Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • 新标点和合本 - 我要与他面对面说话,乃是明说,不用谜语,并且他必见我的形像。你们毁谤我的仆人摩西,为何不惧怕呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与他面对面说话,清清楚楚,不用谜语,他甚至看见我的形像。你们为何批评我的仆人摩西而不惧怕呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与他面对面说话,清清楚楚,不用谜语,他甚至看见我的形像。你们为何批评我的仆人摩西而不惧怕呢?”
  • 当代译本 - 我跟他面对面说话,清清楚楚,不用谜语,他看得见我的形象。你们怎敢批评我的仆人摩西?”
  • 圣经新译本 - 我要与他面对面说话, 是亲自说的,不是用谜语; 他必看见耶和华的形象, 你们出言反对我的仆人摩西, 为什么不惧怕呢?”
  • 中文标准译本 - 我是与他面对面说话, 清清楚楚,并不用谜语; 他可以看见耶和华的形象。 你们为什么毁谤我的仆人摩西而不害怕呢?”
  • 现代标点和合本 - 我要与他面对面说话,乃是明说,不用谜语,并且他必见我的形像。你们毁谤我的仆人摩西,为何不惧怕呢?”
  • 和合本(拼音版) - 我要与他面对面说话,乃是明说,不用谜语,并且他必见我的形像。你们毁谤我的仆人摩西,为何不惧怕呢?”
  • New International Version - With him I speak face to face, clearly and not in riddles; he sees the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • New International Reader's Version - With Moses I speak face to face. I speak with him clearly. I do not speak in riddles. I let him see something of what I look like. So why were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • English Standard Version - With him I speak mouth to mouth, clearly, and not in riddles, and he beholds the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • New Living Translation - I speak to him face to face, clearly, and not in riddles! He sees the Lord as he is. So why were you not afraid to criticize my servant Moses?”
  • Christian Standard Bible - I speak with him directly, openly, and not in riddles; he sees the form of the Lord. So why were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • New American Standard Bible - With him I speak mouth to mouth, That is, openly, and not using mysterious language, And he beholds the form of the Lord. So why were you not afraid To speak against My servant, against Moses?”
  • New King James Version - I speak with him face to face, Even plainly, and not in dark sayings; And he sees the form of the Lord. Why then were you not afraid To speak against My servant Moses?”
  • Amplified Bible - With him I speak mouth to mouth [directly], Clearly and openly and not in riddles; And he beholds the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against My servant Moses?”
  • American Standard Version - with him will I speak mouth to mouth, even manifestly, and not in dark speeches; and the form of Jehovah shall he behold: wherefore then were ye not afraid to speak against my servant, against Moses?
  • King James Version - With him will I speak mouth to mouth, even apparently, and not in dark speeches; and the similitude of the Lord shall he behold: wherefore then were ye not afraid to speak against my servant Moses?
  • New English Translation - With him I will speak face to face, openly, and not in riddles; and he will see the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • World English Bible - With him, I will speak mouth to mouth, even plainly, and not in riddles; and he shall see Yahweh’s form. Why then were you not afraid to speak against my servant, against Moses?”
  • 新標點和合本 - 我要與他面對面說話,乃是明說,不用謎語,並且他必見我的形像。你們毀謗我的僕人摩西,為何不懼怕呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與他面對面說話,清清楚楚,不用謎語,他甚至看見我的形像。你們為何批評我的僕人摩西而不懼怕呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與他面對面說話,清清楚楚,不用謎語,他甚至看見我的形像。你們為何批評我的僕人摩西而不懼怕呢?」
  • 當代譯本 - 我跟他面對面說話,清清楚楚,不用謎語,他看得見我的形像。你們怎敢批評我的僕人摩西?」
  • 聖經新譯本 - 我要與他面對面說話, 是親自說的,不是用謎語; 他必看見耶和華的形象, 你們出言反對我的僕人摩西, 為甚麼不懼怕呢?”
