逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thư viết: “Tiếng đồn về ông lan khắp các nước, và chính Ghê-sem cũng trình báo rằng ông âm mưu cùng người Giu-đa làm phản, vì thế các ông mới xây tường thành này. Ông trù tính làm vua Giu-đa nên
- 新标点和合本 - 信上写着说:“外邦人中有风声,迦施慕(就是“基善”,见2章19节)也说,你和犹大人谋反,修造城墙,你要作他们的王;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 信上写着:“列国中有风声,基善 也说,你和犹太人谋反,所以你建造城墙。据说,你要作他们的王,
- 和合本2010(神版-简体) - 信上写着:“列国中有风声,基善 也说,你和犹太人谋反,所以你建造城墙。据说,你要作他们的王,
- 当代译本 - 上面写着:“各国都在谣传,基善也说,你和犹太人计划谋反,因而才修建城墙,据说你要做他们的王。
- 圣经新译本 - 信上写着:“在各民族中有这样的传说,基善(原文作“迦施慕”,是“基善”的另一种写法;参2:19)也说:‘你和犹大人阴谋造反,所以你才重建城墙,据说,你还想要作他们的王。’
- 中文标准译本 - 其中写着: “列国中传闻,革谢姆也说,你和犹太人在谋反,所以你才建造城墙。根据这些信息,你是要作他们的王。
- 现代标点和合本 - 信上写着说:“外邦人中有风声,迦施慕 也说,你和犹大人谋反,修造城墙,你要做他们的王。
- 和合本(拼音版) - 信上写着说:“外邦人中有风声,迦施慕 也说,你和犹大人谋反,修造城墙,你要作他们的王。
- New International Version - in which was written: “It is reported among the nations—and Geshem says it is true—that you and the Jews are plotting to revolt, and therefore you are building the wall. Moreover, according to these reports you are about to become their king
- New International Reader's Version - It said, “A report is going around among the nations. Geshem says it’s true. We hear that you and the other Jews are planning to turn against the Persian rulers. And that’s why you are building the wall. It’s also reported that you are about to become their king.
- English Standard Version - In it was written, “It is reported among the nations, and Geshem also says it, that you and the Jews intend to rebel; that is why you are building the wall. And according to these reports you wish to become their king.
- New Living Translation - and this is what it said: “There is a rumor among the surrounding nations, and Geshem tells me it is true, that you and the Jews are planning to rebel and that is why you are building the wall. According to his reports, you plan to be their king.
- The Message - “The word is out among the nations—and Geshem says it’s true—that you and the Jews are planning to rebel. That’s why you are rebuilding the wall. The word is that you want to be king and that you have appointed prophets to announce in Jerusalem, ‘There’s a king in Judah!’ The king is going to be told all this—don’t you think we should sit down and have a talk?”
- Christian Standard Bible - In it was written: It is reported among the nations — and Geshem agrees — that you and the Jews plan to rebel. This is the reason you are building the wall. According to these reports, you are to become their king
- New American Standard Bible - In it was written: “It is reported among the nations, and Gashmu says, that you and the Jews intend to rebel; for that reason you are rebuilding the wall. And you are to be their king, according to these reports.
- New King James Version - In it was written: It is reported among the nations, and Geshem says, that you and the Jews plan to rebel; therefore, according to these rumors, you are rebuilding the wall, that you may be their king.
- Amplified Bible - In it was written, “It is reported among the [neighboring] nations, and Gashmu is saying that you and the Jews are planning to revolt, and that is the reason you are rebuilding the wall. And according to these reports, you are to be their king.
- American Standard Version - wherein was written, It is reported among the nations, and Gashmu saith it, that thou and the Jews think to rebel; for which cause thou art building the wall: and thou wouldest be their king, according to these words.
- King James Version - Wherein was written, It is reported among the heathen, and Gashmu saith it, that thou and the Jews think to rebel: for which cause thou buildest the wall, that thou mayest be their king, according to these words.
- New English Translation - Written in it were the following words: “Among the nations it is rumored (and Geshem has substantiated this) that you and the Jews have intentions of revolting, and for this reason you are building the wall. Furthermore, according to these rumors you are going to become their king.
- World English Bible - in which was written, “It is reported among the nations, and Gashmu says it, that you and the Jews intend to rebel. Because of that, you are building the wall. You would be their king, according to these words.
