Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 在你们快乐的日子和节期,并月朔,献燔祭和平安祭,也要吹号,这都要在你们的 神面前作为纪念。我是耶和华你们的 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在快乐的日子,节期和初一,献燔祭与平安祭的时候,你们要吹号筒,在你们的上帝面前作为纪念。我是耶和华—你们的上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在快乐的日子,节期和初一,献燔祭与平安祭的时候,你们要吹号筒,在你们的 神面前作为纪念。我是耶和华—你们的 神。”
  • 当代译本 - 在节期和朔日 这些欢乐的日子献燔祭和平安祭的时候,你们要吹号,好在你们的上帝面前蒙眷顾。我是你们的上帝耶和华。”
  • 圣经新译本 - 此外,在你们快乐的日子和指定的节期,以及月朔,你们献燔祭和平安祭的时候,也要吹号,这都要在你们的 神面前替你们作为记念;我是耶和华你们的 神。”
  • 中文标准译本 - 在你们喜乐的日子和所定的节期,以及月初,你们要为你们的燔祭和平安祭吹响号筒。这样,它们就使你们在你们的神面前蒙记念。我是耶和华你们的神。”
  • 现代标点和合本 - 在你们快乐的日子和节期并月朔献燔祭和平安祭,也要吹号,这都要在你们的神面前作为纪念。我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 在你们快乐的日子和节期,并月朔,献燔祭和平安祭,也要吹号。这都要在你们的上帝面前作为纪念。我是耶和华你们的上帝。”
  • New International Version - Also at your times of rejoicing—your appointed festivals and New Moon feasts—you are to sound the trumpets over your burnt offerings and fellowship offerings, and they will be a memorial for you before your God. I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - You must also blow the trumpets when you are happy. Blow them at your appointed feasts. Blow them at your New Moon feasts. Blow them when you sacrifice your burnt offerings. Blow them when you sacrifice your friendship offerings. They will remind me of you. I am the Lord your God.”
  • English Standard Version - On the day of your gladness also, and at your appointed feasts and at the beginnings of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings and over the sacrifices of your peace offerings. They shall be a reminder of you before your God: I am the Lord your God.”
  • New Living Translation - Blow the trumpets in times of gladness, too, sounding them at your annual festivals and at the beginning of each month. And blow the trumpets over your burnt offerings and peace offerings. The trumpets will remind your God of his covenant with you. I am the Lord your God.”
  • Christian Standard Bible - You are to sound the trumpets over your burnt offerings and your fellowship sacrifices and on your joyous occasions, your appointed festivals, and the beginning of each of your months. They will serve as a reminder for you before your God: I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - Also on the day of your joy and at your appointed feasts, and on the first days of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifices of your peace offerings; and they shall be as a reminder of you before your God. I am the Lord your God.”
  • New King James Version - Also in the day of your gladness, in your appointed feasts, and at the beginning of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings and over the sacrifices of your peace offerings; and they shall be a memorial for you before your God: I am the Lord your God.”
  • Amplified Bible - Also in the day of rejoicing, and in your appointed feasts, and at the beginnings of your months, you shall sound the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifice of your peace offerings; and they shall be as a reminder of you before your God. I am the Lord your God.”
  • American Standard Version - Also in the day of your gladness, and in your set feasts, and in the beginnings of your months, ye shall blow the trumpets over your burnt-offerings, and over the sacrifices of your peace-offerings; and they shall be to you for a memorial before your God: I am Jehovah your God.
  • King James Version - Also in the day of your gladness, and in your solemn days, and in the beginnings of your months, ye shall blow with the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifices of your peace offerings; that they may be to you for a memorial before your God: I am the Lord your God.
  • New English Translation - “Also in the time when you rejoice, such as on your appointed festivals or at the beginnings of your months, you must blow with your trumpets over your burnt offerings and over the sacrifices of your peace offerings, so that they may become a memorial for you before your God: I am the Lord your God.”
  • World English Bible - “Also in the day of your gladness, and in your set feasts, and in the beginnings of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifices of your peace offerings; and they shall be to you for a memorial before your God. I am Yahweh your God.”
