Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con và A-rôn phải đem tất cả người nam trong Ít-ra-ên theo từng đơn vị, từ hai mươi tuổi trở lên, là những người có khả năng phục vụ trong quân đội.
  • 新标点和合本 - 凡以色列中,从二十岁以外,能出去打仗的,你和亚伦要照他们的军队数点。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列中凡二十岁以上能出去打仗的,你和亚伦要按照他们的队伍数点。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列中凡二十岁以上能出去打仗的,你和亚伦要按照他们的队伍数点。
  • 当代译本 - 你和亚伦要一队一队地统计以色列人中所有二十岁以上、有作战能力的男子。
  • 圣经新译本 - 在以色列中,凡是二十岁及以上,能出去打仗的,你和亚伦要按着他们的队伍数点他们。
  • 中文标准译本 - 你和亚伦要按着队伍,数点以色列二十岁以上所有能出战的。
  • 现代标点和合本 - 凡以色列中,从二十岁以外,能出去打仗的,你和亚伦要照他们的军队数点。
  • 和合本(拼音版) - 凡以色列中,从二十岁以外能出去打仗的,你和亚伦要照他们的军队数点。
  • New International Version - You and Aaron are to count according to their divisions all the men in Israel who are twenty years old or more and able to serve in the army.
  • New International Reader's Version - Count all the men able to serve in the army. They must be 20 years old or more. I want you and Aaron to make a list of them group by group.
  • English Standard Version - From twenty years old and upward, all in Israel who are able to go to war, you and Aaron shall list them, company by company.
  • New Living Translation - twenty years old or older who are able to go to war. You and Aaron must register the troops,
  • Christian Standard Bible - You and Aaron are to register those who are twenty years old or more by their military divisions — everyone who can serve in Israel’s army.
  • New American Standard Bible - from twenty years old and upward, whoever is able to go to war in Israel. You and Aaron shall count them by their armies.
  • New King James Version - from twenty years old and above—all who are able to go to war in Israel. You and Aaron shall number them by their armies.
  • Amplified Bible - from twenty years old and upward, all in Israel who are able to go out to war. You and Aaron shall number them, army by army.
  • American Standard Version - from twenty years old and upward, all that are able to go forth to war in Israel, thou and Aaron shall number them by their hosts.
  • King James Version - From twenty years old and upward, all that are able to go forth to war in Israel: thou and Aaron shall number them by their armies.
  • New English Translation - You and Aaron are to number all in Israel who can serve in the army, those who are twenty years old or older, by their divisions.
  • World English Bible - from twenty years old and upward, all who are able to go out to war in Israel. You and Aaron shall count them by their divisions.
  • 新標點和合本 - 凡以色列中,從二十歲以外,能出去打仗的,你和亞倫要照他們的軍隊數點。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列中凡二十歲以上能出去打仗的,你和亞倫要按照他們的隊伍數點。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列中凡二十歲以上能出去打仗的,你和亞倫要按照他們的隊伍數點。
  • 當代譯本 - 你和亞倫要一隊一隊地統計以色列人中所有二十歲以上、有作戰能力的男子。
  • 聖經新譯本 - 在以色列中,凡是二十歲及以上,能出去打仗的,你和亞倫要按著他們的隊伍數點他們。
  • 呂振中譯本 - 以色列 中、從二十歲和以上的、凡能出去打仗的、你們都要一隊一隊地點閱,你和 亞倫 去點 。
  • 中文標準譯本 - 你和亞倫要按著隊伍,數點以色列二十歲以上所有能出戰的。
  • 現代標點和合本 - 凡以色列中,從二十歲以外,能出去打仗的,你和亞倫要照他們的軍隊數點。
  • 文理和合譯本 - 自二十歲以上、能臨陳之以色列人、爾及亞倫、當依其行伍而計之、
  • 文理委辦譯本 - 自二十歲以上、能臨陳者、爾及亞倫、當依其數而計之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人自二十歲以上、凡能臨陣者、爾與 亞倫 必按其隊伍而計之、
  • Nueva Versión Internacional - Tú y Aarón reclutarán por escuadrones a todos los varones israelitas mayores de veinte años que sean aptos para el servicio militar.