  • 呂振中譯本 - 我要和他親口相對地說話,是顯異象,不是用謎語;他要望着 我 永恆主的形像。你們為甚麼說我僕人 摩西 的壞話也無所戒懼呢?』
  • 中文標準譯本 - 我是與他面對面說話, 清清楚楚,並不用謎語; 他可以看見耶和華的形象。 你們為什麼毀謗我的僕人摩西而不害怕呢?」
  • 現代標點和合本 - 我要與他面對面說話,乃是明說,不用謎語,並且他必見我的形像。你們毀謗我的僕人摩西,為何不懼怕呢?」
  • 文理和合譯本 - 故我與之晤言、明以相告、不以隱語、彼亦睹耶和華之容、爾曹非之、曷不懼乎、
  • 文理委辦譯本 - 使覿我面、與之晤言、明以相告、毋庸隱喻、爾曹非之、曷不懼乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與之面語、明以相告、不以隱語、又使之瞻觀我容、爾曹誹謗我僕 摩西 、何不懼乎、
  • Nueva Versión Internacional - Con él hablo cara a cara, claramente y sin enigmas. Él contempla la imagen del Señor. ¿Cómo se atreven a murmurar contra mi siervo Moisés?»
  • 현대인의 성경 - 내가 그와 말할 때는 직접 대면하여 분명하게 말하고 모호한 말로 하지 않는다. 내 종 모세는 내 모습까지 보는 자인데 너희가 어떻게 두려운 줄 모르고 감히 그를 비난하느냐?”
  • Новый Русский Перевод - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Господень. Как же вы не побоялись порицать Моего слугу Моисея?
  • Восточный перевод - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Вечного. Как же вы не побоялись порицать Моего раба Мусу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Вечного. Как же вы не побоялись порицать Моего раба Мусу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Вечного. Как же вы не побоялись порицать Моего раба Мусо?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est de vive voix ╵que je lui parle, de façon claire ╵et non dans un langage énigmatique, et il voit l’Eternel ╵de manière visible. Comment donc n’avez-vous pas craint de critiquer ╵mon serviteur Moïse ?
  • Nova Versão Internacional - Com ele falo face a face, claramente, e não por enigmas; e ele vê a forma do Senhor. Por que não temeram criticar meu servo Moisés?”
  • Hoffnung für alle - Ich rede mit ihm von Angesicht zu Angesicht, nicht in geheimnisvollen Bildern, sondern in klaren Worten. Er darf mich sogar sehen. Wie könnt ihr es da wagen, ihn anzugreifen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราพูดกับเขาซึ่งๆ หน้า อย่างชัดเจนและไม่เป็นปริศนา เขาได้เห็นองค์พระผู้เป็นเจ้า ทำไมเจ้าจึงไม่กลัว ที่จะพูดโจมตีโมเสสผู้รับใช้ของเรา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​พูด​กับ​เขา​ต่อ​หน้า​อย่าง​แจ่มแจ้ง ไม่​มี​คำ​ปริศนา เขา​ได้​เห็น​รูป​ลักษณ์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ทำไม​เจ้า​ถึง​ไม่​กลัว แต่​กลับ​พูด​ต่อต้าน​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​เรา”
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 34:30 - Khi thấy mặt Môi-se sáng như vậy, A-rôn và toàn dân Ít-ra-ên sợ không dám đến gần.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
  • Y-sai 46:5 - Các con so sánh Ta với ai? Các con thấy có ai ngang bằng với Ta?
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • Giăng 14:7 - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
  • Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • 新标点和合本 - 我要与他面对面说话,乃是明说,不用谜语,并且他必见我的形像。你们毁谤我的仆人摩西,为何不惧怕呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与他面对面说话,清清楚楚,不用谜语,他甚至看见我的形像。你们为何批评我的仆人摩西而不惧怕呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与他面对面说话,清清楚楚,不用谜语,他甚至看见我的形像。你们为何批评我的仆人摩西而不惧怕呢?”