  • 新標點和合本 - 在你們快樂的日子和節期,並月朔,獻燔祭和平安祭,也要吹號,這都要在你們的神面前作為紀念。我是耶和華-你們的神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在快樂的日子,節期和初一,獻燔祭與平安祭的時候,你們要吹號筒,在你們的上帝面前作為紀念。我是耶和華-你們的上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在快樂的日子,節期和初一,獻燔祭與平安祭的時候,你們要吹號筒,在你們的 神面前作為紀念。我是耶和華—你們的 神。」
  • 當代譯本 - 在節期和朔日 這些歡樂的日子獻燔祭和平安祭的時候,你們要吹號,好在你們的上帝面前蒙眷顧。我是你們的上帝耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 此外,在你們快樂的日子和指定的節期,以及月朔,你們獻燔祭和平安祭的時候,也要吹號,這都要在你們的 神面前替你們作為記念;我是耶和華你們的 神。”
  • 呂振中譯本 - 在你們的快樂日子和制定節期、及月初一、你們獻燔祭和平安祭的時候,也要用號筒吹緊急聲,這在你們的上帝面前要替你們使他記起:我永恆主是你們的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 在你們喜樂的日子和所定的節期,以及月初,你們要為你們的燔祭和平安祭吹響號筒。這樣,它們就使你們在你們的神面前蒙記念。我是耶和華你們的神。」
  • 現代標點和合本 - 在你們快樂的日子和節期並月朔獻燔祭和平安祭,也要吹號,這都要在你們的神面前作為紀念。我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 樂日、節期、月朔、當因獻燔祭、酬恩祭、而吹其角、以為紀念於爾上帝前、我乃耶和華、爾之上帝也、○
  • 文理委辦譯本 - 佳日、會期、月朔、與獻燔祭酬恩祭之時、當吹其角、我耶和華爾之上帝必垂念爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在喜樂之日、節期與月朔、爾獻火焚祭與平安祭時、亦當吹角、爾天主必垂念爾、我乃主爾之天主、○
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando celebren fiestas en fechas solemnes o en novilunios, también tocarán trompetas para anunciar los holocaustos y los sacrificios de comunión. Así Dios se acordará de ustedes. Yo soy el Señor tu Dios».
  • 현대인의 성경 - 또 기쁜 날과 명절과 매월 초하루에 번제물과 화목제물을 드릴 때에도 나팔을 불어라. 그러면 내가 너희를 기억할 것이다. 나는 너희 하나님 여호와이다.”
  • Новый Русский Перевод - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous sonnerez aussi de ces trompettes dans vos jours de joie, lors de vos fêtes religieuses et au commencement des mois, lorsque vous offrirez vos holocaustes et vos sacrifices de communion. Ce sera un moyen de vous rappeler au souvenir de votre Dieu. Je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - また、毎年行う祭りの時や、焼き尽くすいけにえ、和解のいけにえをささげる月初めの祝いの日にも、ラッパを吹き鳴らしなさい。それを聞いて、あなたがたとの約束を思い出す。わたしはあなたがたの神、主だからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Também em seus dias festivos, nas festas fixas e no primeiro dia de cada mês, vocês deverão tocar as cornetas por ocasião dos seus holocaustos e das suas ofertas de comunhão , e elas serão um memorial em favor de vocês perante o seu Deus. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Blast die Trompeten außerdem bei euren Festen und Gottesdiensten, am Anfang jedes Monats und immer, wenn ihr eure Brandopfer und Friedensopfer darbringt. Ich werde dann an euch denken und mich euch zuwenden, denn ich bin der Herr, euer Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเป่าแตรทั้งสองในเทศกาลรื่นเริงของเจ้าด้วย ในเทศกาลต่างๆ ตามเวลาที่กำหนดและวันต้นเดือน เพื่อฉลองเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชา เป็นอนุสรณ์ให้นึกถึงเจ้าต่อหน้าพระเจ้าของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​พวก​เจ้า​มี​ความ​ยินดี ใน​เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้ และ​ใน​ยาม​เทศกาล​ข้างขึ้น พวก​เจ้า​ต้อง​เป่า​แตร​ยาว​ใน​เวลา​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม และ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า เรา​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า”
交叉引用
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 25:10 - Vì năm thứ năm mươi là năm thánh, mọi người trên toàn đất nước sẽ được công bố tự do, hoan hỉ. Năm ấy mọi người có quyền lấy lại tài sản mình, người nô lệ được tự do trở về với gia đình.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • Xuất Ai Cập 30:16 - Dùng tiền này vào công việc Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ta lưu ý và tha tội cho họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 29:1 - “Lễ thổi kèn được giữ vào ngày mồng một tháng bảy. Toàn dân sẽ dự cuộc hội họp thánh, và trong ngày lễ không ai làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:24 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày mồng một tháng bảy là ngày nghỉ long trọng, một ngày kỷ niệm, phải thổi kèn triệu tập dân đến dự thánh lễ.
