Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, có một số người và gia đình họ kêu ca về hành động bóc lột của một số người Do Thái khác.
  • 新标点和合本 - 百姓和他们的妻大大呼号,埋怨他们的弟兄犹大人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓和他们的妻子大大呼号,埋怨他们的弟兄犹太人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓和他们的妻子大大呼号,埋怨他们的弟兄犹太人。
  • 当代译本 - 那时,民众和他们的妻子都抱怨他们的犹太同胞。
  • 圣经新译本 - 那时,民众和他们的妻子大声呼冤,控告自己的同胞犹大人。
  • 中文标准译本 - 那时,民众和他们的妻子向他们的犹太弟兄们发出极大的哀声。
  • 现代标点和合本 - 百姓和他们的妻大大呼号,埋怨他们的弟兄犹大人。
  • 和合本(拼音版) - 百姓和他们的妻大大呼号,埋怨他们的弟兄犹大人。
  • New International Version - Now the men and their wives raised a great outcry against their fellow Jews.
  • New International Reader's Version - Some men and their wives cried out against their Jewish brothers and sisters.
  • English Standard Version - Now there arose a great outcry of the people and of their wives against their Jewish brothers.
  • New Living Translation - About this time some of the men and their wives raised a cry of protest against their fellow Jews.
  • The Message - A great protest was mounted by the people, including the wives, against their fellow Jews. Some said, “We have big families, and we need food just to survive.”
  • Christian Standard Bible - There was a widespread outcry from the people and their wives against their Jewish countrymen.
  • New American Standard Bible - Now there was a great outcry of the people and of their wives against their Jewish brothers.
  • New King James Version - And there was a great outcry of the people and their wives against their Jewish brethren.
  • Amplified Bible - Now there was a great outcry of the [poorer] people and their wives against their Jewish brothers [to whom they were deeply in debt].
  • American Standard Version - Then there arose a great cry of the people and of their wives against their brethren the Jews.
  • King James Version - And there was a great cry of the people and of their wives against their brethren the Jews.
  • New English Translation - Then there was a great outcry from the people and their wives against their fellow Jews.
  • World English Bible - Then there arose a great cry of the people and of their wives against their brothers the Jews.
  • 新標點和合本 - 百姓和他們的妻大大呼號,埋怨他們的弟兄猶大人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓和他們的妻子大大呼號,埋怨他們的弟兄猶太人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓和他們的妻子大大呼號,埋怨他們的弟兄猶太人。
  • 當代譯本 - 那時,民眾和他們的妻子都抱怨他們的猶太同胞。
  • 聖經新譯本 - 那時,民眾和他們的妻子大聲呼冤,控告自己的同胞猶大人。
  • 呂振中譯本 - 那時有人民和他們的妻子大大哀叫、埋怨他們的族弟兄 猶大 人。
  • 中文標準譯本 - 那時,民眾和他們的妻子向他們的猶太弟兄們發出極大的哀聲。
  • 現代標點和合本 - 百姓和他們的妻大大呼號,埋怨他們的弟兄猶大人。
  • 文理和合譯本 - 維時、民與其婦號呼、怨其同宗猶大人、
  • 文理委辦譯本 - 匹夫匹婦號呼、怨其同宗猶大人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民與其妻大號呼、怨其同族 猶大 人、
  • Nueva Versión Internacional - Los hombres y las mujeres del pueblo protestaron enérgicamente contra sus hermanos judíos,
  • 현대인의 성경 - 얼마 후에 백성들이 자기 아내와 함께 그들의 지도자들에 대하여 불평하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - В народе, среди мужчин и их жен, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • Восточный перевод - В народе, среди мужчин и их жён, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В народе, среди мужчин и их жён, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В народе, среди мужчин и их жён, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque, des hommes du peuple et leurs femmes se plaignirent vivement de certains de leurs compatriotes juifs.
  • リビングバイブル - このころ、暴利を貪っている金持ちに対して、子どもを持つ親たちから、激しい抗議の声が上がりました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, o povo, homens e mulheres, começou a reclamar muito de seus irmãos judeus.
  • Hoffnung für alle - Nach einiger Zeit kamen jüdische Männer und Frauen zu mir und beschwerten sich über Leute aus ihrem eigenen Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นมีพวกผู้ชายพร้อมกับภรรยามาโวยวายเรื่องพี่น้องชาวยิวของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น ผู้​ชาย​บาง​คน​กับ​ภรรยา​ของ​เขา​ส่ง​เสียง​ร้อง​เอ็ดอึง​ต่อต้าน​พี่​น้อง​ชาว​ยิว
交叉引用
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:26 - Hôm sau, ông bắt gặp hai người Ít-ra-ên đánh nhau. Ông cố gắng hòa giải: ‘Này các anh! Các anh là anh em với nhau. Tạo sao các anh đánh nhau?’
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:37 - Cũng không được tính tiền ăn để kiếm lời, nhưng phải để cho người ấy sống với mình.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, có một số người và gia đình họ kêu ca về hành động bóc lột của một số người Do Thái khác.