  • 当代译本 - 我跟他面对面说话,清清楚楚,不用谜语,他看得见我的形象。你们怎敢批评我的仆人摩西?”
  • 圣经新译本 - 我要与他面对面说话, 是亲自说的,不是用谜语; 他必看见耶和华的形象, 你们出言反对我的仆人摩西, 为什么不惧怕呢?”
  • 中文标准译本 - 我是与他面对面说话, 清清楚楚,并不用谜语; 他可以看见耶和华的形象。 你们为什么毁谤我的仆人摩西而不害怕呢?”
  • 现代标点和合本 - 我要与他面对面说话,乃是明说,不用谜语,并且他必见我的形像。你们毁谤我的仆人摩西,为何不惧怕呢?”
  • 和合本(拼音版) - 我要与他面对面说话,乃是明说,不用谜语,并且他必见我的形像。你们毁谤我的仆人摩西,为何不惧怕呢?”
  • New International Version - With him I speak face to face, clearly and not in riddles; he sees the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • New International Reader's Version - With Moses I speak face to face. I speak with him clearly. I do not speak in riddles. I let him see something of what I look like. So why were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • English Standard Version - With him I speak mouth to mouth, clearly, and not in riddles, and he beholds the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • New Living Translation - I speak to him face to face, clearly, and not in riddles! He sees the Lord as he is. So why were you not afraid to criticize my servant Moses?”
  • Christian Standard Bible - I speak with him directly, openly, and not in riddles; he sees the form of the Lord. So why were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • New American Standard Bible - With him I speak mouth to mouth, That is, openly, and not using mysterious language, And he beholds the form of the Lord. So why were you not afraid To speak against My servant, against Moses?”
  • New King James Version - I speak with him face to face, Even plainly, and not in dark sayings; And he sees the form of the Lord. Why then were you not afraid To speak against My servant Moses?”
  • Amplified Bible - With him I speak mouth to mouth [directly], Clearly and openly and not in riddles; And he beholds the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against My servant Moses?”
  • American Standard Version - with him will I speak mouth to mouth, even manifestly, and not in dark speeches; and the form of Jehovah shall he behold: wherefore then were ye not afraid to speak against my servant, against Moses?
  • King James Version - With him will I speak mouth to mouth, even apparently, and not in dark speeches; and the similitude of the Lord shall he behold: wherefore then were ye not afraid to speak against my servant Moses?
  • New English Translation - With him I will speak face to face, openly, and not in riddles; and he will see the form of the Lord. Why then were you not afraid to speak against my servant Moses?”
  • World English Bible - With him, I will speak mouth to mouth, even plainly, and not in riddles; and he shall see Yahweh’s form. Why then were you not afraid to speak against my servant, against Moses?”
  • 新標點和合本 - 我要與他面對面說話,乃是明說,不用謎語,並且他必見我的形像。你們毀謗我的僕人摩西,為何不懼怕呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與他面對面說話,清清楚楚,不用謎語,他甚至看見我的形像。你們為何批評我的僕人摩西而不懼怕呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與他面對面說話,清清楚楚,不用謎語,他甚至看見我的形像。你們為何批評我的僕人摩西而不懼怕呢?」
  • 當代譯本 - 我跟他面對面說話,清清楚楚,不用謎語,他看得見我的形像。你們怎敢批評我的僕人摩西?」
  • 聖經新譯本 - 我要與他面對面說話, 是親自說的,不是用謎語; 他必看見耶和華的形象, 你們出言反對我的僕人摩西, 為甚麼不懼怕呢?”
