Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, tôi thanh lọc họ để họ không còn vương vấn với người nước ngoài. Tôi quy định trách nhiệm cho các thầy tế lễ, người Lê-vi, và
  • 新标点和合本 - 这样,我洁净他们,使他们离绝一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他们各尽其职。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我洁净他们,使他们脱离属外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他们各尽其职,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我洁净他们,使他们脱离属外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他们各尽其职,
  • 当代译本 - 这样,我清除了他们当中的一切外族之物,并指定祭司和利未人的职分,使他们各尽其职,
  • 圣经新译本 - 这样,我就洁净了他们,使他们脱离一切外族人的污秽,又重新指派祭司和利未人的职责,各人有自己的工作。
  • 中文标准译本 - 这样,我洁净他们脱离了外邦人的一切,又为祭司和利未人确立了职责,各尽其职;
  • 现代标点和合本 - 这样,我洁净他们,使他们离绝一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他们各尽其职。
  • 和合本(拼音版) - 这样,我洁净他们,使他们离绝一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他们各尽其职。
  • New International Version - So I purified the priests and the Levites of everything foreign, and assigned them duties, each to his own task.
  • New International Reader's Version - So I made the priests and Levites pure. I made them pure from every practice that had come from other countries and had made them impure. I gave them their duties. Each one had his own job to do.
  • English Standard Version - Thus I cleansed them from everything foreign, and I established the duties of the priests and Levites, each in his work;
  • New Living Translation - So I purged out everything foreign and assigned tasks to the priests and Levites, making certain that each knew his work.
  • The Message - All in all I cleansed them from everything foreign. I organized the orders of service for the priests and Levites so that each man knew his job. I arranged for a regular supply of altar wood at the appointed times and for the firstfruits. Remember me, O my God, for good.
  • Christian Standard Bible - So I purified them from everything foreign and assigned specific duties to each of the priests and Levites.
  • New American Standard Bible - So I purified them from everything foreign, and assigned duties to the priests and the Levites, each in his work,
  • New King James Version - Thus I cleansed them of everything pagan. I also assigned duties to the priests and the Levites, each to his service,
  • Amplified Bible - Thus I cleansed and purified them from everything foreign (pagan), and I defined the duties of the priests and Levites, each one in his task;
  • American Standard Version - Thus cleansed I them from all foreigners, and appointed charges for the priests and for the Levites, every one in his work;
  • King James Version - Thus cleansed I them from all strangers, and appointed the wards of the priests and the Levites, every one in his business;
  • New English Translation - So I purified them of everything foreign, and I assigned specific duties to the priests and the Levites.
  • World English Bible - Thus I cleansed them from all foreigners, and appointed duties for the priests and for the Levites, everyone in his work;
  • 新標點和合本 - 這樣,我潔淨他們,使他們離絕一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他們各盡其職。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我潔淨他們,使他們脫離屬外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他們各盡其職,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我潔淨他們,使他們脫離屬外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他們各盡其職,
  • 當代譯本 - 這樣,我清除了他們當中的一切外族之物,並指定祭司和利未人的職分,使他們各盡其職,
  • 聖經新譯本 - 這樣,我就潔淨了他們,使他們脫離一切外族人的污穢,又重新指派祭司和利未人的職責,各人有自己的工作。
  • 呂振中譯本 - 這樣、我便潔淨了他們,使他們除去一切屬於外族人的;我又重新立定了祭司和 利未 人的職守, 使他們 各有各的工作。
  • 中文標準譯本 - 這樣,我潔淨他們脫離了外邦人的一切,又為祭司和利未人確立了職責,各盡其職;
  • 現代標點和合本 - 這樣,我潔淨他們,使他們離絕一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他們各盡其職。
  • 文理和合譯本 - 如是我潔斯眾、絕異邦人、且定祭司利未人之職任、俾供厥役、
  • 文理委辦譯本 - 我拒諸異邦人、使祭司利未人、各歸班列、守其職事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、我潔之、使離異邦人、又立祭司與 利未 人之班次、使之各盡厥職、
  • Nueva Versión Internacional - Yo los purifiqué de todo lo extranjero y asigné a los sacerdotes y levitas sus respectivas tareas.
