逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
- 新标点和合本 - 我的 神啊,求你记念我为这百姓所行的一切事,施恩与我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,求你记念我为这百姓所做的一切,施恩于我。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,求你记念我为这百姓所做的一切,施恩于我。
- 当代译本 - 我的上帝啊,求你记念我为这些民众所做的一切,施恩于我。
- 圣经新译本 - “我的 神啊,求你记念我,记念我为这人民所作的一切事,施恩给我。”
- 中文标准译本 - 我的神哪,求你记念我为这些民众所做的一切,恩待我!
- 现代标点和合本 - 我的神啊,求你记念我为这百姓所行的一切事,施恩于我。
- 和合本(拼音版) - 我的上帝啊,求你记念我为这百姓所行的一切事,施恩与我。
- New International Version - Remember me with favor, my God, for all I have done for these people.
- New International Reader's Version - You are my God. Please remember me and help me. Keep in mind everything I’ve done for these people.
- English Standard Version - Remember for my good, O my God, all that I have done for this people.
- New Living Translation - Remember, O my God, all that I have done for these people, and bless me for it.
- The Message - Remember in my favor, O my God, Everything I’ve done for these people.
- Christian Standard Bible - Remember me favorably, my God, for all that I have done for this people.
- New American Standard Bible - Remember me, my God, for good, in return for all that I have done for this people.
- New King James Version - Remember me, my God, for good, according to all that I have done for this people.
- Amplified Bible - Remember me, O my God, for good, according to all I have done for this people.
- American Standard Version - Remember unto me, O my God, for good, all that I have done for this people.
- King James Version - Think upon me, my God, for good, according to all that I have done for this people.
- New English Translation - Please remember me for good, O my God, for all that I have done for this people.
- World English Bible - Remember me, my God, for good, all that I have done for this people.
- 新標點和合本 - 我的神啊,求你記念我為這百姓所行的一切事,施恩與我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,求你記念我為這百姓所做的一切,施恩於我。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,求你記念我為這百姓所做的一切,施恩於我。
- 當代譯本 - 我的上帝啊,求你記念我為這些民眾所做的一切,施恩於我。
- 聖經新譯本 - “我的 神啊,求你記念我,記念我為這人民所作的一切事,施恩給我。”
- 呂振中譯本 - 我的上帝啊,求你記得我,記得我為這人民所行的一切事,而賜福 與我 。
- 中文標準譯本 - 我的神哪,求你記念我為這些民眾所做的一切,恩待我!
- 現代標點和合本 - 我的神啊,求你記念我為這百姓所行的一切事,施恩於我。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、我為斯民所施行者、求爾垂念、而施恩焉、
- 文理委辦譯本 - 我既愛民若此、願上帝垂顧焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主垂念、我如何待斯民、以恩施於我、
- Nueva Versión Internacional - ¡Recuerda, Dios mío, todo lo que he hecho por este pueblo, y favoréceme!
- 현대인의 성경 - 이때 나는 이렇게 기도하였다. “나의 하나님이시여, 내가 이 백성을 위해서 행한 모든 일을 기억하시고 나에게 은혜를 베푸소서.”
- Новый Русский Перевод - Вспомни мне во благо, Боже мой, все, что я сделал для этого народа.
- Восточный перевод - Вспомни мне во благо, мой Бог, всё, что я сделал для этого народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вспомни мне во благо, мой Бог, всё, что я сделал для этого народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вспомни мне во благо, мой Бог, всё, что я сделал для этого народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Tiens compte de moi, ô mon Dieu, et accorde-moi ta bienveillance à cause de tout ce que j’ai fait pour ce peuple !
- リビングバイブル - 神様、この民に対して私のしたことをお心に留め、私を祝福してください。
- Nova Versão Internacional - Lembra-te de mim, ó meu Deus, levando em conta tudo o que fiz por este povo.
- Hoffnung für alle - Mein Gott, vergiss nicht, wie viel Gutes ich für dieses Volk getan habe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงระลึกถึงข้าพระองค์ด้วยความโปรดปรานในสิ่งทั้งปวงที่ข้าพระองค์ได้ทำเพื่อประชากรเหล่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ขอพระองค์ระลึกถึงความดีทั้งสิ้นที่ข้าพเจ้าได้ทำเพื่อประชาชนเหล่านี้
交叉引用
- Sáng Thế Ký 40:14 - Khi sung sướng, xin ông đừng quên tôi; ông làm ơn tâu với vua Pha-ra-ôn và xin cho tôi ra khỏi ngục.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
- Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
- Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
- Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
- Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
- Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
- Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Mác 9:41 - Nếu ai cho các con một chén nước vì các con là môn đệ của Chúa Cứu Thế, Ta quả quyết người ấy sẽ được tưởng thưởng.
- Thi Thiên 25:6 - Xin nhớ lại, ôi Chúa Hằng Hữu, đức nhân từ thương xót của Ngài, như nghìn xưa Chúa vẫn làm.
- Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
- Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
- Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
- Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
- Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
- Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
- Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!