  • Nê-hê-mi 12:35 - Cũng có mấy người con các thầy tế lễ thổi kèn đồng: Xa-cha-ri, con Giô-na-than, cháu Sê-ma-gia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-cai, chít Xác-cua; Xác-cua là con của A-sáp,
  • 2 Sử Ký 29:28 - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:26 - Các người Lê-vi sử dụng các nhạc cụ của Đa-vít, còn các thầy tế lễ thổi kèn.
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • 1 Sử Ký 15:24 - Các Thầy Tế lễ Sê-ba-nia, Giô-sa-phát, Na-tha-na-ên, A-ma-sai, Xa-cha-ri, Bê-na-gia, và Ê-li-ê-se làm đội kèn đi đầu Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Ô-bết Ê-đôm và Giê-hi-gia cũng được chọn canh giữ Hòm Giao Ước.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 在你们快乐的日子和节期,并月朔,献燔祭和平安祭,也要吹号,这都要在你们的 神面前作为纪念。我是耶和华你们的 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在快乐的日子,节期和初一,献燔祭与平安祭的时候,你们要吹号筒,在你们的上帝面前作为纪念。我是耶和华—你们的上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在快乐的日子,节期和初一,献燔祭与平安祭的时候,你们要吹号筒,在你们的 神面前作为纪念。我是耶和华—你们的 神。”
  • 当代译本 - 在节期和朔日 这些欢乐的日子献燔祭和平安祭的时候,你们要吹号,好在你们的上帝面前蒙眷顾。我是你们的上帝耶和华。”
  • 圣经新译本 - 此外,在你们快乐的日子和指定的节期,以及月朔,你们献燔祭和平安祭的时候,也要吹号,这都要在你们的 神面前替你们作为记念;我是耶和华你们的 神。”
  • 中文标准译本 - 在你们喜乐的日子和所定的节期,以及月初,你们要为你们的燔祭和平安祭吹响号筒。这样,它们就使你们在你们的神面前蒙记念。我是耶和华你们的神。”
  • 现代标点和合本 - 在你们快乐的日子和节期并月朔献燔祭和平安祭,也要吹号,这都要在你们的神面前作为纪念。我是耶和华你们的神。”
  • 和合本(拼音版) - 在你们快乐的日子和节期,并月朔,献燔祭和平安祭,也要吹号。这都要在你们的上帝面前作为纪念。我是耶和华你们的上帝。”
  • New International Version - Also at your times of rejoicing—your appointed festivals and New Moon feasts—you are to sound the trumpets over your burnt offerings and fellowship offerings, and they will be a memorial for you before your God. I am the Lord your God.”
  • New International Reader's Version - You must also blow the trumpets when you are happy. Blow them at your appointed feasts. Blow them at your New Moon feasts. Blow them when you sacrifice your burnt offerings. Blow them when you sacrifice your friendship offerings. They will remind me of you. I am the Lord your God.”
  • English Standard Version - On the day of your gladness also, and at your appointed feasts and at the beginnings of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings and over the sacrifices of your peace offerings. They shall be a reminder of you before your God: I am the Lord your God.”
  • New Living Translation - Blow the trumpets in times of gladness, too, sounding them at your annual festivals and at the beginning of each month. And blow the trumpets over your burnt offerings and peace offerings. The trumpets will remind your God of his covenant with you. I am the Lord your God.”
  • Christian Standard Bible - You are to sound the trumpets over your burnt offerings and your fellowship sacrifices and on your joyous occasions, your appointed festivals, and the beginning of each of your months. They will serve as a reminder for you before your God: I am the Lord your God.”
  • New American Standard Bible - Also on the day of your joy and at your appointed feasts, and on the first days of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifices of your peace offerings; and they shall be as a reminder of you before your God. I am the Lord your God.”
  • New King James Version - Also in the day of your gladness, in your appointed feasts, and at the beginning of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings and over the sacrifices of your peace offerings; and they shall be a memorial for you before your God: I am the Lord your God.”
  • Amplified Bible - Also in the day of rejoicing, and in your appointed feasts, and at the beginnings of your months, you shall sound the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifice of your peace offerings; and they shall be as a reminder of you before your God. I am the Lord your God.”