  • 현대인의 성경 - 나는 제사장들과 레위인들을 이방 사람들의 모든 더러운 것에서 깨끗하게 하여 그들의 직무를 맡아 수행하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священникам и левитам, каждому – свое дело.
  • Восточный перевод - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священнослужителям и левитам, каждому – своё дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священнослужителям и левитам, каждому – своё дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священнослужителям и левитам, каждому – своё дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les purifiai donc de tout élément étranger et je remis en vigueur les règlements que devaient observer les prêtres et les lévites, chacun dans son service.
  • リビングバイブル - 私は外国人を追放し、祭司とレビ人に務めを割り当て、各自の仕事を徹底させました。
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma purifiquei os sacerdotes e os levitas de tudo o que era estrangeiro e lhes designei responsabilidades, cada um em seu próprio cargo.
  • Hoffnung für alle - So setzte ich mich dafür ein, dass unser Volk nicht mehr von heidnischen Völkern beeinflusst wurde. Ich gab den Priestern und Leviten Anordnungen für ihren Dienst und für ihre verschiedenen Aufgaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าข้าพเจ้าได้ชำระหมู่ปุโรหิตกับคนเลวีจากทุกสิ่งของคนต่างชาติ และมอบหมายงานให้แต่ละคนตามหน้าที่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้า​ได้​ชำระ​พวก​เขา​ให้​สะอาด​จาก​ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​ต่าง​ชาติ และ​ข้าพเจ้า​กำหนด​หน้าที่​ของ​บรรดา​ปุโรหิต​และ​ชาว​เลวี​แต่​ละ​คน​ใน​การ​ปฏิบัติ​งาน​ของ​เขา
交叉引用
  • 1 Sử Ký 23:1 - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 23:2 - Vua triệu tập các lãnh tụ của Ít-ra-ên, cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 23:7 - Dòng Ghẹt-sôn chia làm hai nhóm mang tên La-ê-đan và Si-mê-i, con của Ghẹt-sôn.
  • 1 Sử Ký 23:8 - Ba hậu tự của La-ê-đan là Giê-hi-ên (trưởng gia tộc), Xê-tham, Giô-ên.
  • 1 Sử Ký 23:9 - Đó là những trưởng tộc của La-ê-đan. Ba hậu tự của Si-mê-i là Sê-lô-mít, Ha-xi-ên, và Ha-ran.
  • 1 Sử Ký 23:10 - Bốn hậu tự khác của Si-mê-i: Gia-hát, Xi-xa, Giê-úc, và Bê-ri-a.
  • 1 Sử Ký 23:11 - Gia-hát làm trưởng tộc; kế đến là Xi-xa. Riêng Giê-úc và Bê-ri-a ít con cháu nên trong sổ bộ hai gia đình được kể là một.
  • 1 Sử Ký 23:12 - Con trai Kê-hát là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
  • 1 Sử Ký 23:13 - Con trai Am-ram là A-rôn và Môi-se. A-rôn và dòng dõi được biệt riêng ra cho Chúa Hằng Hữu để sử dụng các vật chí thánh và vĩnh viễn dâng hương, phục vụ Chúa Hằng Hữu và nhân danh Ngài mà chúc phước lành cho dân.
  • 1 Sử Ký 23:14 - Trong khi đó, các con trai của Môi-se, người của Đức Chúa Trời, đều được liệt kê trong sổ bộ đại tộc Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
  • 1 Sử Ký 23:16 - Con trai của Ghẹt-sôn là Sê-bu-ên, trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 23:17 - Con trai độc nhất của Ê-li-ê-se là Rê-ha-bia, trưởng tộc, nhưng Rê-ha-bia lại sinh rất nhiều con.
  • 1 Sử Ký 23:18 - Con trai của Kê-hát là Sê-lô-mít, trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 23:19 - Con trai của Hếp-rôn là Giê-ri-gia (trưởng tộc), A-ma-ria (thứ hai), Gia-ha-xi-ên (thứ ba), và Giê-ca-mê-am (thứ tư).