  • 新标点和合本 - 百姓和他们的妻大大呼号,埋怨他们的弟兄犹大人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓和他们的妻子大大呼号,埋怨他们的弟兄犹太人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓和他们的妻子大大呼号,埋怨他们的弟兄犹太人。
  • 当代译本 - 那时,民众和他们的妻子都抱怨他们的犹太同胞。
  • 圣经新译本 - 那时,民众和他们的妻子大声呼冤,控告自己的同胞犹大人。
  • 中文标准译本 - 那时,民众和他们的妻子向他们的犹太弟兄们发出极大的哀声。
  • 现代标点和合本 - 百姓和他们的妻大大呼号,埋怨他们的弟兄犹大人。
  • 和合本(拼音版) - 百姓和他们的妻大大呼号,埋怨他们的弟兄犹大人。
  • New International Version - Now the men and their wives raised a great outcry against their fellow Jews.
  • New International Reader's Version - Some men and their wives cried out against their Jewish brothers and sisters.
  • English Standard Version - Now there arose a great outcry of the people and of their wives against their Jewish brothers.
  • New Living Translation - About this time some of the men and their wives raised a cry of protest against their fellow Jews.
  • The Message - A great protest was mounted by the people, including the wives, against their fellow Jews. Some said, “We have big families, and we need food just to survive.”
  • Christian Standard Bible - There was a widespread outcry from the people and their wives against their Jewish countrymen.
  • New American Standard Bible - Now there was a great outcry of the people and of their wives against their Jewish brothers.
  • New King James Version - And there was a great outcry of the people and their wives against their Jewish brethren.
  • Amplified Bible - Now there was a great outcry of the [poorer] people and their wives against their Jewish brothers [to whom they were deeply in debt].
  • American Standard Version - Then there arose a great cry of the people and of their wives against their brethren the Jews.
  • King James Version - And there was a great cry of the people and of their wives against their brethren the Jews.
  • New English Translation - Then there was a great outcry from the people and their wives against their fellow Jews.
  • World English Bible - Then there arose a great cry of the people and of their wives against their brothers the Jews.
  • 新標點和合本 - 百姓和他們的妻大大呼號,埋怨他們的弟兄猶大人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓和他們的妻子大大呼號,埋怨他們的弟兄猶太人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓和他們的妻子大大呼號,埋怨他們的弟兄猶太人。
  • 當代譯本 - 那時,民眾和他們的妻子都抱怨他們的猶太同胞。
  • 聖經新譯本 - 那時,民眾和他們的妻子大聲呼冤,控告自己的同胞猶大人。
  • 呂振中譯本 - 那時有人民和他們的妻子大大哀叫、埋怨他們的族弟兄 猶大 人。
  • 中文標準譯本 - 那時,民眾和他們的妻子向他們的猶太弟兄們發出極大的哀聲。
  • 現代標點和合本 - 百姓和他們的妻大大呼號,埋怨他們的弟兄猶大人。
  • 文理和合譯本 - 維時、民與其婦號呼、怨其同宗猶大人、
  • 文理委辦譯本 - 匹夫匹婦號呼、怨其同宗猶大人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民與其妻大號呼、怨其同族 猶大 人、
  • Nueva Versión Internacional - Los hombres y las mujeres del pueblo protestaron enérgicamente contra sus hermanos judíos,
  • 현대인의 성경 - 얼마 후에 백성들이 자기 아내와 함께 그들의 지도자들에 대하여 불평하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - В народе, среди мужчин и их жен, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • Восточный перевод - В народе, среди мужчин и их жён, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В народе, среди мужчин и их жён, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В народе, среди мужчин и их жён, поднялся сильный ропот на своих братьев-иудеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque, des hommes du peuple et leurs femmes se plaignirent vivement de certains de leurs compatriotes juifs.
  • リビングバイブル - このころ、暴利を貪っている金持ちに対して、子どもを持つ親たちから、激しい抗議の声が上がりました。
  • Nova Versão Internacional - Ora, o povo, homens e mulheres, começou a reclamar muito de seus irmãos judeus.
  • Hoffnung für alle - Nach einiger Zeit kamen jüdische Männer und Frauen zu mir und beschwerten sich über Leute aus ihrem eigenen Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นมีพวกผู้ชายพร้อมกับภรรยามาโวยวายเรื่องพี่น้องชาวยิวของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น ผู้​ชาย​บาง​คน​กับ​ภรรยา​ของ​เขา​ส่ง​เสียง​ร้อง​เอ็ดอึง​ต่อต้าน​พี่​น้อง​ชาว​ยิว
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.
  • Xuất Ai Cập 22:26 - Nếu ngươi cầm áo xống của người nghèo làm của thế chân, thì phải trả áo lại trước khi mặt trời lặn.
  • Xuất Ai Cập 22:27 - Nếu đó là áo duy nhất của người ấy, thì lấy gì để người ấy che thân lúc ngủ? Nếu người ấy kêu đến Ta, thì Ta sẽ động lòng thương, nghe tiếng kêu xin.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:26 - Hôm sau, ông bắt gặp hai người Ít-ra-ên đánh nhau. Ông cố gắng hòa giải: ‘Này các anh! Các anh là anh em với nhau. Tạo sao các anh đánh nhau?’
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
  • Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
  • Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:37 - Cũng không được tính tiền ăn để kiếm lời, nhưng phải để cho người ấy sống với mình.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:6 - Anh chị em kiện cáo nhau rồi lại đem ra cho người không tin Chúa phân xử!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
圣经
资源
计划
奉献