑣安城還要早建七年,那裡住著亞衲人的子孫亞希幔、示篩和撻買。
  • 聖經新譯本 - 他們上到南地,到了希伯崙,在那裡有亞衲族人的後裔亞希幔、示篩、撻買。原來希伯崙城比埃及的瑣安城早建七年。
  • 呂振中譯本 - 他們取道南地上去,來到 希伯崙 ;在那裏有 亞衲 人的後代 亞希幔 、 示篩 、 撻買 。(這 希伯崙 之建造比 埃及 的 鎖安 還早七年。)
  • 中文標準譯本 - 他們上到南地,來到希伯崙;那裡有亞衲人的後裔亞希幔、示篩和塔爾邁,希伯崙比埃及的瑣安早建造七年。
  • 現代標點和合本 - 他們從南地上去,到了希伯崙,在那裡有亞衲族人亞希幔、示篩、撻買。(原來希伯崙城被建造比埃及的鎖安城早七年。)
  • 文理和合譯本 - 轉而南向、至希伯崙、此邑之建、前於埃及之瑣安七年、在彼有亞衲族亞希幔、示篩、撻買、
  • 文理委辦譯本 - 轉而南向、至希伯崙、原其建邑之始、前於埃及人之建鎖安七年、在彼見亞納子亞希慢、示篩、達買。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 上 迦南 之南地、至 希伯崙 、在彼有 亞衲 族人、 亞希幔 、 示篩 、 撻買 、建 希伯崙 城、先於建 伊及 之 瑣安 城七年、
  • Nueva Versión Internacional - Subieron por el Néguev y llegaron a Hebrón, donde vivían Ajimán, Sesay y Talmay, descendientes de Anac. (Hebrón había sido fundada siete años antes que la ciudad egipcia de Zoán).
  • 현대인의 성경 - 가나안 남쪽 네겝을 거쳐 헤브론에 도착하였다. 그곳은 이집트의 소안보다 7년 먼저 건설된 곳으로 아낙 후손인 아히만과 세새와 달매 자손들이 살고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • Восточный перевод - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пошли и разведали землю от пустыни Цин до самого Рехова, что у Лево-Хамата .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils montèrent dans le Néguev et parvinrent à Hébron où vivaient les familles d’Ahimân, de Shéshaï et de Talmaï, descendants d’Anaq . Hébron avait été fondée sept ans avant Tanis en Egypte.
  • リビングバイブル - 北へ進み、まずネゲブを通り、ヘブロンに着きました。そこには、アナクの子孫のアヒマン族、シェシャイ族、タルマイ族が住んでいました。ヘブロンは、エジプトのタニスより七年も前に建てられた、非常に古い町です。
  • Nova Versão Internacional - Subiram do Neguebe e chegaram a Hebrom, onde viviam Aimã, Sesai e Talmai, descendentes de Enaque. (Hebrom havia sido construída sete anos antes de Zoã, no Egito.)
  • Hoffnung für alle - Zunächst durchquerten sie die Wüste Negev und erreichten Hebron. Dort lebten die Sippen Ahiman, Scheschai und Talmai vom Volk der Anakiter. Ihre Stadt war sieben Jahre früher als das ägyptische Zoan gegründet worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาขึ้นไปถึงเนเกบ ถึงเมืองเฮโบรน (ก่อตั้งขึ้นก่อนเมืองโศอันในอียิปต์เจ็ดปี) เป็นที่ซึ่งอาหิมาน เชชัย และทัลมัย เชื้อสายของอานาคอาศัยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ขึ้น​ไป​ใน​เนเกบ ไป​ถึง​เฮโบรน​ซึ่ง​อาหิมาน เชชัย และ​ทัลมัย​บรรดา​บุตร​ของ​ชาว​อานาค​อาศัย​อยู่ เมือง​เฮโบรน​นี้​ถูก​สร้าง​ขึ้น 7 ปี​ก่อน​โศอัน​ใน​อียิปต์
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Dân Số Ký 13:17 - Môi-se dặn họ: “Các anh đi lên miền bắc ngang qua xứ Nê-ghép đến tận vùng đồi núi;
  • 2 Sa-mu-ên 2:1 - Sau đó, Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đến thành nào trong đất Giu-đa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Nên.” Đa-vít hỏi: “Thưa, con phải đến thành nào?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Đến Hếp-rôn.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Giô-suê 21:13 - Vậy, họ phân cho con cháu Thầy Tế lễ A-rôn vùng Hếp-rôn (là một thành trú ẩn), Líp-na,
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Dân Số Ký 13:33 - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • Thẩm Phán 1:10 - Giu-đa lại đánh người Ca-na-an ở Hếp-rôn (tên cũ là Ki-ri-át A-ra-ba), hạ các thành Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Giô-suê 11:21 - Đồng thời, Giô-suê cũng chinh phạt người A-na-kim trên các đồi núi Hếp-rôn, Đê-bia, A-náp, Giu-đa và Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 11:22 - Ngoại trừ một số ít còn sót ở Ga-xa, Gát, và Ách-đốt, người A-na-kim và thành trì của họ nằm trong lãnh thổ Ít-ra-ên đều bị tiêu diệt.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Giô-suê 15:14 - Có ba người con trai của A-nác (Sê-sai, A-hi-man, và Thanh-mai) đang ở trong thành, nhưng họ đều bị Ca-lép đuổi đi.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Thi Thiên 78:12 - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
圣经
资源
计划
奉献