  • 1 Sử Ký 23:20 - Con trai của U-xi-ên là Mi-ca (trưởng tộc) và Di-si-gia (thứ hai).
  • 1 Sử Ký 23:21 - Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê-a-sa và Kích.
  • 1 Sử Ký 23:22 - Ê-lê-a-sa không có con trai, chỉ có con gái. Các cô này kết hôn với các con trai của Kích.
  • 1 Sử Ký 23:23 - Ba con trai của Mu-si là Mách-li, Ê-đe, và Giê-rê-mốt.
  • 1 Sử Ký 23:24 - Dòng họ Lê-vi chia từng tộc do các trưởng tộc cầm đầu. Mọi người từ hai mươi tuổi trở lên đều phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 23:26 - Như thế, người Lê-vi không cần khuân vác Đền Tạm và các dụng cụ trong đền nữa.”
  • Nê-hê-mi 12:1 - Cùng hồi hương với Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, có các thầy tế lễ và người Lê-vi sau đây: Thầy Tế lễ Sê-ra-gia, Giê-rê-mi, E-xơ-ra,
  • Nê-hê-mi 12:2 - A-ma-ria, Ma-lúc, Hát-túc,
  • Nê-hê-mi 12:3 - Sê-ca-nia, Rê-hum, Mê-rê-mốt,
  • Nê-hê-mi 12:4 - Y-đô, Ghi-nê-thôn, A-bi-gia,
  • Nê-hê-mi 12:5 - Mi-gia-min, Ma-a-đia, Binh-ga,
  • Nê-hê-mi 12:6 - Sê-ma-gia, Giô-gia-ríp, Giê-đa-gia,
  • Nê-hê-mi 12:7 - Sa-lu, A-mốt, Hinh-kia, và Giê-đa-gia. Đó là các thầy tế lễ vào đời Giê-sua.
  • Nê-hê-mi 12:8 - Người Lê-vi: Giê-sua, Bin-nui, Cát-mi-ên, Sê-rê-bia, Giu-đa, Mát-ta-nia, là người hướng dẫn việc ca hát cảm tạ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 12:9 - Anh em họ là Bác-bu-kia và U-ni giúp họ trong khi thi hành chức vụ.
  • Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
  • Nê-hê-mi 12:11 - Giô-gia-đa là cha Giô-na-than. Giô-na-than là cha Gia-đua.
  • Nê-hê-mi 12:12 - Vào đời Giô-gia-kim làm thầy thượng tế, có các trưởng họ sau đây làm thầy tế lễ: Mê-ra-gia, trưởng họ Sê-ra-gia. Ha-na-nia, trưởng họ Giê-rê-mi.
  • Nê-hê-mi 12:13 - Mê-su-lam, trưởng họ E-xơ-ra. Giô-ha-nan, trưởng họ A-ma-ria.
  • Nê-hê-mi 12:14 - Giô-na-than, trưởng họ Mê-lu-ki. Giô-sép, trưởng họ Sê-ba-nia.
  • Nê-hê-mi 12:15 - Át-na, trưởng họ Ha-rim, Hên-cai, trưởng họ Mê-ra-giốt,
  • Nê-hê-mi 12:16 - Xa-cha-ri, trưởng họ Y-đô. Mê-su-lam, trưởng họ Ghi-nê-thôn.
  • Nê-hê-mi 12:17 - Xiếc-ri, trưởng họ A-bi-gia. Phinh-tai, trưởng họ Min-gia-min và Mê-a-đia.
  • Nê-hê-mi 12:18 - Sa-mua, trưởng họ Binh-ga. Giô-na-than, trưởng họ Sê-ma-gia
  • Nê-hê-mi 12:19 - Mát-tê-nai, trưởng họ Giô-gia-ríp. U-xi, trưởng họ Giê-đa-gia.
  • Nê-hê-mi 12:20 - Ca-lai, trưởng họ Sa-lu. Ê-be, trưởng họ A-mốt.
