逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi đã phân ly với người ngoại giáo, họ đứng lên xưng tội của chính mình và của cha ông mình.
- 新标点和合本 - 以色列人(“人”原文作“种类”)就与一切外邦人离绝,站着承认自己的罪恶和列祖的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的后裔与所有的外邦人分别出来,站着承认自己的罪和祖先的罪孽。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列的后裔与所有的外邦人分别出来,站着承认自己的罪和祖先的罪孽。
- 当代译本 - 以色列人与其他外族人隔离,站着承认自己的罪恶和祖先的过犯。
- 圣经新译本 - 以色列的后裔跟所有外族人分离,然后站立,承认自己的罪过和他们列祖的罪孽。
- 中文标准译本 - 以色列的后裔把自己与所有外邦人分别开来,然后他们站着,承认他们的罪恶和他们祖先的罪孽。
- 现代标点和合本 - 以色列人 就与一切外邦人离绝,站着承认自己的罪恶和列祖的罪孽。
- 和合本(拼音版) - 以色列人 就与一切外邦人离绝,站着承认自己的罪恶和列祖的罪孽。
- New International Version - Those of Israelite descent had separated themselves from all foreigners. They stood in their places and confessed their sins and the sins of their ancestors.
- New International Reader's Version - The Israelites separated themselves from everyone else. They stood and admitted they had sinned. They also admitted that their people before them had sinned.
- English Standard Version - And the Israelites separated themselves from all foreigners and stood and confessed their sins and the iniquities of their fathers.
- New Living Translation - Those of Israelite descent separated themselves from all foreigners as they confessed their own sins and the sins of their ancestors.
- Christian Standard Bible - Those of Israelite descent separated themselves from all foreigners, and they stood and confessed their sins and the iniquities of their ancestors.
- New American Standard Bible - The descendants of Israel separated themselves from all foreigners, and they stood and confessed their sins and the wrongdoings of their fathers.
- New King James Version - Then those of Israelite lineage separated themselves from all foreigners; and they stood and confessed their sins and the iniquities of their fathers.
- Amplified Bible - The descendants of Israel (Jacob) separated themselves from all foreigners, and stood and confessed their sins and the wrongdoings of their fathers.
- American Standard Version - And the seed of Israel separated themselves from all foreigners, and stood and confessed their sins, and the iniquities of their fathers.
- King James Version - And the seed of Israel separated themselves from all strangers, and stood and confessed their sins, and the iniquities of their fathers.
- New English Translation - Those truly of Israelite descent separated from all the foreigners, standing and confessing their sins and the iniquities of their ancestors.
- World English Bible - The offspring of Israel separated themselves from all foreigners and stood and confessed their sins and the iniquities of their fathers.
- 新標點和合本 - 以色列人(人:原文是種類)就與一切外邦人離絕,站着承認自己的罪惡和列祖的罪孽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的後裔與所有的外邦人分別出來,站着承認自己的罪和祖先的罪孽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的後裔與所有的外邦人分別出來,站着承認自己的罪和祖先的罪孽。
- 當代譯本 - 以色列人與其他外族人隔離,站著承認自己的罪惡和祖先的過犯。
- 聖經新譯本 - 以色列的後裔跟所有外族人分離,然後站立,承認自己的罪過和他們列祖的罪孽。
- 呂振中譯本 - 以色列 的後裔跟一切外人的子孫分別了出來,他們都站着、承認自己的罪和他們列祖的罪愆。
- 中文標準譯本 - 以色列的後裔把自己與所有外邦人分別開來,然後他們站著,承認他們的罪惡和他們祖先的罪孽。
- 現代標點和合本 - 以色列人 就與一切外邦人離絕,站著承認自己的罪惡和列祖的罪孽。
- 文理和合譯本 - 與異邦人絕交、立而自認己罪、及列祖之愆、
- 文理委辦譯本 - 與異邦人絕交、卓然自立、自任己過、及列祖愆尤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 族與異邦人絕交、立而自認己罪及列祖之愆尤、
- Nueva Versión Internacional - Habiéndose separado de los extranjeros, confesaron públicamente sus propios pecados y la maldad de sus antepasados,
- 현대인의 성경 - 모든 이방 사람들과의 관계를 끊은 채 자기들의 죄와 조상들의 죄를 고백하였다.
- Новый Русский Перевод - Ведущие свой род от Израиля уже отделились от всех чужеземцев. Они стояли и открыто признавались в своих грехах и в нечестии своих предков.
- Восточный перевод - Ведущие свой род от Исраила уже отделились от всех чужеземцев. Они стояли и открыто признавались в своих грехах и в нечестии своих отцов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведущие свой род от Исраила уже отделились от всех чужеземцев. Они стояли и открыто признавались в своих грехах и в нечестии своих отцов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведущие свой род от Исроила уже отделились от всех чужеземцев. Они стояли и открыто признавались в своих грехах и в нечестии своих отцов.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui étaient Israélites de souche s’étaient séparés de tous les gens d’origine étrangère ; puis ils se présentèrent pour confesser leurs péchés et ceux de leurs ancêtres.
- Nova Versão Internacional - Os que eram de ascendência israelita tinham se separado de todos os estrangeiros. Levantaram-se nos seus lugares, confessaram os seus pecados e a maldade dos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - Von allen, die nicht zum Volk Israel gehörten, hatten sie sich getrennt und versammelten sich nun, um die Sünden zu bekennen, die sie und ihre Vorfahren begangen hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชื้อสายชนอิสราเอลแยกตัวออกจากชาวต่างชาติทั้งปวง พวกเขายืนประจำที่และสารภาพบาปของตนและความชั่วร้ายของบรรพบุรุษของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวอิสราเอลแยกตนออกจากชาวต่างชาติ และยืนสารภาพบาปทั้งของตนและของบรรพบุรุษ
交叉引用
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
- E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
- Y-sai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp, vì họ đầy mê tín dị đoan của phương Đông, và bói khoa cũng như người Phi-li-tin. Họ còn kết ước với con cái các dân ngoại.
- E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
- E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Thi Thiên 144:11 - Xin cứu con! Xin giải cứu con khỏi tay kẻ thù con. Miệng họ đầy lời dối gian; họ thề nói điều thật, nhưng chỉ toàn lời giả dối.
- Thi Thiên 106:6 - Chúng con với tổ tiên đều mang trọng tội. Chúng con đã làm điều sai! Chúng con hành động quá độc ác!
- Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
- E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
- Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
- Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
- Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
- Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
- Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
- Nê-hê-mi 13:30 - Như thế, tôi thanh lọc họ để họ không còn vương vấn với người nước ngoài. Tôi quy định trách nhiệm cho các thầy tế lễ, người Lê-vi, và
- E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
- Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.