  • Новый Русский Перевод - Исчисли вместе с Аароном всех израильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • Восточный перевод - Исчисли вместе с Харуном всех исраильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исчисли вместе с Харуном всех исраильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исчисли вместе с Хоруном всех исроильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • La Bible du Semeur 2015 - âgés de vingt ans et plus, tous ceux qui sont aptes à servir dans l’armée d’Israël. Toi et Aaron, vous les dénombrerez par corps d’armée.
  • Nova Versão Internacional - Você e Arão contarão todos os homens que possam servir no exército, de vinte anos para cima, organizados segundo as suas divisões.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ากับอาโรนจะต้องนับจำนวนผู้ชายในอิสราเอลที่มีอายุยี่สิบปีขึ้นไปซึ่งสามารถทำหน้าที่ในกองทัพได้ โดยแยกพวกเขาออกเป็นหมู่เหล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​กับ​อาโรน​จง​นับ​ผู้​ชาย​ทุก​คน​ใน​อิสราเอล​ที่​มี​อายุ 20 ปี​ขึ้น​ไป ที่​สามารถ​สู้​รบ​ได้​โดย​จัด​เป็น​กอง​ทัพ
交叉引用
  • 2 Sử Ký 17:13 - Vua phát động nhiều dự án trong các thành Giu-đa và đem các đơn vị chiến sĩ ưu tú về trấn đóng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 17:14 - Danh sách quân đội của ông theo gia tộc mình như sau: Từ Giu-đa có 300.000 quân chia thành đơn vị 1.000 người, dưới sự chỉ huy của Át-na.
  • 2 Sử Ký 17:15 - Kế tiếp là Giô-ha-nan chỉ huy 280.000 quân.
  • 2 Sử Ký 17:16 - Kế nữa A-ma-xia, con Xiếc-ri, người tình nguyện phục vụ Chúa Hằng Hữu, chỉ huy 200.000 quân.
  • 2 Sử Ký 17:17 - Từ Bên-gia-min có Ê-li-a-đa, một chiến sĩ anh dũng, chỉ huy 200.000 quân cầm cung và khiên.
  • 2 Sử Ký 17:18 - Kế đến là Giê-hô-sa-bát, chỉ huy 180.000 quân sẵn sàng xuất trận.
  • Dân Số Ký 26:2 - “Hãy kiểm kê tất cả người Ít-ra-ên từ hai mươi tuổi trở lên, những người có thể ra trận, theo thứ tự từng họ hàng, gia tộc.”
  • Dân Số Ký 33:1 - Sau đây là lộ trình của người Ít-ra-ên từ ngày Môi-se và A-rôn dẫn họ ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • 2 Sa-mu-ên 24:9 - Giô-áp dâng bản phúc trình lên vua, theo đó Ít-ra-ên có 800.000 người lính chiến có tài cầm gươm, còn Giu-đa có 500.000.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:5 - Một người mới lập gia đình sẽ được miễn ra trận và mọi công tác khác trong một năm tròn. Người này được ở nhà hưởng hạnh phúc với vợ mình.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 26:11 - Ô-xia có một đạo quân tài giỏi, sẵn sàng chiến đấu, theo từng đơn vị. Đội quân này được tuyển mộ và thiết lập bởi Giê-i-ên, thư ký quân đội và người phụ tá là Ma-a-xê-gia. Họ được đặt dưới quyền chỉ huy của Ha-na-nia, là một đại thần của vua.
  • 2 Sử Ký 26:12 - Có 2.600 trưởng tộc, toàn là người mạnh bạo, chỉ huy các đội ngũ này.
  • 2 Sử Ký 26:13 - Quân số lên đến 307.500 người, toàn quân thiện chiến. Họ sẵn sàng giúp vua chống lại quân thù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Xuất Ai Cập 30:14 - Các công dân từ hai mươi tuổi trở lên sẽ được kiểm kê và nộp tiền này cho Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con và A-rôn phải đem tất cả người nam trong Ít-ra-ên theo từng đơn vị, từ hai mươi tuổi trở lên, là những người có khả năng phục vụ trong quân đội.