  • Nê-hê-mi 12:21 - Ha-sa-bia, trưởng họ Hinh-kia. Na-tha-na-ên, trưởng họ Giê-đa-gia.
  • Nê-hê-mi 12:22 - Các trưởng họ người Lê-vi đều được đăng ký vào đời Ê-li-a-síp, Giô-gia-đa, Giô-ha-nan, và Gia-đua; còn tên các thầy tế lễ được đăng ký vào đời Đa-ri-út, vua Ba Tư.
  • Nê-hê-mi 12:23 - Sách Lịch Sử có ghi tên các trưởng tộc Lê-vi cho đến đời Giô-ha-nan, con cháu Ê-li-a-síp.
  • Nê-hê-mi 12:24 - Những nhà lãnh đạo người Lê-vi thời ấy là Ha-sa-bia, Sê-rê-bia, và Giê-sua, con Cát-mi-ên. Những người Lê-vi khác giúp họ trong khi lo việc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời theo thể lệ của Đa-vít, người Đức Chúa Trời đặt ra.
  • Nê-hê-mi 12:25 - Những người gác cổng phụ trách kho đền thờ là Mát-ta-nia, Bác-bu-kia, Áp-đia, Mê-su-lam, Thanh-môn và A-cúp.
  • Nê-hê-mi 12:26 - Những người này sống vào đời Giô-gia-kim, con Giê-sua, cháu Giô-xa-đác, và thời Nê-hê-mi làm tổng trấn, E-xơ-ra làm thầy tế lễ và văn sĩ.
  • Nê-hê-mi 10:30 - “Chúng tôi thề không gả con mình cho người ngoại giáo; không cưới con gái ngoại giáo cho con trai mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, tôi thanh lọc họ để họ không còn vương vấn với người nước ngoài. Tôi quy định trách nhiệm cho các thầy tế lễ, người Lê-vi, và
  • 新标点和合本 - 这样,我洁净他们,使他们离绝一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他们各尽其职。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我洁净他们,使他们脱离属外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他们各尽其职,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我洁净他们,使他们脱离属外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他们各尽其职,
  • 当代译本 - 这样,我清除了他们当中的一切外族之物,并指定祭司和利未人的职分,使他们各尽其职,
  • 圣经新译本 - 这样,我就洁净了他们,使他们脱离一切外族人的污秽,又重新指派祭司和利未人的职责,各人有自己的工作。
  • 中文标准译本 - 这样,我洁净他们脱离了外邦人的一切,又为祭司和利未人确立了职责,各尽其职;
  • 现代标点和合本 - 这样,我洁净他们,使他们离绝一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他们各尽其职。
  • 和合本(拼音版) - 这样,我洁净他们,使他们离绝一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他们各尽其职。
  • New International Version - So I purified the priests and the Levites of everything foreign, and assigned them duties, each to his own task.
  • New International Reader's Version - So I made the priests and Levites pure. I made them pure from every practice that had come from other countries and had made them impure. I gave them their duties. Each one had his own job to do.
  • English Standard Version - Thus I cleansed them from everything foreign, and I established the duties of the priests and Levites, each in his work;
  • New Living Translation - So I purged out everything foreign and assigned tasks to the priests and Levites, making certain that each knew his work.
  • The Message - All in all I cleansed them from everything foreign. I organized the orders of service for the priests and Levites so that each man knew his job. I arranged for a regular supply of altar wood at the appointed times and for the firstfruits. Remember me, O my God, for good.
  • Christian Standard Bible - So I purified them from everything foreign and assigned specific duties to each of the priests and Levites.
  • New American Standard Bible - So I purified them from everything foreign, and assigned duties to the priests and the Levites, each in his work,
  • New King James Version - Thus I cleansed them of everything pagan. I also assigned duties to the priests and the Levites, each to his service,
  • Amplified Bible - Thus I cleansed and purified them from everything foreign (pagan), and I defined the duties of the priests and Levites, each one in his task;
  • American Standard Version - Thus cleansed I them from all foreigners, and appointed charges for the priests and for the Levites, every one in his work;
  • King James Version - Thus cleansed I them from all strangers, and appointed the wards of the priests and the Levites, every one in his business;
  • New English Translation - So I purified them of everything foreign, and I assigned specific duties to the priests and the Levites.