  • 呂振中譯本 - 我要和他親口相對地說話,是顯異象,不是用謎語;他要望着 我 永恆主的形像。你們為甚麼說我僕人 摩西 的壞話也無所戒懼呢?』
  • 中文標準譯本 - 我是與他面對面說話, 清清楚楚,並不用謎語; 他可以看見耶和華的形象。 你們為什麼毀謗我的僕人摩西而不害怕呢?」
  • 現代標點和合本 - 我要與他面對面說話,乃是明說,不用謎語,並且他必見我的形像。你們毀謗我的僕人摩西,為何不懼怕呢?」
  • 文理和合譯本 - 故我與之晤言、明以相告、不以隱語、彼亦睹耶和華之容、爾曹非之、曷不懼乎、
  • 文理委辦譯本 - 使覿我面、與之晤言、明以相告、毋庸隱喻、爾曹非之、曷不懼乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與之面語、明以相告、不以隱語、又使之瞻觀我容、爾曹誹謗我僕 摩西 、何不懼乎、
  • Nueva Versión Internacional - Con él hablo cara a cara, claramente y sin enigmas. Él contempla la imagen del Señor. ¿Cómo se atreven a murmurar contra mi siervo Moisés?»
  • 현대인의 성경 - 내가 그와 말할 때는 직접 대면하여 분명하게 말하고 모호한 말로 하지 않는다. 내 종 모세는 내 모습까지 보는 자인데 너희가 어떻게 두려운 줄 모르고 감히 그를 비난하느냐?”
  • Новый Русский Перевод - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Господень. Как же вы не побоялись порицать Моего слугу Моисея?
  • Восточный перевод - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Вечного. Как же вы не побоялись порицать Моего раба Мусу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Вечного. Как же вы не побоялись порицать Моего раба Мусу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ним Я говорю лицом к лицу, ясно, а не загадками; он видит образ Вечного. Как же вы не побоялись порицать Моего раба Мусо?
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est de vive voix ╵que je lui parle, de façon claire ╵et non dans un langage énigmatique, et il voit l’Eternel ╵de manière visible. Comment donc n’avez-vous pas craint de critiquer ╵mon serviteur Moïse ?
  • Nova Versão Internacional - Com ele falo face a face, claramente, e não por enigmas; e ele vê a forma do Senhor. Por que não temeram criticar meu servo Moisés?”
  • Hoffnung für alle - Ich rede mit ihm von Angesicht zu Angesicht, nicht in geheimnisvollen Bildern, sondern in klaren Worten. Er darf mich sogar sehen. Wie könnt ihr es da wagen, ihn anzugreifen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราพูดกับเขาซึ่งๆ หน้า อย่างชัดเจนและไม่เป็นปริศนา เขาได้เห็นองค์พระผู้เป็นเจ้า ทำไมเจ้าจึงไม่กลัว ที่จะพูดโจมตีโมเสสผู้รับใช้ของเรา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​พูด​กับ​เขา​ต่อ​หน้า​อย่าง​แจ่มแจ้ง ไม่​มี​คำ​ปริศนา เขา​ได้​เห็น​รูป​ลักษณ์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ทำไม​เจ้า​ถึง​ไม่​กลัว แต่​กลับ​พูด​ต่อต้าน​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​เรา”
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Giu-đe 1:8 - Thế mà những người lầm lạc kia cứ sống mãi cuộc đời gian ác, làm nhơ nhuốc thân thể, khinh bỉ mọi uy quyền và chế giễu cả các bậc tà linh cường bạo.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Xuất Ai Cập 34:30 - Khi thấy mặt Môi-se sáng như vậy, A-rôn và toàn dân Ít-ra-ên sợ không dám đến gần.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
  • Y-sai 46:5 - Các con so sánh Ta với ai? Các con thấy có ai ngang bằng với Ta?
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Phi-e-rơ 2:10 - Ngài đặc biệt nghiêm khắc với những người sống buông thả theo dục vọng xấu xa. Những người kiêu căng, liều lĩnh, dám khinh mạn cả các bậc uy linh.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
  • Xuất Ai Cập 24:10 - Họ được chiêm ngưỡng Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Dưới chân Ngài như có cái bệ bằng ngọc xa-phia, trong như trời xanh.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • Giăng 14:7 - Đã biết Ta, các con cũng biết Cha Ta. Từ nay, các con biết Ngài và đã thấy Ngài!”
  • Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
  • Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
圣经
资源
计划
奉献