  • 新标点和合本 - 凡以色列中,从二十岁以外,能出去打仗的,你和亚伦要照他们的军队数点。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列中凡二十岁以上能出去打仗的,你和亚伦要按照他们的队伍数点。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列中凡二十岁以上能出去打仗的,你和亚伦要按照他们的队伍数点。
  • 当代译本 - 你和亚伦要一队一队地统计以色列人中所有二十岁以上、有作战能力的男子。
  • 圣经新译本 - 在以色列中,凡是二十岁及以上,能出去打仗的,你和亚伦要按着他们的队伍数点他们。
  • 中文标准译本 - 你和亚伦要按着队伍,数点以色列二十岁以上所有能出战的。
  • 现代标点和合本 - 凡以色列中,从二十岁以外,能出去打仗的,你和亚伦要照他们的军队数点。
  • 和合本(拼音版) - 凡以色列中,从二十岁以外能出去打仗的,你和亚伦要照他们的军队数点。
  • New International Version - You and Aaron are to count according to their divisions all the men in Israel who are twenty years old or more and able to serve in the army.
  • New International Reader's Version - Count all the men able to serve in the army. They must be 20 years old or more. I want you and Aaron to make a list of them group by group.
  • English Standard Version - From twenty years old and upward, all in Israel who are able to go to war, you and Aaron shall list them, company by company.
  • New Living Translation - twenty years old or older who are able to go to war. You and Aaron must register the troops,
  • Christian Standard Bible - You and Aaron are to register those who are twenty years old or more by their military divisions — everyone who can serve in Israel’s army.
  • New American Standard Bible - from twenty years old and upward, whoever is able to go to war in Israel. You and Aaron shall count them by their armies.
  • New King James Version - from twenty years old and above—all who are able to go to war in Israel. You and Aaron shall number them by their armies.
  • Amplified Bible - from twenty years old and upward, all in Israel who are able to go out to war. You and Aaron shall number them, army by army.
  • American Standard Version - from twenty years old and upward, all that are able to go forth to war in Israel, thou and Aaron shall number them by their hosts.
  • King James Version - From twenty years old and upward, all that are able to go forth to war in Israel: thou and Aaron shall number them by their armies.
  • New English Translation - You and Aaron are to number all in Israel who can serve in the army, those who are twenty years old or older, by their divisions.
  • World English Bible - from twenty years old and upward, all who are able to go out to war in Israel. You and Aaron shall count them by their divisions.
  • 新標點和合本 - 凡以色列中,從二十歲以外,能出去打仗的,你和亞倫要照他們的軍隊數點。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列中凡二十歲以上能出去打仗的,你和亞倫要按照他們的隊伍數點。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列中凡二十歲以上能出去打仗的,你和亞倫要按照他們的隊伍數點。
  • 當代譯本 - 你和亞倫要一隊一隊地統計以色列人中所有二十歲以上、有作戰能力的男子。
  • 聖經新譯本 - 在以色列中,凡是二十歲及以上,能出去打仗的,你和亞倫要按著他們的隊伍數點他們。
  • 呂振中譯本 - 以色列 中、從二十歲和以上的、凡能出去打仗的、你們都要一隊一隊地點閱,你和 亞倫 去點 。
  • 中文標準譯本 - 你和亞倫要按著隊伍,數點以色列二十歲以上所有能出戰的。
  • 現代標點和合本 - 凡以色列中,從二十歲以外,能出去打仗的,你和亞倫要照他們的軍隊數點。
  • 文理和合譯本 - 自二十歲以上、能臨陳之以色列人、爾及亞倫、當依其行伍而計之、
  • 文理委辦譯本 - 自二十歲以上、能臨陳者、爾及亞倫、當依其數而計之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人自二十歲以上、凡能臨陣者、爾與 亞倫 必按其隊伍而計之、
  • Nueva Versión Internacional - Tú y Aarón reclutarán por escuadrones a todos los varones israelitas mayores de veinte años que sean aptos para el servicio militar.