  • World English Bible - Thus I cleansed them from all foreigners, and appointed duties for the priests and for the Levites, everyone in his work;
  • 新標點和合本 - 這樣,我潔淨他們,使他們離絕一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他們各盡其職。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我潔淨他們,使他們脫離屬外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他們各盡其職,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我潔淨他們,使他們脫離屬外邦人的一切;我又分派祭司和利未人的班次,使他們各盡其職,
  • 當代譯本 - 這樣,我清除了他們當中的一切外族之物,並指定祭司和利未人的職分,使他們各盡其職,
  • 聖經新譯本 - 這樣,我就潔淨了他們,使他們脫離一切外族人的污穢,又重新指派祭司和利未人的職責,各人有自己的工作。
  • 呂振中譯本 - 這樣、我便潔淨了他們,使他們除去一切屬於外族人的;我又重新立定了祭司和 利未 人的職守, 使他們 各有各的工作。
  • 中文標準譯本 - 這樣,我潔淨他們脫離了外邦人的一切,又為祭司和利未人確立了職責,各盡其職;
  • 現代標點和合本 - 這樣,我潔淨他們,使他們離絕一切外邦人,派定祭司和利未人的班次,使他們各盡其職。
  • 文理和合譯本 - 如是我潔斯眾、絕異邦人、且定祭司利未人之職任、俾供厥役、
  • 文理委辦譯本 - 我拒諸異邦人、使祭司利未人、各歸班列、守其職事。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、我潔之、使離異邦人、又立祭司與 利未 人之班次、使之各盡厥職、
  • Nueva Versión Internacional - Yo los purifiqué de todo lo extranjero y asigné a los sacerdotes y levitas sus respectivas tareas.
  • 현대인의 성경 - 나는 제사장들과 레위인들을 이방 사람들의 모든 더러운 것에서 깨끗하게 하여 그들의 직무를 맡아 수행하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священникам и левитам, каждому – свое дело.
  • Восточный перевод - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священнослужителям и левитам, каждому – своё дело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священнослужителям и левитам, каждому – своё дело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так я очистил их от всего иноземного и установил обязанности священнослужителям и левитам, каждому – своё дело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les purifiai donc de tout élément étranger et je remis en vigueur les règlements que devaient observer les prêtres et les lévites, chacun dans son service.
  • リビングバイブル - 私は外国人を追放し、祭司とレビ人に務めを割り当て、各自の仕事を徹底させました。
  • Nova Versão Internacional - Dessa forma purifiquei os sacerdotes e os levitas de tudo o que era estrangeiro e lhes designei responsabilidades, cada um em seu próprio cargo.
  • Hoffnung für alle - So setzte ich mich dafür ein, dass unser Volk nicht mehr von heidnischen Völkern beeinflusst wurde. Ich gab den Priestern und Leviten Anordnungen für ihren Dienst und für ihre verschiedenen Aufgaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าข้าพเจ้าได้ชำระหมู่ปุโรหิตกับคนเลวีจากทุกสิ่งของคนต่างชาติ และมอบหมายงานให้แต่ละคนตามหน้าที่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้า​ได้​ชำระ​พวก​เขา​ให้​สะอาด​จาก​ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​ต่าง​ชาติ และ​ข้าพเจ้า​กำหนด​หน้าที่​ของ​บรรดา​ปุโรหิต​และ​ชาว​เลวี​แต่​ละ​คน​ใน​การ​ปฏิบัติ​งาน​ของ​เขา
  • 1 Sử Ký 23:1 - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 23:2 - Vua triệu tập các lãnh tụ của Ít-ra-ên, cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 23:6 - Đa-vít chia người Lê-vi làm ba, theo tên ba con trai của Lê-vi—Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 23:7 - Dòng Ghẹt-sôn chia làm hai nhóm mang tên La-ê-đan và Si-mê-i, con của Ghẹt-sôn.