- 新標點和合本 - 信上寫着說:「外邦人中有風聲,迦施慕(就是基善,見二章十九節)也說,你和猶大人謀反,修造城牆,你要作他們的王;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 信上寫着:「列國中有風聲,基善 也說,你和猶太人謀反,所以你建造城牆。據說,你要作他們的王,
- 和合本2010(神版-繁體) - 信上寫着:「列國中有風聲,基善 也說,你和猶太人謀反,所以你建造城牆。據說,你要作他們的王,
- 當代譯本 - 上面寫著:「各國都在謠傳,基善也說,你和猶太人計劃謀反,因而才修建城牆,據說你要做他們的王。
- 聖經新譯本 - 信上寫著:“在各民族中有這樣的傳說,基善(原文作“迦施慕”,是“基善”的另一種寫法;參2:19)也說:‘你和猶大人陰謀造反,所以你才重建城牆,據說,你還想要作他們的王。’
- 呂振中譯本 - 信上寫着說:『外國人中有風聲, 迦施慕 也說:你和 猶大 人在圖謀着反叛,才在修造城牆: 說 你要作他們的王:這種種的話。
- 中文標準譯本 - 其中寫著: 「列國中傳聞,革謝姆也說,你和猶太人在謀反,所以你才建造城牆。根據這些信息,你是要作他們的王。
- 現代標點和合本 - 信上寫著說:「外邦人中有風聲,迦施慕 也說,你和猶大人謀反,修造城牆,你要做他們的王。
- 文理和合譯本 - 書曰、列邦有此風傳、迦施慕亦言之、爾與猶大人謀叛、是以建垣、欲為其王、
- 文理委辦譯本 - 其畧曰、基善有言、異邦人聞爾與猶大人將叛、故築斯城、欲僭稱王、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書中循斯言載云、異邦人中有風聲、 迦施慕 迦施慕即基善見二章十九節 亦言、爾與 猶大 謀叛、故建城垣、爾欲為其王、
- Nueva Versión Internacional - que a la letra decía: «Corre el rumor entre la gente —y Guesén lo asegura— de que tú y los judíos están construyendo la muralla porque tienen planes de rebelarse. Según tal rumor, tú pretendes ser su rey,
- 현대인의 성경 - 그 내용은 다음과 같았다. “너와 유다 사람들이 반란을 일으키려고 성벽을 재건한다는 소문이 이웃 나라에 파다하게 퍼지고 있으며 게셈도 그것이 사실이라고 말하고 있다. 더구나 이 소문에 의하면 네가 왕이 되려고
- Новый Русский Перевод - в котором было написано: «Среди народов ходит слух, и Гешем говорит, что ты и иудеи замышляете восстать, и поэтому ты строишь стену. По этим слухам ты собираешься стать их царем
- Восточный перевод - в котором было написано: «Среди других народов ходит слух – и Гешем говорит, – что ты и иудеи замышляете восстать, и поэтому ты строишь стену. По этим слухам ты собираешься стать их царём
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в котором было написано: «Среди других народов ходит слух – и Гешем говорит, – что ты и иудеи замышляете восстать, и поэтому ты строишь стену. По этим слухам ты собираешься стать их царём
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - в котором было написано: «Среди других народов ходит слух – и Гешем говорит, – что ты и иудеи замышляете восстать, и поэтому ты строишь стену. По этим слухам ты собираешься стать их царём
- La Bible du Semeur 2015 - Il y était écrit : « Le bruit se répand parmi les peuples des régions environnantes que toi et les Juifs, vous projetez une révolte. Guéshem me l’a d’ailleurs confirmé. Ce serait pour cela que tu reconstruis la muraille. On dit même que tu veux devenir leur roi
- Nova Versão Internacional - em que estava escrito: “Dizem entre as nações, e Gesém diz que é verdade, que você e os judeus estão tramando uma revolta e que, por isso, estão reconstruindo o muro. Além disso, conforme dizem, você está na iminência de se tornar o rei deles,
- Hoffnung für alle - Darin stand: »Die anderen Völker des Landes erzählen, dass du mit den Juden einen Aufstand planst und darum die Mauer wieder aufbaust. Auch von Geschem habe ich das gehört. Anscheinend willst du König der Juden werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีใจความว่า “ชาติต่างๆ ลือกันเกี่ยวกับพวกท่าน และเกเชม ก็บอกว่าเป็นความจริง พวกเขาลือกันว่าท่านกับชาวยิวกำลังวางแผนกบฏ ฉะนั้นท่านจึงก่อกำแพง ทั้งลือกันว่าท่านจะเป็นกษัตริย์ของคนเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จดหมายมีข้อความว่า “มีรายงานท่ามกลางบรรดาประชาชาติ และเกเชมก็พูดด้วยว่า ท่านและชาวยิวไม่ยอมอยู่ใต้การปกครอง ท่านจึงสร้างกำแพง และตามคำรายงานดังกล่าว ท่านปรารถนาจะเป็นกษัตริย์ของพวกเขา
交叉引用
- E-xơ-ra 4:12 - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
- Rô-ma 3:8 - Lập luận kiểu ấy, chẳng khác gì bảo: “Gieo ác sẽ gặt thiện!” Thế mà có người dám nói chúng tôi cũng giảng dạy như thế! Họ xứng đáng bị phán xét.
- Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
- E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
- Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
- 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Nê-hê-mi 6:1 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, Ghê-sem người A-rập và những kẻ thù khác của chúng tôi nghe tin tường thành đã xây xong, không còn nơi nào hư thủng nữa, mặc dù lúc ấy chúng tôi chưa tra các cánh cổng,
- Nê-hê-mi 6:2 - Vậy San-ba-lát và Ghê-sen sai người đến nói với chúng tôi: “Mời ông đến dự buổi họp tại một làng trong đồng bằng Ô-nô.” Nhưng thật ra, họ âm mưu ám hại tôi.
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 2:13 - Vì Danh Chúa, anh chị em hãy vâng phục mọi thẩm quyền của loài người—hoặc vua là người nắm quyền tối cao,
- Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- Nê-hê-mi 2:19 - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”