  • Новый Русский Перевод - Исчисли вместе с Аароном всех израильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • Восточный перевод - Исчисли вместе с Харуном всех исраильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исчисли вместе с Харуном всех исраильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исчисли вместе с Хоруном всех исроильтян, годных к военной службе, от двадцати лет и старше, по ополчениям.
  • La Bible du Semeur 2015 - âgés de vingt ans et plus, tous ceux qui sont aptes à servir dans l’armée d’Israël. Toi et Aaron, vous les dénombrerez par corps d’armée.
  • Nova Versão Internacional - Você e Arão contarão todos os homens que possam servir no exército, de vinte anos para cima, organizados segundo as suas divisões.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ากับอาโรนจะต้องนับจำนวนผู้ชายในอิสราเอลที่มีอายุยี่สิบปีขึ้นไปซึ่งสามารถทำหน้าที่ในกองทัพได้ โดยแยกพวกเขาออกเป็นหมู่เหล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​กับ​อาโรน​จง​นับ​ผู้​ชาย​ทุก​คน​ใน​อิสราเอล​ที่​มี​อายุ 20 ปี​ขึ้น​ไป ที่​สามารถ​สู้​รบ​ได้​โดย​จัด​เป็น​กอง​ทัพ
  • 2 Sử Ký 17:13 - Vua phát động nhiều dự án trong các thành Giu-đa và đem các đơn vị chiến sĩ ưu tú về trấn đóng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 17:14 - Danh sách quân đội của ông theo gia tộc mình như sau: Từ Giu-đa có 300.000 quân chia thành đơn vị 1.000 người, dưới sự chỉ huy của Át-na.
  • 2 Sử Ký 17:15 - Kế tiếp là Giô-ha-nan chỉ huy 280.000 quân.
  • 2 Sử Ký 17:16 - Kế nữa A-ma-xia, con Xiếc-ri, người tình nguyện phục vụ Chúa Hằng Hữu, chỉ huy 200.000 quân.
  • 2 Sử Ký 17:17 - Từ Bên-gia-min có Ê-li-a-đa, một chiến sĩ anh dũng, chỉ huy 200.000 quân cầm cung và khiên.
  • 2 Sử Ký 17:18 - Kế đến là Giê-hô-sa-bát, chỉ huy 180.000 quân sẵn sàng xuất trận.
  • Dân Số Ký 26:2 - “Hãy kiểm kê tất cả người Ít-ra-ên từ hai mươi tuổi trở lên, những người có thể ra trận, theo thứ tự từng họ hàng, gia tộc.”
  • Dân Số Ký 33:1 - Sau đây là lộ trình của người Ít-ra-ên từ ngày Môi-se và A-rôn dẫn họ ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • 2 Sa-mu-ên 24:9 - Giô-áp dâng bản phúc trình lên vua, theo đó Ít-ra-ên có 800.000 người lính chiến có tài cầm gươm, còn Giu-đa có 500.000.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:5 - Một người mới lập gia đình sẽ được miễn ra trận và mọi công tác khác trong một năm tròn. Người này được ở nhà hưởng hạnh phúc với vợ mình.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 26:11 - Ô-xia có một đạo quân tài giỏi, sẵn sàng chiến đấu, theo từng đơn vị. Đội quân này được tuyển mộ và thiết lập bởi Giê-i-ên, thư ký quân đội và người phụ tá là Ma-a-xê-gia. Họ được đặt dưới quyền chỉ huy của Ha-na-nia, là một đại thần của vua.
  • 2 Sử Ký 26:12 - Có 2.600 trưởng tộc, toàn là người mạnh bạo, chỉ huy các đội ngũ này.
  • 2 Sử Ký 26:13 - Quân số lên đến 307.500 người, toàn quân thiện chiến. Họ sẵn sàng giúp vua chống lại quân thù.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Xuất Ai Cập 30:14 - Các công dân từ hai mươi tuổi trở lên sẽ được kiểm kê và nộp tiền này cho Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献