  • 1 Sử Ký 23:8 - Ba hậu tự của La-ê-đan là Giê-hi-ên (trưởng gia tộc), Xê-tham, Giô-ên.
  • 1 Sử Ký 23:9 - Đó là những trưởng tộc của La-ê-đan. Ba hậu tự của Si-mê-i là Sê-lô-mít, Ha-xi-ên, và Ha-ran.
  • 1 Sử Ký 23:10 - Bốn hậu tự khác của Si-mê-i: Gia-hát, Xi-xa, Giê-úc, và Bê-ri-a.
  • 1 Sử Ký 23:11 - Gia-hát làm trưởng tộc; kế đến là Xi-xa. Riêng Giê-úc và Bê-ri-a ít con cháu nên trong sổ bộ hai gia đình được kể là một.
  • 1 Sử Ký 23:12 - Con trai Kê-hát là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
  • 1 Sử Ký 23:13 - Con trai Am-ram là A-rôn và Môi-se. A-rôn và dòng dõi được biệt riêng ra cho Chúa Hằng Hữu để sử dụng các vật chí thánh và vĩnh viễn dâng hương, phục vụ Chúa Hằng Hữu và nhân danh Ngài mà chúc phước lành cho dân.
  • 1 Sử Ký 23:14 - Trong khi đó, các con trai của Môi-se, người của Đức Chúa Trời, đều được liệt kê trong sổ bộ đại tộc Lê-vi.
  • 1 Sử Ký 23:15 - Hai con trai của Môi-se là Ghẹt-sôn và Ê-li-ê-se.
  • 1 Sử Ký 23:16 - Con trai của Ghẹt-sôn là Sê-bu-ên, trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 23:17 - Con trai độc nhất của Ê-li-ê-se là Rê-ha-bia, trưởng tộc, nhưng Rê-ha-bia lại sinh rất nhiều con.
  • 1 Sử Ký 23:18 - Con trai của Kê-hát là Sê-lô-mít, trưởng tộc.
  • 1 Sử Ký 23:19 - Con trai của Hếp-rôn là Giê-ri-gia (trưởng tộc), A-ma-ria (thứ hai), Gia-ha-xi-ên (thứ ba), và Giê-ca-mê-am (thứ tư).
  • 1 Sử Ký 23:20 - Con trai của U-xi-ên là Mi-ca (trưởng tộc) và Di-si-gia (thứ hai).
  • 1 Sử Ký 23:21 - Con trai của Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Con trai của Mác-li là Ê-lê-a-sa và Kích.
  • 1 Sử Ký 23:22 - Ê-lê-a-sa không có con trai, chỉ có con gái. Các cô này kết hôn với các con trai của Kích.
  • 1 Sử Ký 23:23 - Ba con trai của Mu-si là Mách-li, Ê-đe, và Giê-rê-mốt.
  • 1 Sử Ký 23:24 - Dòng họ Lê-vi chia từng tộc do các trưởng tộc cầm đầu. Mọi người từ hai mươi tuổi trở lên đều phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 23:26 - Như thế, người Lê-vi không cần khuân vác Đền Tạm và các dụng cụ trong đền nữa.”
  • Nê-hê-mi 12:1 - Cùng hồi hương với Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, có các thầy tế lễ và người Lê-vi sau đây: Thầy Tế lễ Sê-ra-gia, Giê-rê-mi, E-xơ-ra,
  • Nê-hê-mi 12:2 - A-ma-ria, Ma-lúc, Hát-túc,
  • Nê-hê-mi 12:3 - Sê-ca-nia, Rê-hum, Mê-rê-mốt,
  • Nê-hê-mi 12:4 - Y-đô, Ghi-nê-thôn, A-bi-gia,
  • Nê-hê-mi 12:5 - Mi-gia-min, Ma-a-đia, Binh-ga,
  • Nê-hê-mi 12:6 - Sê-ma-gia, Giô-gia-ríp, Giê-đa-gia,
  • Nê-hê-mi 12:7 - Sa-lu, A-mốt, Hinh-kia, và Giê-đa-gia. Đó là các thầy tế lễ vào đời Giê-sua.