  • American Standard Version - Also in the day of your gladness, and in your set feasts, and in the beginnings of your months, ye shall blow the trumpets over your burnt-offerings, and over the sacrifices of your peace-offerings; and they shall be to you for a memorial before your God: I am Jehovah your God.
  • King James Version - Also in the day of your gladness, and in your solemn days, and in the beginnings of your months, ye shall blow with the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifices of your peace offerings; that they may be to you for a memorial before your God: I am the Lord your God.
  • New English Translation - “Also in the time when you rejoice, such as on your appointed festivals or at the beginnings of your months, you must blow with your trumpets over your burnt offerings and over the sacrifices of your peace offerings, so that they may become a memorial for you before your God: I am the Lord your God.”
  • World English Bible - “Also in the day of your gladness, and in your set feasts, and in the beginnings of your months, you shall blow the trumpets over your burnt offerings, and over the sacrifices of your peace offerings; and they shall be to you for a memorial before your God. I am Yahweh your God.”
  • 新標點和合本 - 在你們快樂的日子和節期,並月朔,獻燔祭和平安祭,也要吹號,這都要在你們的神面前作為紀念。我是耶和華-你們的神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在快樂的日子,節期和初一,獻燔祭與平安祭的時候,你們要吹號筒,在你們的上帝面前作為紀念。我是耶和華-你們的上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在快樂的日子,節期和初一,獻燔祭與平安祭的時候,你們要吹號筒,在你們的 神面前作為紀念。我是耶和華—你們的 神。」
  • 當代譯本 - 在節期和朔日 這些歡樂的日子獻燔祭和平安祭的時候,你們要吹號,好在你們的上帝面前蒙眷顧。我是你們的上帝耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 此外,在你們快樂的日子和指定的節期,以及月朔,你們獻燔祭和平安祭的時候,也要吹號,這都要在你們的 神面前替你們作為記念;我是耶和華你們的 神。”
  • 呂振中譯本 - 在你們的快樂日子和制定節期、及月初一、你們獻燔祭和平安祭的時候,也要用號筒吹緊急聲,這在你們的上帝面前要替你們使他記起:我永恆主是你們的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 在你們喜樂的日子和所定的節期,以及月初,你們要為你們的燔祭和平安祭吹響號筒。這樣,它們就使你們在你們的神面前蒙記念。我是耶和華你們的神。」
  • 現代標點和合本 - 在你們快樂的日子和節期並月朔獻燔祭和平安祭,也要吹號,這都要在你們的神面前作為紀念。我是耶和華你們的神。」
  • 文理和合譯本 - 樂日、節期、月朔、當因獻燔祭、酬恩祭、而吹其角、以為紀念於爾上帝前、我乃耶和華、爾之上帝也、○
  • 文理委辦譯本 - 佳日、會期、月朔、與獻燔祭酬恩祭之時、當吹其角、我耶和華爾之上帝必垂念爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在喜樂之日、節期與月朔、爾獻火焚祭與平安祭時、亦當吹角、爾天主必垂念爾、我乃主爾之天主、○
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando celebren fiestas en fechas solemnes o en novilunios, también tocarán trompetas para anunciar los holocaustos y los sacrificios de comunión. Así Dios se acordará de ustedes. Yo soy el Señor tu Dios».
  • 현대인의 성경 - 또 기쁜 날과 명절과 매월 초하루에 번제물과 화목제물을 드릴 때에도 나팔을 불어라. 그러면 내가 너희를 기억할 것이다. 나는 너희 하나님 여호와이다.”
  • Новый Русский Перевод - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И во времена веселья, и в праздники Новолуния трубите в трубы над вашими всесожжениями и жертвами примирения – это будет напоминанием о вас перед вашим Богом: Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous sonnerez aussi de ces trompettes dans vos jours de joie, lors de vos fêtes religieuses et au commencement des mois, lorsque vous offrirez vos holocaustes et vos sacrifices de communion. Ce sera un moyen de vous rappeler au souvenir de votre Dieu. Je suis l’Eternel, votre Dieu.