  • Nê-hê-mi 12:8 - Người Lê-vi: Giê-sua, Bin-nui, Cát-mi-ên, Sê-rê-bia, Giu-đa, Mát-ta-nia, là người hướng dẫn việc ca hát cảm tạ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 12:9 - Anh em họ là Bác-bu-kia và U-ni giúp họ trong khi thi hành chức vụ.
  • Nê-hê-mi 12:10 - Giê-sua, thầy thượng tế, là cha Giô-gia-kim. Giô-gia-kim là cha Ê-li-a-síp. Ê-li-a-síp là cha Giô-gia-đa.
  • Nê-hê-mi 12:11 - Giô-gia-đa là cha Giô-na-than. Giô-na-than là cha Gia-đua.
  • Nê-hê-mi 12:12 - Vào đời Giô-gia-kim làm thầy thượng tế, có các trưởng họ sau đây làm thầy tế lễ: Mê-ra-gia, trưởng họ Sê-ra-gia. Ha-na-nia, trưởng họ Giê-rê-mi.
  • Nê-hê-mi 12:13 - Mê-su-lam, trưởng họ E-xơ-ra. Giô-ha-nan, trưởng họ A-ma-ria.
  • Nê-hê-mi 12:14 - Giô-na-than, trưởng họ Mê-lu-ki. Giô-sép, trưởng họ Sê-ba-nia.
  • Nê-hê-mi 12:15 - Át-na, trưởng họ Ha-rim, Hên-cai, trưởng họ Mê-ra-giốt,
  • Nê-hê-mi 12:16 - Xa-cha-ri, trưởng họ Y-đô. Mê-su-lam, trưởng họ Ghi-nê-thôn.
  • Nê-hê-mi 12:17 - Xiếc-ri, trưởng họ A-bi-gia. Phinh-tai, trưởng họ Min-gia-min và Mê-a-đia.
  • Nê-hê-mi 12:18 - Sa-mua, trưởng họ Binh-ga. Giô-na-than, trưởng họ Sê-ma-gia
  • Nê-hê-mi 12:19 - Mát-tê-nai, trưởng họ Giô-gia-ríp. U-xi, trưởng họ Giê-đa-gia.
  • Nê-hê-mi 12:20 - Ca-lai, trưởng họ Sa-lu. Ê-be, trưởng họ A-mốt.
  • Nê-hê-mi 12:21 - Ha-sa-bia, trưởng họ Hinh-kia. Na-tha-na-ên, trưởng họ Giê-đa-gia.
  • Nê-hê-mi 12:22 - Các trưởng họ người Lê-vi đều được đăng ký vào đời Ê-li-a-síp, Giô-gia-đa, Giô-ha-nan, và Gia-đua; còn tên các thầy tế lễ được đăng ký vào đời Đa-ri-út, vua Ba Tư.
  • Nê-hê-mi 12:23 - Sách Lịch Sử có ghi tên các trưởng tộc Lê-vi cho đến đời Giô-ha-nan, con cháu Ê-li-a-síp.
  • Nê-hê-mi 12:24 - Những nhà lãnh đạo người Lê-vi thời ấy là Ha-sa-bia, Sê-rê-bia, và Giê-sua, con Cát-mi-ên. Những người Lê-vi khác giúp họ trong khi lo việc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời theo thể lệ của Đa-vít, người Đức Chúa Trời đặt ra.
  • Nê-hê-mi 12:25 - Những người gác cổng phụ trách kho đền thờ là Mát-ta-nia, Bác-bu-kia, Áp-đia, Mê-su-lam, Thanh-môn và A-cúp.
  • Nê-hê-mi 12:26 - Những người này sống vào đời Giô-gia-kim, con Giê-sua, cháu Giô-xa-đác, và thời Nê-hê-mi làm tổng trấn, E-xơ-ra làm thầy tế lễ và văn sĩ.
  • Nê-hê-mi 10:30 - “Chúng tôi thề không gả con mình cho người ngoại giáo; không cưới con gái ngoại giáo cho con trai mình.
圣经
资源
计划
奉献