  • リビングバイブル - また、毎年行う祭りの時や、焼き尽くすいけにえ、和解のいけにえをささげる月初めの祝いの日にも、ラッパを吹き鳴らしなさい。それを聞いて、あなたがたとの約束を思い出す。わたしはあなたがたの神、主だからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Também em seus dias festivos, nas festas fixas e no primeiro dia de cada mês, vocês deverão tocar as cornetas por ocasião dos seus holocaustos e das suas ofertas de comunhão , e elas serão um memorial em favor de vocês perante o seu Deus. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Blast die Trompeten außerdem bei euren Festen und Gottesdiensten, am Anfang jedes Monats und immer, wenn ihr eure Brandopfer und Friedensopfer darbringt. Ich werde dann an euch denken und mich euch zuwenden, denn ich bin der Herr, euer Gott!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเป่าแตรทั้งสองในเทศกาลรื่นเริงของเจ้าด้วย ในเทศกาลต่างๆ ตามเวลาที่กำหนดและวันต้นเดือน เพื่อฉลองเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชา เป็นอนุสรณ์ให้นึกถึงเจ้าต่อหน้าพระเจ้าของเจ้า เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​พวก​เจ้า​มี​ความ​ยินดี ใน​เทศกาล​ที่​กำหนด​ไว้ และ​ใน​ยาม​เทศกาล​ข้างขึ้น พวก​เจ้า​ต้อง​เป่า​แตร​ยาว​ใน​เวลา​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม และ​พวก​เจ้า​จะ​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า เรา​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า”
  • Thi Thiên 98:5 - Đàn hạc réo rắt mừng Chúa Hằng Hữu, đàn lia tấu nhạc khúc du dương,
  • Thi Thiên 98:6 - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • Xuất Ai Cập 28:29 - Như vậy, khi vào Nơi Thánh, A-rôn sẽ mang trước ngực tên các đại tộc Ít-ra-ên (trên bảng đeo ngực ‘Công Lý’), để làm một kỷ niệm thường xuyên trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Lê-vi Ký 25:9 - Vào ngày mồng mười tháng bảy, là Ngày Chuộc Tội, phải thổi kèn vang lên khắp lãnh thổ.
  • Lê-vi Ký 25:10 - Vì năm thứ năm mươi là năm thánh, mọi người trên toàn đất nước sẽ được công bố tự do, hoan hỉ. Năm ấy mọi người có quyền lấy lại tài sản mình, người nô lệ được tự do trở về với gia đình.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Thi Thiên 89:15 - Phước cho người biết vui vẻ reo hò, vì họ sẽ đi trong ánh sáng của Thiên nhan, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • Xuất Ai Cập 30:16 - Dùng tiền này vào công việc Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu, để Ta lưu ý và tha tội cho họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 29:1 - “Lễ thổi kèn được giữ vào ngày mồng một tháng bảy. Toàn dân sẽ dự cuộc hội họp thánh, và trong ngày lễ không ai làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:24 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày mồng một tháng bảy là ngày nghỉ long trọng, một ngày kỷ niệm, phải thổi kèn triệu tập dân đến dự thánh lễ.
  • Nê-hê-mi 12:35 - Cũng có mấy người con các thầy tế lễ thổi kèn đồng: Xa-cha-ri, con Giô-na-than, cháu Sê-ma-gia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-cai, chít Xác-cua; Xác-cua là con của A-sáp,
  • 2 Sử Ký 29:28 - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:26 - Các người Lê-vi sử dụng các nhạc cụ của Đa-vít, còn các thầy tế lễ thổi kèn.
  • E-xơ-ra 3:10 - Khi đặt nền Đền Thờ của Đức Chúa Trời, các thầy tế lễ mặc lễ phục đứng thổi kèn; người Lê-vi thuộc dòng A-sáp đánh chập chõa tôn vinh Chúa Hằng Hữu theo nghi thức đã được Vua Đa-vít quy định.
  • 1 Sử Ký 15:24 - Các Thầy Tế lễ Sê-ba-nia, Giô-sa-phát, Na-tha-na-ên, A-ma-sai, Xa-cha-ri, Bê-na-gia, và Ê-li-ê-se làm đội kèn đi đầu Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Ô-bết Ê-đôm và Giê-hi-gia cũng được chọn canh giữ Hòm Giao Ước.
  • 2 Sử Ký 7:6 - Các thầy tế lễ vào đúng vị trí ấn định. Các nhạc công người Lê-vi cử nhạc ca ngợi Chúa, dùng các nhạc cụ Vua Đa-vít đã làm để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, họ ca ngợi rằng: “Lòng thương xót Chúa còn đến đời đời!” Khi các thầy tế lễ thổi kèn, hội chúng đều đứng.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
圣经
资源
计划
奉献